samozřejmost trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ samozřejmost trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ samozřejmost trong Tiếng Séc.
Từ samozřejmost trong Tiếng Séc có các nghĩa là sáo ngữ, chuyện cố nhiên, sự hiển nhiên, tính tầm thường, tính nhàm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ samozřejmost
sáo ngữ
|
chuyện cố nhiên(truism) |
sự hiển nhiên
|
tính tầm thường(platitude) |
tính nhàm(platitude) |
Xem thêm ví dụ
Přesto, když se pevně zastáváme toho, co je správné — ať už ve škole, na pracovišti nebo při jakékoli jiné příležitosti —, Jehova nebere naši věrně oddanou lásku jako samozřejmost. Song, khi chúng ta cương quyết làm điều phải—dù ở trường, nơi làm việc hoặc trong bất cứ hoàn cảnh nào—Đức Giê-hô-va không xem tình yêu thương trung thành của chúng ta là chuyện đương nhiên. |
A vím, že budu mluvit za všechny, když řeknu, že to nepovažujeme za samozřejmost. Và thực ra tôi đang thay mặt cả ban nhạc nói với các bạn rằng chúng tôi không coi đó là điều đương nhiên. |
(Žalm 66:5) Jehovovu milující laskavost bychom neměli brát jako samozřejmost. (Thi-thiên 66:5) Chúng ta không nên xem thường lòng nhân từ của Đức Giê-hô-va. |
To, že jsem byl požehnán svědectvím, nepokládám za samozřejmost ani za trvalý nárok. Tôi không xem phước lành đó của một chứng ngôn là điều tôi sẽ luôn luôn đương nhiên có. |
5 To, že nebereme duchovní věci za samozřejmost, můžeme prokazovat tím, že se velmi namáháme v Jehovově službě a nepolevujeme v díle kázání. 5 Chúng ta có thể chứng tỏ rằng chúng ta không coi thường những điều thiêng liêng bằng cách chính mình cố gắng một cách hăng hái trong thánh chức hầu việc Đức Giê-hô-va, không mỏi mệt trong công tác rao giảng. |
Když budeme vděční, nebudeme dobré věci, které od něj máme, považovat za samozřejmost a lépe se vyrovnáme se zkouškami. Lòng biết ơn sẽ giúp chúng ta kháng cự sự vô ơn và đương đầu với thử thách. |
Člověk může brát svého partnera za samozřejmost. Mỗi người không còn xem người kia là quí nữa. |
Koneckonců, firmy nepřestaly znečišťovat podzemní toky jako samozřejmost, či nepřestaly zaměstnávat desetileté děti jako samozřejmost, jen proto, že se šéfové jednoho dne vzbudili s pocitem, že je to správná věc. Cuối cùng, các công ty đã không dừng việc làm ô nhiễm nước ngầm như là một vấn đề chính hoặc thuê một đứa trẻ 10 tuổi là quan trọng, chỉ bởi vì các cơ quan hành pháp thức giấc mỗi ngày và quyết định nó là điều đúng đắn phải làm. |
Poctivost bude již navždy samozřejmostí. (Hebrejcům 13:18; 2. Petra 3:13) Lúc đó trái đất sẽ là một nơi không những chỉ nhìn đẹp mà còn là nơi xuất sắc về mặt đạo đức, nơi mà tính lương thiện sẽ thắng mãi mãi (Hê-bơ-rơ 13:18; II Phi-e-rơ 3:13). |
Elizabeth řekla, že až do té doby vždy považovala za samozřejmost, že Kniha Mormonova je pravdivá, že Prorok Joseph Smith byl oprávněn Bohem udělat to, co udělal, a že jeho poselství bylo plánem života a spasení. Elizabeth nói rằng cho đến thời gian này, bà đã luôn luôn tin rằng Sách Mặc Môn là chân chính, Tiên Tri Joseph Smith đã được phép của Thượng Đế để làm điều ông đã làm, rằng sứ điệp của ông là kế hoạch về cuộc sống và sự cứu rỗi. |
Nikdy neberte jeden druhého jako samozřejmost, ale projevujte nesobeckost. — Fil. 2:4. Không bao giờ nên coi nhẹ lẫn nhau nhưng phải bày tỏ lòng vị tha (Phi-líp 2:4). |
„Většina z nás považuje za samozřejmost, že vždy bude dost jídla. “Phần đông những người mà tôi gặp đều rất quan tâm đến nạn gia đình đổ vỡ hoặc thiếu hạnh phúc ngày càng gia tăng. |
Co nás bude chránit, abychom nebrali požehnání života jako samozřejmost? Điều gì sẽ giúp chúng ta không coi thường ân phước của sự sống? |
Naštěstí se zdálo, že si to za samozřejmost, že vím všechno o tom, co se se stalo, tak to nebylo tak trapné, jak mohla být. May mắn thay, dường như anh đưa nó cho cấp mà tôi biết tất cả về những gì đã xảy ra, vì vậy nó không phải là khó xử vì nó có thể có được. |
Chci jen říci, že ať už jste svobodné, nebo vdané, ať máte děti, či nikoli, ať jste staré, mladé, nebo něco mezi tím, vaše mravní autorita je životně důležitá a my jsme ji i vás možná začali považovat za samozřejmost. Điều tôi có ý muốn nói là cho dù các chị em là độc thân hay đã kết hôn, cho dù có con cái hay không, cho dù lớn tuổi, trẻ tuổi hay trung niên, thì thẩm quyền đạo đức của các chị em là rất quan trọng và có lẽ chúng tôi đã không biết ơn hoặc nhận ra giá trị của các chị em và ảnh hưởng của các chị em. |
To bylo poprvé v mé učitelské praxi, co jsem někoho slyšel pronést ta slova " naučit se " s takovou samozřejmostí. Đó là lần đầu tiên, với tư cách của một giáo viên, tôi đã nghe được từ " dạy lẫn nhau " được nói ra một cách rất bình thường. |
Život je vzácný dar, který bychom neměli pokládat za samozřejmost. Sự sống là một món quà quý báu mà chúng ta không nên xem là chuyện đương nhiên. |
Jak můžeme dát najevo, že naše jednotné společenství nepovažujeme za samozřejmost? Làm thế nào chúng ta có thể tỏ lòng quý trọng sự hợp nhất của đoàn thể anh em? |
Ano, a z toho důvodu neberu nic jako samozřejmost. Và bởi vậy mẹ sẽ không bao giờ kiếm tiền nữa. |
4 Naše bratrská láska je přitažlivá, ale nemůžeme ji považovat za samozřejmost. 4 Tuy tình yêu thương anh em có sức thu hút nhưng nó không tự nhiên mà có. |
Když se odpočinek jako takový stal samozřejmostí, lidé se začali zajímat o nové druhy vzrušení. Khi những hình thức giải trí này trở nên thông thường, người ta bắt đầu tìm kiếm những trò vui mới. |
Také nebudou považovat za samozřejmost, že manželky starších se nesobecky dělí se sborem o své manžely — což je osobní oběť, kterou ochotně přinášejí. Và họ cũng không nên xem thường sự sẵn lòng hy sinh của vợ các trưởng lão chịu để cho chồng dùng thời giờ lo việc hội thánh. |
Všichni tihle muži berou jako samozřejmost to, co ona nikdy neměla. Mọi thứ mà họ coi thường và cô ta không bao giờ nghĩ vậy. |
Nemohl pracovat; nemohl nikam vyrazit s přáteli; nemohl dělat ani ty prosté věci, které tak často považujeme za samozřejmost. Người này không thể làm việc, không thể đi chơi với bạn bè, không thể làm ngay cả những việc đơn giản mà chúng ta coi là đương nhiên. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ samozřejmost trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.