sank trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sank trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sank trong Tiếng Anh.

Từ sank trong Tiếng Anh có các nghĩa là chìm, chìm đắm, chậu rửa bát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sank

chìm

verb

The earth sank into a long and dreadful period of intense spiritual darkness.
Thế gian chìm đắm trong thời kỳ dài và khủng khiếp của bóng tối thuộc linh dầy đặc.

chìm đắm

verb

The earth sank into a long and dreadful period of intense spiritual darkness.
Thế gian chìm đắm trong thời kỳ dài và khủng khiếp của bóng tối thuộc linh dầy đặc.

chậu rửa bát

verb

Xem thêm ví dụ

She sank four barges during this period but sustained damage from Japanese aerial bombs on the night of 1 October which resulted in the death of two crew members and the wounding of 11 others.
đánh chìm bốn sà lan trong giai đoạn này, nhưng cũng chịu đựng hư hại do bị trúng bom vào đêm 1 tháng 10, khiến hai thành viên thủy thủ đoàn tử trận và 11 người khác bị thương.
The ship also sank 43 mines, destroyed one German MAS boat, and damaged four others in the harbor of San Remo, Italy.
Nó đã đánh chìm 43 quả mìn, tiêu diệt một xuồng máy MAS boat và gây hư hại cho bốn chiếc khác trong cảng San Remo, Ý.
In the resulting mêlée, Abe's warships sank or severely damaged all but one cruiser and one destroyer in Callaghan's force and both Callaghan and Scott were killed.
Sau trận đánh, tàu chiến của Abe đã đánh chìm hay làm hư hại nặng toàn bộ lực lượng của Callaghan ngoại trừ một tàu tuần dương hạng nhẹ và một tàu khu trục, và cả Callaghan lẫn Scott đều tử trận.
7 May 1941: Pinguin sank the tanker British Emperor in the Arabian Sea.
7 tháng 5 năm 1941: Pinguin đánh đắm tàu chở dầu British Emperor ở Biển Ả Rập.
On 12 August 1915, a Royal Naval Air Service Short 184 floatplane torpedo bomber sank a Turkish merchantman in the Sea of Marmara.
Vào ngày 12 tháng 8 năm 1915, một chiếc thủy phi cơ ném lôi Short 184 của Không lực Hải quân Hoàng gia Anh đã đánh chìm một thương mại của Thổ Nhĩ Kỳ ở Biển Marmara.
I was rejoicing inside to think that you would know I was here, but when you stopped at the other bed, my heart sank, and I knew that you had not come to see me.’
Tôi rất đỗi vui mừng khi nghĩ rằng giám trợ biết tôi đang ở đây, nhưng khi giám trợ dừng lại ở bên kia giường, lòng tôi buồn bã, và tôi biết rằng giám trợ đã không đến đây để thăm tôi.’
A Fortress from No. 206 Squadron RAF sank U-627 on 27 October 1942, the first of 11 U-boat kills credited to RAF Fortress bombers during the war.
Một chiếc Fortress của Phi Đội 206 RAF đã đánh chìm tàu ngầm U-627 vào ngày 27 tháng 10 năm 1942, chiếc đầu tiên trong tổng số 11 chiếc U-boat bị đánh chìm do máy bay Fortress của Không quân Hoàng gia trong chiến tranh.
Both ships sank, and the entire crew of 645 on board Sydney was lost.
Hai tàu đều bị chìm và toàn bộ 645 người trên Sydney thiệt mạng.
The Deepwater Horizon oil drilling rig exploded and sank last week .
Dàn khoan dầu Deepwater Horizon đã bị nổ và chìm xuống nước tuần trước .
Our hearts sank as we realized that we were again trapped in a Communist zone.
Chúng tôi biết rằng một lần nữa mình sẽ sống trong vùng thuộc chính quyền Xô Viết.
She was sold for scrap in 1992, but foundered and sank off Pitcairn Island while under tow to shipbreakers in India.
Nó bị bán để tháo dỡ vào năm 1992, nhưng đã bị đắm ngoài khơi đảo Pitcairn trong khi đang được kéo đến xưởng tháo dỡ ở Ấn Độ.
“Caught in the fire when the Romans attacked,” says Biblical Archaeology Review, “a young woman who was in the kitchen of the Burnt House sank to the floor and was reaching for a step near the doorway when she died.
Tạp chí Biblical Archaeology Review nói: “Bị kẹt trong đám lửa khi quân La Mã tấn công, một phụ nữ trẻ đang ở trong bếp của ‘Ngôi nhà cháy’ (Burnt House) đã ngã xuống đất và vươn tới một bậc thêm gần cửa trước khi chết.
He sank down and down, sensing that all hope was gone.
Giô-na chìm sâu vào lòng biển và thấy như mọi hy vọng đều tan biến.
The cruiser, with the destroyer Diana, then returned fire and sank her opponent, rescuing 69 survivors from the wreckage.
Cùng với tàu khu trục HMS Diana, chiếc tàu tuần dương đã bắn trả và đánh chìm đối thủ, rồi cứu vớt 69 người sống sót từ xác tàu đắm.
24 August 1940: Atlantis sank the freighter King City in the Central Indian Ocean.
24 tháng 8 năm 1940: Atlantis đánh đắm tàu chở hàng King City ở trung tâm Ấn Độ Dương.
More than once, on reaching my hotel room, I sank to my knees and thanked Jehovah for his protection.
Nhiều lần, khi vừa đến phòng quán trọ, tôi liền quỳ gối và cám ơn Đức Giê-hô-va đã che chở tôi.
Fifteen hundred people went into the sea when Titanic sank from under us.
1,500 người chìm xuống đáy đại dương khi Titanic chìm đắm.
With Hereward, she sank the Italian submarine Naiade on 14 December 1940 near Bardia.
Cùng với Hereward, nó đã đánh chìm tàu ngầm Ý Naiade vào ngày 14 tháng 12 năm 1940 gần Bardia.
She downed at least three suicide planes, sank several Japanese small craft, and destroyed key positions ashore.
Nó đã bắn rơi ít nhất ba máy bay tấn công tự sát, đánh chìm nhiều tàu Nhật Bản nhỏ, và phá hủy các mục tiêu trên bờ.
("Today I traveled over Rungholt; the town sank 600 years ago.").
("Hôm nay tôi đi trên Rungholt, thành phố bị chìm cách đây 600 năm.")
My heart sank during a recent meeting with wonderful Latter-day Saints.
Lòng tôi buồn trong một buổi họp gần đây với Các Thánh Hữu Ngày Sau tuyệt vời.
In action on 27 February 1941, she sank the Italian armed merchantman Ramb I near the Maldives, rescuing 113 of her crew.
Vào ngày 27 tháng 2 năm 1941, nó đánh chìm chiếc tàu buôn vũ trang Italy Ramb I gần quần đảo Maldives, cứu 113 người trong sốthành viên thủy thủ đoàn của nó.
She sank the Italian sailing ship Romagna on 17 April off Apollonia, Cyrenaica as she was conducting an anti-shipping sweep off the North African coast with the Australian destroyer HMAS Vendetta.
Nó đã đánh chìm tàu buồm Ý Romagna vào ngày 17 tháng 4 ngoài khơi Apollonia, Cyrenaica khi nó cùng với tàu khu trục Australia HMAS Vendetta tiến hành các cuộc càn quét chống tàu bè đối phương ngoài khơi bờ biển Bắc Phi.
No doubt Jonah’s heart sank as the lots eliminated one man after another.
Hẳn lòng Giô-na chùn xuống khi việc bốc thăm loại dần từng người.
Haggard then rammed the submarine which exploded and sank.
Haggard sau đó húc chiếc tàu ngầm khiến đối thủ nổ tung và đắm.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sank trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới sank

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.