Santa Claus trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Santa Claus trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Santa Claus trong Tiếng Anh.

Từ Santa Claus trong Tiếng Anh có các nghĩa là Ông già Nô-en, ông già Noel, ông già Nô en, ông già Nô-en, ông già noel. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Santa Claus

Ông già Nô-en

proper

ông già Noel

proper (fictional figure)

I'd rather play Santa Claus than a puppet.
Tôi thà thủ vai ông già Noel còn hơn là làm một con rối.

ông già Nô en

proper (fictional figure)

ông già Nô-en

ông già noel

I'd rather play Santa Claus than a puppet.
Tôi thà thủ vai ông già Noel còn hơn là làm một con rối.

Xem thêm ví dụ

Then Laura said stoutly, “Santa Claus can come anywhere.”
Lúc đó, Laura nói một cách quả quyết: - Ông già Noel có thể đến bất kì nơi nào.
You're no good at playing Santa Claus.
Ông thủ vai ông già Noel chẳng được ích lợi gì.
But they didn't believe that Santa Claus could, really, have given any of them nothing but a switch.
Không có cô cậu nào tin rằng ông già Noel lại không cho mình thứ gì, ngoại trừ cây roi.
They had even forgotten Santa Claus.
Các cô quên ngay cả ông già Noel.
He can't find us any better than Santa Claus.
Ông ấy có thể tìm thấy chúng ta giỏi hơn Santa Claus.
And there, coming down the street in Independence, he had met Santa Claus.
Tại đó, khi đang dạo phố ở Independence, ông đã gặp ông già Noel.
They look at me like it's Xmas and I'm Santa Claus.
Chúng nhìn anh như nhìn ông già Noen đêm Giáng sinh
“Why, didn't Santa Claus get here on Christmas Eve?
Bố nói: - Sao, bộ ông già Noel không tới đây vào buổi tối trước Giáng Sinh hả?
We won't talk about Santa Claus then.
Chúng ta sẽ không nói về Santa Clause.
In the town of Rovaniemi there is the Santa Claus Village for tourists to visit.
Ở thị trấn Rovaniemi còn có một ngôi làng gọi là Làng Santa Claus cho khách du lịch đến tham quan.
I was hoping I could meet Santa Claus today.
Lẽ ra hôm nay sẽ thấy ông già Noel
Now, there's a lot of folks around that don't believe in Santa Claus.
Ngày nay, có rất nhiều người không tin vào Ông già Noel.
Max remains a firm believer in Santa Claus, and intends on sending a letter to him.
Cậu bé Max rất tin vào ông già Noel và viết một lá thư để gửi cho ông ấy.
You bust out of jail to rob 14 cents from a Santa Claus?
Mày trốn tù chỉ để cướp 14 xu của ông già Noel sao?
I don't think Santa Claus visits hotels.
Tớ không nghĩ là ông già Noel đến thăm khách sạn.
Mary and Carrie had told her all about Santa Claus.
Mary và Carrie đã kể tất cả về ông già Noel cho bé.
The government, meanwhile, has been acting like Santa Claus.
Chính phủ, trong khi đó, đã hành động như ông già Noel.
Laura was anxious because Christmas was near, and Santa Claus and his reindeer could not travel without snow.
Laura lo lắng vì Giáng Sinh đã tới gần và ông già Noel cùng với con tuần lộc có thể không đi được vì không có tuyết.
Portraits of that kitchen god bear another similarity to Santa Claus —he was depicted in red!
Hình ảnh thần bếp này có một điểm tương đồng với ông già Nô-en—ông được vẽ bằng màu đỏ!
One day Mary asked Ma how Santa Claus would come.
Một hôm, Mary hỏi mẹ là ông già Noel có thể đến bằng cách nào.
But are myths such as Santa Claus the only problem with Christmas?
Nhưng ngoài những truyền thuyết như Ông già Nô-en, Lễ Giáng Sinh còn có gì sai nữa không?
Then Ma told them something else about Santa Claus.
Mẹ kể thêm với các cô vài điều khác về ông già Noel.
"Ma said firmly, ""Santa Claus always comes to good little girls, Grace."
Mẹ nói một cách quả quyết: - Ông già Noel luôn luôn đến với những cô bé ngoan, Grace ạ.
You're like Santa Claus and the Easter Bunny.
Bố như Santa Claus ( Ông già No-en ) và Easter Bunny ( trứng phục sinh )
She hadn’t thought that anyone could see Santa Claus in the daytime.
Cô không nghĩ là có ai gặp được ông già Noel vào ban ngày.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Santa Claus trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.