sano trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sano trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sano trong Tiếng Ý.

Từ sano trong Tiếng Ý có các nghĩa là khỏe mạnh, lành, lành lặn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sano

khỏe mạnh

adjective

Ovviamente vogliamo che i nostri figli crescano sani e ben equilibrati.
Chắc rằng chúng ta muốn con cái mình khôn lớn khỏe mạnh, cân bằng.

lành

adjective

Ora, dobbiamo pregare affinche'questa ragazza ritorni sana e salva.
Bây giờ mình phải cầu nguyện cho cô bé này quay về nguyên lành.

lành lặn

adjective

Dopo di che la sua carne torna compatta e sana!
Làm thế xong, thịt ông liền lại và lành lặn!

Xem thêm ví dụ

Se il patogeno non necessita che l'ospite sia sano e attivo e la selezione favorisce quei patogeni che approfittano di questi ospiti, i vincitori nella competizione sono quelli che sfruttano gli ospiti per il loro successo riproduttivo.
Nếu mầm bệnh không cần vật chủ phải khỏe mạnh và năng động, và chọn lọc tự nhiên ưu ái các mầm bệnh mà lợi dụng được các vật chủ đó, kẻ thắng trong cuộc đua là những kẻ lợi dụng vật chủ để trở nên thành công trong sinh sản.
Giuda non mostra certamente un sano e santo timore di Geova.
Chắc chắn Giu-đa không biểu lộ sự kính sợ lành mạnh đối với Đức Giê-hô-va.
14 Geova disse ancora a Mosè: 15 “Se qualcuno* agisce infedelmente peccando senza volerlo contro le cose sante di Geova,+ porterà a Geova come offerta per la colpa un montone sano del gregge;+ il suo valore in sicli* d’argento è stabilito in base al siclo ufficiale del luogo santo.
14 Đức Giê-hô-va tiếp tục phán cùng Môi-se: 15 “Nếu một người hành động bất trung khi vô tình phạm đến các vật thánh của Đức Giê-hô-va*+ thì người đó phải dâng cho Đức Giê-hô-va một con cừu đực khỏe mạnh trong bầy làm lễ vật chuộc lỗi lầm;+ giá trị của nó quy ra siếc-lơ* bạc được ấn định theo siếc-lơ chuẩn của nơi thánh.
Sano e salvo.
Hoàn toàn vô sự.
Dalla pianta del piede fino alla testa non c’è in esso alcun punto sano”. — Isaia 1:5, 6.
Từ bàn chơn cho đến đỉnh đầu, chẳng có chỗ nào lành” (Ê-sai 1:5, 6).
Visto l’irresponsabile e distruttivo comportamento di molti giovani odierni — dediti a fumo, droga, alcool, rapporti sessuali illeciti e ad altre attività mondane, come sport sfrenati e musica e svaghi degradanti — questi sono senz’altro consigli opportuni per i giovani cristiani che vogliono vivere in modo sano e soddisfacente.
Vì cớ những lối sống vô trách nhiệm và tiêu cực của nhiều thanh niên thời nay—như hút thuốc, dùng ma túy và lạm dụng rượu, tình dục bất chính và việc theo đuổi những chuyện khác của thế gian, như những môn thể thao mạnh bạo, âm nhạc và thú tiêu khiển đồi trụy—đây thật là những lời khuyên hợp thời cho những thanh niên tín đồ đấng Christ nào muốn theo một lối sống lành mạnh và mãn nguyện.
Cibo sano e genuino!
Ta đúng sống không cần đất.
La mia speranza è che con il tempo, tenendo traccia momento per momento della felicità delle persone e delle loro esperienze nella vita quotidiana, saremo in grado di scoprire molte cause importanti della felicità, e quindi, alla fine, una conoscenza scientifica della felicità ci aiuterà a creare un futuro non solo più ricco e più sano, ma anche più felice.
Hy vọng của tôi là theo thời gian, bằng cách theo dõi hạnh phúc mang tính thời điểm và những trải nghiệm của con người trong đời sống hàng ngày, chúng ta sẽ có thể phát hiện ra rất nhiều căn nguyên quan trọng của hạnh phúc, và sau đó, cuối cùng, một hiểu biết khoa học về hạnh phúc mà sẽ giúp chúng ta tạo ra một tương lai, không chỉ thịnh vượng hơn, khỏe mạnh hơn mà còn hạnh phúc hơn nữa.
È imbarazzante essere chiamati vecchi, finché smettiamo di esserne imbarazzati, e non è sano attraversare la vita temendo il nostro futuro.
Chỉ đáng hổ thẹn khi bị gọi là già khi mà ta còn cảm thấy hổ thẹn về điều đó. Ta chẳng thể khoẻ mạnh khi sống một cuộc đời lo sợ về tương lai.
Ogni volta che il mio orizzonte viene oscurato dalle difficoltà della vita, io so che Egli ha sempre un piano per riportarmi a casa sano e salvo”.
Bất cứ khi nào cảm thấy trĩu nặng với những lo lắng của thế gian, thì cháu biết là Ngài luôn luôn có một kế hoạch để chắc chắn là cháu sẽ trở về nhà an toàn một lần nữa.”
Perché il fatto di essere sano mi fa sentire in colpa?’
Tại sao người bị bệnh không phải là tôi?”.
Non era un uomo sano.
Ông ấy không phải người khỏe mạnh.
Io invece fisicamente ero sano, ma psicologicamente ero un disastro.
Tôi có sức khoẻ về thể chất tốt, nhưng về mặt tinh thần thì tôi quá tệ.
Per il nostro scopo possiamo dire che la logica è la scienza del pensare corretto o del sano ragionare.
Trong mục đích của chúng ta thì chỉ cần nói rằng đó là khoa học dạy cách suy nghĩ đúng đắn hay lý luận phải lẽ.
Il cuore letterale ha bisogno di sostanze nutritive benefiche; allo stesso modo dobbiamo assumere quantità sufficienti di sano cibo spirituale.
Chúng ta cần hấp thu thức ăn thiêng liêng bổ dưỡng.
Recuperato sano e salvo dopo 7 giorni e mezzo
" Đào ra còn sống và tốt sau bảy và một nửa ngày.. "
Prima del tuo arrivo mi hanno informato che il signor Pollock è arrivato sano e salvo a casa a Oxford.
Trước khi em về nhà anh có nghe tin... là ông Pollock đã an toàn về tới căn phòng của ổng ở Đại học Oxford.
Questo sano timore, a sua volta, gli dava un coraggio straordinario, come divenne evidente subito dopo che Izebel ebbe assassinato i profeti di Geova.
Nhờ đó, ông có lòng can đảm phi thường, như được thấy rõ ngay sau khi Giê-sa-bên giết các tiên tri của Đức Giê-hô-va.
Questo insegnamento ricorda ciò che predisse la Bibbia: “Ci sarà un periodo di tempo in cui non sopporteranno il sano insegnamento, ma, secondo i loro propri desideri, si accumuleranno maestri per farsi solleticare gli orecchi”. — 2 Timoteo 4:3.
Sự dạy dỗ ấy làm chúng ta nhớ đến lời Kinh Thánh đã báo trước: “Sẽ có một thời kia, người ta không chịu nghe đạo lành; nhưng... ham nghe những lời êm tai”.—2 Ti-mô-thê 4:3.
Sano come un pesce!
Vừa khít.
Infine, ho sempre andare al mare come marinaio, perché l'esercizio sano e puro aria di primo piano del castello- ponte.
Cuối cùng, tôi luôn luôn đi ra biển như một thủy thủ, bởi vì tập thể dục lành mạnh và tinh khiết không khí của sàn trước lâu đài.
(Matteo 4:4) Dobbiamo coltivare un sano appetito per il cibo spirituale.
(Ma-thi-ơ 4:4) Chúng ta phải vun trồng sự ham thích lành mạnh đối với thức ăn thiêng liêng.
Sano come un pesce.
Chuẩn như vàng mười.
Lo portiamo a casa sano e salvo.
Đừng lo, chúng tôi sẽ đưa ông ta về nhà an toàn.
Non potete essere passivi quando Satana tenta di distruggere ciò che è sano e puro.
Các em không thể thụ động khi Sa Tan tìm cách hủy diệt điều lành mạnh và thanh khiết.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sano trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.