sans trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sans trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sans trong Tiếng Anh.

Từ sans trong Tiếng Anh có các nghĩa là không, không có. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sans

không

interjection numeral adverb

And look, as economical in data as a sans serif.
Bạn thấy đó, giải pháp này cũng ít tốn kém như kiểu chữ không chân.

không có

adjective

This is the font used to display text that is marked up as sans-serif
Đây là phông chữ được dùng để hiển thị chữ không có đường gạch chân

Xem thêm ví dụ

It is largely a commuter bedroom community, feeding the cities in the Los Angeles area and the San Fernando Valley to the east, and cities in Ventura County to the west.
Nó chủ yếu là một cộng đồng phòng ngủ đi lại, cho các thành phố ở khu vực Los Angeles và Thung lũng San Fernando phía đông, và các thành phố ở quận Ventura ở phía tây.
SAM 27000's last flight as Air Force One was on 29 August 2001 when it flew President George W. Bush from San Antonio to Waco, Texas.
SAM 27000 bay lần cuối là Không lực Một, là vào ngày 29 tháng 8, năm 2001 khi ấy đã chở tổng thống George W. Bush từ San Antonio đến Waco, Texas.
On 22 March 1929, Macdonough returned to San Diego from fleet exercises held off Balboa, Panama Canal Zone, and operated off southern California until decommissioning at San Diego 8 January 1930.
Vào ngày 22 tháng 3 năm 1929, Macdonough quay trở về San Diego sau cuộc tập trận hạm đội tổ chức ngoài khơi Balboa, Panama, và hoạt động ngoài khơi bờ biển Nam California cho đến khi được cho xuất biên chế tại San Diego vào ngày 8 tháng 1 năm 1930.
The County is located just east of the San Francisco Bay Area and serves as a bedroom community for those who work in the eastern part of the Bay Area.
Quận nằm ngay phía đông của Vùng Vịnh San Francisco và phục vụ như một cộng đồng phòng ngủ cho những người làm việc ở phần phía Đông của Vùng Vịnh. ^ "Stanislaus County".
The Kuomintang moved the nation's capital to Nanjing and implemented "political tutelage", an intermediate stage of political development outlined in Sun Yat-sen's San-min program for transforming China into a modern democratic state.
Quốc dân đảng chuyển thủ đô đến Nam Kinh và thi hành "huấn chính", một giai đoạn trung gian của phát triển chính trị được phác thảo trong chương trình Tam Dân của Tôn Trung Sơn nhằm biến đổi Trung Quốc thành một quốc gia hiện đại.
It's in the town of San angel.
Nó đang ở trong thị trấn San angel.
And let me illustrate what I mean by understanding or engaging sites of conflict as harboring creativity, as I briefly introduce you to the Tijuana-San Diego border region, which has been the laboratory to rethink my practice as an architect.
Hãy để tôi minh họa điều đó bằng cách hiểu hoặc nhìn nhận những mâu thuẫn như một cách nuôi dưỡng sự sáng tạo, khi tôi giới thiệu vắn tắt về biên giới Tijuana-San Diego, nơi thực nghiệm, và suy xét lại công việc kiến trúc sư của tôi.
San Francisco is also spending 40 million dollars to rethink and redesign its water and sewage treatment, as water outfall pipes like this one can be flooded with seawater, causing backups at the plant, harming the bacteria that are needed to treat the waste.
San Francisco cũng đang chi 40 triệu đô la để cân nhắc và thiết kế lại hệ thống lọc nước và xử lý nước thải, vì nước biển có thể tràn vào những ống dẫn nước thải như thế này, làm ngập nhà máy và gây hại đến vi khuẩn cần để xử lý rác thải.
The ship also sank 43 mines, destroyed one German MAS boat, and damaged four others in the harbor of San Remo, Italy.
Nó đã đánh chìm 43 quả mìn, tiêu diệt một xuồng máy MAS boat và gây hư hại cho bốn chiếc khác trong cảng San Remo, Ý.
The peace treaty between Russia and the Ottoman Empire was signed at San Stefano, on 3 March 1878.
Hòa ước giữa Nga và Đế quốc Ottoman đã được ký kết tại San Stefano vào ngày 3 tháng 3 năm 1878.
Or the garage doors that are brought from San Diego in trucks to become the new skin of emergency housing in many of these slums surrounding the edges of Tijuana.
Hoặc những cửa gara được mang đến từ San Diego bằng xe tải để trở thành tường bao của những nhà cấp cứu trong nhiều khu ổ chuột xung quanh các rìa Tijuana.
Other newspapers issued humorous headlines: Microsoft technology headed for toilet from the San Francisco Chronicle, Toilet mixes zeroes with ones and twos from the Washington Post, and Microsoft's Gone Potty from The Daily Mirror.
Các tờ báo khác đưa ra những dòng tiêu đề hài hước như Công nghệ của Microsoft đang nhắm tới bồn cầu từ tờ San Francisco Chronicle, và Microsoft muốn đi vệ sinh từ tờ The Daily Mirror.
Is Ma San worth it?
Vì thằng Mã Tam phạm tội cũng được.
Before having the engine work complete at Pearl Harbor, the cruiser convoyed troops to Palmyra Atoll and Johnston Atoll operating on only three of her four engines; she then returned to San Francisco on 13 January 1942 for engineering repairs and installation of new search radar and 20 mm guns.
Không thể hoàn thành toàn bộ việc đại tu các động cơ tại Trân Châu Cảng, chiếc tàu tuần dương đã tham gia vận chuyển binh lính đến Palmyra và đảo san hô Johnston trong khi chỉ có ba trong số bốn turbine của nó hoạt động; sau đó nó quay về San Francisco vào ngày 13 tháng 1 năm 1942 để sửa chữa động cơ cũng như trang bị radar dò tìm mới và bổ sung pháo phòng không 20 mm.
I told you, my hands not free kick for what( E- san's accent )
Anh đã bảo tay anh hok có rảnh, em đá làm gì?
Returning to San Diego on 22 April, she departed on 25 June for exercises off Puget Sound.
Quay trở về San Diego vào ngày 22 tháng 4, nó lại lên đường vào ngày 25 tháng 6 để thực tập ngoài khơi Puget Sound.
San Ta, I still have my weapons.
San Ta, ta vẫn còn có vũ khí của ta.
The following year, Vivaldi became the impresario of the Teatro San Angelo in Venice, where his opera Orlando finto pazzo (RV 727) was performed.
Năm tiếp theo, Vivaldi trở thành impresario (giám đốc nghệ thuật) của Teatro San Angelo tại Venice, nơi vở opera của ông Orlando finto pazzo (RV 727) được trình diễn.
I thought I wouldn't see her again but she called to find out I got back all right from San Diego.
Ngay khi tôi nghĩ là tôi sẽ không còn gặp lại nàng nữa nhưng cổ gọi để hỏi thăm tôi có trở về an toàn từ San Diego hay không.
The San Diu number over 100,000 and are concentrated in the mountains of northern Vietnam.
Số lượng người Sán Dìu trên 100.000 và tập trung ở vùng núi phía Bắc Việt Nam.
On 29 January, the men delivered, Tuscaloosa stood out of San Francisco bound for the east coast on her last cruise as an active member of the fleet.
Vào ngày 29 tháng 1, Tuscaloosa rời San Francisco hướng sang Bờ Đông Hoa Kỳ trong chuyến đi sau cùng trong tư cách thành viên của hạm đội.
On 14 April 1928, she sailed eastward and less than three months later departed San Pedro, California, for Corinto, Nicaragua with a Navy Battalion embarked.
Vào ngày 14 tháng 4 năm 1928, nó quay về Hoa Kỳ, rồi chỉ ba tháng sau lại khởi hành từ San Pedro, California đi đến Corinto, Nicaragua cùng một tiểu đoàn Thủy binh.
The ship was reclassified DD-342 on 1 December 1943, and sailed 15 January 1944 to San Diego to take up new duties as an escort ship.
Hulbert được xếp lại lớp với ký hiệu lườn DD-342 vào ngày 1 tháng 12 năm 1943, và lên đường vào ngày 15 tháng 1 năm 1944 đi San Diego để nhận nhiệm vụ mới như một tàu hộ tống.
The Spanish Colonial fort of San Felipe, now a Guatemalan national monument, overlooks the point where the lake flows into the Río Dulce.
Pháo đài do người Tây Ban Nha xây thời thuộc địa San Felipe, nay là tượng đài quốc gia Guatemala, nhìn ra khu vực nơi hồ chảy vào sông Dulce.
Although the area was settled in ancient times, the origins of San Donato date back to the 7th century, when a pieve was founded here by the army of Grimoald I, Duke of Benevento.
Dù khu vực này có dân định cư từ thời cổ đại, nguồn gốc của San Donato lại bắt đầu từ thế kỷ 7, khi một pieve đã được lập ở đây bởi quân đội của Grimoald I, công tước Benevento.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sans trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.