sanitario trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sanitario trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sanitario trong Tiếng Ý.

Từ sanitario trong Tiếng Ý có các nghĩa là vệ sinh, y tế, bác sĩ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sanitario

vệ sinh

noun

La Legge conteneva anche norme alimentari e sanitarie che aiutavano a mantenersi in buona salute.
Luật pháp cũng qui định cách ăn uống và giữ vệ sinh để có sức khỏe tốt.

y tế

adjective

Il centro sanitario più vicino era a chilometri.
Nghiệt ngã rằng trung tâm y tế lại cách xa đó hàng dặm.

bác sĩ

noun

E la dottoressa Cuddy e'il direttore sanitario.
bác sĩ Cuddy đây là Trưởng khoa thuốc.

Xem thêm ví dụ

Si provvedono il prima possibile cibo, acqua, riparo, assistenza sanitaria e sostegno emotivo e spirituale
Cung cấp càng sớm càng tốt thức ăn, nước uống, chỗ ở, sự chăm sóc y tế cũng như sự trợ giúp về tinh thần và thiêng liêng
La buona notizia è che alcune cose sono cambiando, e la cosa più importante che è cambiata è che possiamo misurare noi stessi in modi che erano prima dominio del sistema sanitario.
Tin vui là chúng tôi đã thay đổi được một số thứ, và điều quan trọng nhất đã thay đổi đó là chúng ta có thể tự kiểm tra chúng ta bằng những cách mà trước kia chỉ có thể thực hiện trong cơ sở y tế.
Ai suoi tempi, prima della scoperta degli antisettici e degli antibiotici, l’assistenza sanitaria negli ospedali era ben diversa da quella a cui siamo abituati oggi.
Vào thời của bà—trước khi người ta khám phá ra cách khử trùng và thuốc kháng sinh—sự chăm sóc tại bệnh viện không được như hiện nay.
Quando considerate come il governo federale spende denaro, quindi ecco qui la battaglia, 55%, più della metà, in previdenza sociale, sanità, contributi sanitari, qualche altro programma sanitario, 20% per la difesa, 19% discrezionale, e 6% in interessi.
Khi bạn nhìn vào cách mà chính phủ liên bang chi ngân sách, thì đó chính là trận chiến ngay tại đây, 55%, hơn một nửa, là dành cho An sinh xã hội, chăm sóc sức khỏe, bảo hiểm y tế hỗ trợ người nghèo, và một vài những chương trình y tế khác, 20% cho quốc phòng, 19% chi tiêu khác, và 6% cho phúc lợi.
E se potessimo spendere per incentivare il sistema sanitario e noi stessi per spostare la curva a sinistra e migliorare la nostra salute, sfruttando anche la tecnologia?
Sẽ ra sao nếu chúng ta chi nhiều hơn cho chăm sóc sức khỏe nhằm cải thiện tình trạng của bản thân, đồng thời thúc đẩy công nghệ?
I progressi in campo medico e la maggiore disponibilità di assistenza sanitaria hanno contribuito a questo aumento della popolazione.
Y khoa tiến bộ và nhiều người hơn được hưởng phúc lợi y tế góp phần gia tăng dân số.
Siete pronti ad affrontare un’emergenza sanitaria?
Anh chị đã chuẩn bị cho trường hợp khẩn cấp chưa?
Insieme ai fratelli dei Comitati di assistenza sanitaria, soccorrono i fratelli feriti.
Họ cùng các anh trong Ủy ban Liên lạc Bệnh viện trợ giúp những anh em bị thương.
Ora, se ciò fosse vero, sarebbe una vera condanna per il nostro sistema sanitario dato che era stato visto in altri posti.
Vâng, nếu đó là đúng, thì nó thật sự là lời chỉ trích mạnh mẽ tới hệ thống chăm sóc sức khỏe của chúng ta, bởi vì kiểm tra như vậy ở nơi khác cũng có.
Una percentuale sempre crescente della popolazione accede alle informazioni e ai servizi sanitari attraverso telefoni cellulari.
Xấp xỉ 30% số huyện có thể tiếp cận một số mạng lưới viễn thông tư nhân của quốc gia thông qua điện thoại di động hay cố định.
Per l’anno 2000 si prevede ‘l’eliminazione della lebbra come problema sanitario pubblico’.
Người ta nhắm đến mục tiêu là trước năm 2000 bệnh cùi sẽ “không còn là vấn đề sức khỏe công cộng nữa”.
E pensate forse, vero, che con tutta la scienza, con tutti gli avanzamenti della società, con città migliori, civilizzazioni migliori, migliori servizi sanitari, ricchezza, che siamo migliorati nel controllo delle zanzare e quindi nella riduzione delle malattie.
Và bạn sẽ nghĩ, rằng với tất cả khoa học của chúng ta, với những tiến bộ trong xã hội chúng ta, với những thành phố hiện đại hơn, nền văn minh hiện đại hơn, vấn đề vệ sinh tốt hơn, sự giàu có, liệu những thứ đó có giúp chúng ta kiểm soát tốt hơn loài muỗi. và nhờ đó giảm thiểu loại bệnh này.
L'anno prossimo ci saranno dei soldi nel budget federale per migliorare il servizio sanitario pubblico.
Bây giờ, tiền trong ngân sách liên bang, năm sau, để xây dựng dịch vụ y tế công cộng.
Se afferrate la polvere che lasciate indietro, se prendete il genoma all'interno del vostro corpo, se entrate nel sistema medico e in qualche modo estraete i vostri dati sanitari, potete sottoscrivere un consenso informato online -- perché le donazioni ai beni comuni devono essere volontarie e devono essere informate -- e potete caricare le vostre informazioni e trasmetterle ai matematici che faranno questa specie di grande ricerca di dati. L'obiettivo è averne 100 000 il primo anno e un milione nei primi cinque anni in modo da avere un insieme statistico significativo che si possa usare per prelevare piccoli campioni dalla ricerca tradizionale e confrontarli, in modo da usarli per districare quelle sottili correlazioni tra le variazioni che ci rendono unici e il tipo di salute di cui abbiamo bisogno per progredire come società.
Nên nếu bạn quay lại đằng sau và chộp lấy những hạt bụi, nếu bạn tiến vào cơ thể mình và chộp lấy kiểu gen của bạn, nếu bạn đi vào hệ thống y khoa và bằng cách nào đó phát đi ghi nhận y khoa của bạn, bạn thực sự có thể nhận được sự thoả thuận có hiểu biết trên mạng vì sự cống hiến cho tính phổ biến phải là tự nguyện và nó phải được thừa nhận --- và bạn thật sự có thể đăng tải thông tin của bạn và gửi nó đến các nhà toán học, người người nghiên cứu loại dữ liệu này, và mục tiêu là có được 100, 000 trong năm đầu tiên và 1 triệu trong 5 năm đầu tiên để chúng tôi có được một tập hợp có ý nghĩa về mặt thống kê mà bạn có thể dùng để tiến hành những mẫu nghiên cứu nhỏ hơn và chia sẻ nó lần nữa, để từ đó bạn có thể dùng nó để tìm ra những mối tương quan tinh tế giữa các biến thể làm chúng ta độc đáo và kiểu sức khoẻ mà chúng ta cần để tiến lên cùng xã hội.
“UN CODICE SANITARIO
“MỘT TẬP HỢP CÁC NGUYÊN TẮC VỀ SỨC KHỎE”
Mentre era in cura presso strutture sanitarie dava testimonianza al personale, agli altri pazienti e alle persone che andavano a farle visita.
Trong thời gian điều trị ở các bệnh viện, chị làm chứng cho đội ngũ nhân viên, bệnh nhân và những người đến thăm.
I progetti discreti, -- notare che non li commenterò tutti quanti -- malattie trasmissibili, servizi sanitari di base -- l'ho appena fatto, semplicemente perché, sì, i servizi sanitari di base sono una cosa fantastica.
Những dự án khá -- lưu ý tôi sẽ không nhận xét hết -- ngoại trừ bệnh truyền nhiễm, quy mô các dịch vụ y tế cơ bản - đưa vào đơn giản vì quy mô dịch vụ y tế là một điều rất tốt.
Sarebbe fantastico, ma i posti dove la malaria è molto diffusa non hanno alcun sistema sanitario.
Tuyệt đấy, ngoại trừ những vùng bệnh sốt rét hoành hành, họ không có các hệ thống chăm sóc sức khỏe.
È difficile condividere l’assunto, ha dichiarato, che esista un obbligo dei sanitari di intervenire in presenza di un dissenso espresso dal paziente o dalle persone che lo rappresentano.
Ông lưu ý rằng tòa án thấy khó chấp nhận ý tưởng là nhân viên bệnh viện phải can thiệp khi bệnh nhân hoặc người đại diện cho bệnh nhân đã từ chối phương pháp trị liệu ấy.
Quindi sedatori di violenza assunti all'interno del gruppo stesso, credibilità, fiducia, accesso, proprio come gli operatori sanitari in Somalia, ma creati per una categoria diversa, e addestrati alla persuasione, calmare persone, guadagnare tempo, ricontestualizzare.
Vậy nên, những người can thiệp vào bạo lực được thuê từ cùng một nhóm có sự tín nhiệm, tin tưởng, và khả năng tiếp cận giống như những nhân viên y tế tại Somalia, nhưng được dành riêng cho hạng mục khác và được đào tạo để thuyết phục trấn tĩnh mọi người, kéo dài thời gian, tái đào đạo
Questa conoscenza può trasformare l'assistenza sanitaria per tutti.
Nhận thức này có năng lực cải biến việc chăm sóc sức khỏe cho đàn ông và phụ nữ.
Certo, mi interessava il parere dei medici e degli operatori sanitari, ma mi interessava anche la cura dell'artista, del poeta, del designer, o chissà, dei musicisti.
Tất nhiên, tôi đã cảm thấy thú vị về lựa chọn của các bác sĩ và các nhà cung cấp dịch vụ y tế, nhưng tôi cũng đã cảm thấy thú vị đối với sự chữa trị của một nghệ sĩ, một nhà thơ, hoặc nhà thiết kế, của các nhạc sĩ, ai mà biết được.
Per esempio, in certe parti del mondo gli imperfetti sistemi politici ed economici umani non provvedono ai bambini assistenza sanitaria adeguata, istruzione appropriata e cibo sufficiente, e neanche protezione dal flagello del lavoro minorile e di condizioni di vita deplorevoli.
Thí dụ, ở một số nơi trên thế giới, hệ thống kinh tế và chính trị bất toàn của loài người không cung cấp cho trẻ em đủ sự chăm sóc y tế, sự giáo dục thích hợp và đầy đủ thức ăn, cũng như không bảo vệ chúng khỏi tệ nạn trẻ em lao động và điều kiện sống tồi tệ.
L’autorità giudiziaria, non essendo competente in campo sanitario, si affida di solito all’esperienza del medico.
Quan tòa, là một người không có hiểu biết chuyên môn về y học, thường nghe theo kiến thức y khoa của bác sĩ.
4 In seguito i sanitari hanno imparato il valore pratico di tali misure, che si possono adottare ancora con profitto: ridurre al minimo il contatto con altri quando voi o loro sembrate avere una malattia che potrebbe essere contagiosa.
4 Từ đó đến nay, các y sĩ đã học biết giá trị thực tế của các biện pháp ấy, mà ngày nay vẫn còn được lợi ích khi áp dụng: Hạn chế tiếp xúc với người khác nếu chúng ta hoặc họ có vẻ mắc phải một bệnh truyền nhiễm nào đó.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sanitario trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.