šarže trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ šarže trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ šarže trong Tiếng Séc.

Từ šarže trong Tiếng Séc có các nghĩa là đảng, 政黨, chánh đảng, lô, phần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ šarže

đảng

政黨

chánh đảng

(lot)

phần

(lot)

Xem thêm ví dụ

Minulý týden zavřela v Breaux Bridge lihovar kvůli špatný šarži vodek.
ATF đóng của một nhà máy rượu ở Breaux Bridge tuần trước vì 1 đợt vodka hỏng.
Náčelník Zhang, vysoká šarže.
Số mệnh cái đầu anh.
Přestaň s tím, nebo mi nějaká vyšší šarže nařídí, abych tě přišel zastavit já.
Kết thúc đi hoặc một ngày nào đó ai đó có thẩm quyền sẽ bảo tôi đến ngăn anh lại.
Vyšší šarže má přednost.
Quân nhân có kinh nghiệm được ưu tiên.
Jsi vyšší šarže.
Mày là sĩ quan cao cấp của ban chỉ huy.
Teď je naše nejvyšší šarže desátník.
E rằng bây giờ bọn tôi chỉ còn 1 hạ sĩ là cấp cao nhất.
střední šarže
Cấp trung.
Je to stejná šarže, která byla použita včera na stadionu.
Đây là loại thuốc giống như anh ta đã dùng trong Mega Dome hôm qua.
Chci, abyste informoval vyšší šarže, plukovníka Everetta Dashera Breeda, že skupina, nad níž nemá žádnou pravomoc, přijede v úterý a že jejich identita je tajná.
Tôi muốn anh dùng những mệnh lệnh cấp cao nhất báo cho Đại tá Breed biết rằng có một nhóm người, mà ổng không có thẩm quyền gì hết, sẽ tới vào thứ Ba và nhân thân của những người này là bí mật.
O vaší šarži rozhodují já, víte?
Quân hàm của cậu đang an toàn trong tay tôi.
Rachel Halliday, který ji ruce šarže sušenky, slyšet Zprávy, stál s nimi zvednutou a moučné, a tvář hluboké znepokojení.
Rachel Halliday, người đã đưa tay ra một loạt bánh bích quy, để nghe tin tức, đứng với chúng upraised và có rắc bột, và với một khuôn mặt của mối quan tâm sâu sắc nhất.
To je nižší šarže?
Đây là cấp bậc thấp sao?

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ šarže trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.