สัตว์กินแมลง trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ สัตว์กินแมลง trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ สัตว์กินแมลง trong Tiếng Thái.

Từ สัตว์กินแมลง trong Tiếng Thái có các nghĩa là Họ Chuột chũi, Động vật ăn côn trùng, bộ ăn sâu bọ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ สัตว์กินแมลง

Họ Chuột chũi

Động vật ăn côn trùng

bộ ăn sâu bọ

Xem thêm ví dụ

“คน ขี้เมา และ คน กิน เติบ คง จะ มา ถึง การ ยาก จน.”—สุภาษิต 23:21.
“Vì bợm rượu và kẻ láu ăn sẽ trở nên nghèo”.—Châm-ngôn 23:21.
บท 7 มี ภาพ ที่ ชัดเจน เกี่ยว กับ “สัตว์ ใหญ่ สี่ ตัว” ได้ แก่ สิงโต, หมี, เสือ ดาว, และ สัตว์ ที่ น่า กลัว ซึ่ง มี ฟัน เหล็ก ซี่ ใหญ่.
Chương 7 mô tả sống động và chi tiết về “bốn con thú lớn”—con sư tử, con gấu, con beo, và con thú dữ tợn có răng lớn bằng sắt.
และ ถ้าคุณอยู่ใน เอกวาดอเรียน ปะราโม่ (Ecuadorian Páramo) คุณก็จะได้กินหนูยักษ์ ที่เรียกว่า คู (cuy)
bạn sẽ ăn một loài gặm nhấm có tên là cuy.
เรากินและหาเงินเพื่อสนุกกับชีวิต
Chúng tôi ăn và kiếm tiền để có thể tận hưởng cuộc sống.
มีโอกาส 50-50 ที่จะถูกจับกิน ถ้าไปงีบหลับผิดที่ผิดทาง
Anh chọn nhầm chỗ để đánh giấc thì sẽ có 50-50% bị ăn thịt.
ใช่แล้ว สัตว์พวกนี้ใหญ่และแข็งแรง แต่พวกมันคงจะไม่เสี่ยงกับเรื่องแบบนั้น
Chúng là những con vật to khỏe, nhưng chúng sẽ không bị dính đòn như thế.
พระ เยซู ตรัส แก่ ฝูง ชน ที่ ชุมนุม กัน เพื่อ ฟัง พระองค์ ว่า “อย่า กระวนกระวาย ถึง การ เลี้ยง ชีพ ของ ตน ว่า, จะ เอา อะไร กิน หรือ จะ เอา อะไร ดื่ม และ อย่า กระวนกระวาย ถึง ร่าง กาย ของ ตน ว่า, จะ เอา อะไร นุ่ง ห่ม.
Chúa Giê-su nói với đám đông nhóm lại nghe ngài: “Đừng vì sự sống mình mà lo đồ ăn uống; cũng đừng vì thân-thể mình mà lo đồ mặc.
" ถึงแม้จะมีความแตกต่างระหว่างสัตว์และมนุษย์ พวกเขาสามารถรู้สึกทุกข์ทรมานได้เหมือนกัน
" Mặc dù có sự khác nhau giữa động vật và con người Cả 2 đều có chung khả năng chịu đựng
8 ฮิศคียาห์ เชิญ ประชาชน ทั้ง หมด ใน อาณาจักร ยูดาห์ มา ร่วม ฉลอง ปัศคา ครั้ง ใหญ่. หลัง จาก ฉลอง ปัศคา แล้ว ประชาชน ก็ ฉลอง เทศกาล กิน ขนมปัง ไม่ ใส่ เชื้อ ซึ่ง กิน เวลา นาน เจ็ด วัน.
8 Ê-xê-chia đã mời tất cả dân Giu-đa và Y-sơ-ra-ên đến dự một kỳ Lễ Vượt Qua trọng thể, và sau đó là Lễ Bánh Không Men kéo dài bảy ngày.
27 การ กิน น้ํา ผึ้ง มาก เกิน ไป นั้น ไม่ ดี+
27 Ăn nhiều mật ong quá thì không tốt gì,+
เธอ รวบ รวม ความ กล้า และ ได้ ชี้ แจง แก่ ผู้ ชาย ที่ เธอ อยู่ กิน ด้วย เกี่ยว กับ ทัศนะ ของ เธอ ที่ ยึด หลักการ ใน คัมภีร์ ไบเบิล.
Bà thu hết can đảm giải thích cho ông ấy quan điểm của bà dựa trên Kinh Thánh.
และด้วยเหตุนี้ เราเริ่มจะได้รับคําถามดั่งเช่น "ถ้าคุณสามารถปลูกชิ้นส่วนมนุษย์ได้ล่ะก็ คุณจะปลูกผลิตภัณฑ์สัตว์เช่นเนื้อหรือหนังได้หรือเปล่า"
Và với điều này, chúng tôi bắt đầu nhận được những câu hỏi như "Nếu bạn có thể nuôi trồng được các bộ phận cơ thể người, liệu bạn có thể nuôi trồng những sản phẩm khác từ động vật như thịt, da động vật ?"
อย่าง ไร ก็ ตาม ระหว่าง พัก กิน อาหาร กลางวัน บราเดอร์ โจเซฟ รัทเทอร์ฟอร์ด ผู้ ดู แล กิจการ สมัย นั้น ขอ พูด กับ ผม.
Tuy nhiên, trong giờ nghỉ ăn trưa, anh Joseph Rutherford, lúc bấy giờ đảm nhiệm trông coi công việc của Hội, yêu cầu được nói chuyện với tôi.
ฉันต้องกินทุกทีที่ฉันเครียด
Cứ bị căng thẳng là tôi phải ăn.
เยเนซิศ 3:1 แจ้ง ดัง นี้: “งู เป็น สัตว์ ฉลาด กว่า สรรพสัตว์ ป่า ที่ พระ ยะโฮวา เจ้า ได้ ทรง สร้าง ไว้.
Sáng-thế Ký 3:1 nói: “Vả, trong các loài thú đồng mà Giê-hô-va Đức Chúa Trời đã làm nên, có con rắn là giống quỉ-quyệt hơn hết.
"ฉันเหรอ? ถูกกินน่ะสิ" "ฉันเหรอ ถูกกินสิ"
Tôi thua."
เจมส์ เล่า ต่อ ดัง นี้: “บ่อย ครั้ง ใน ช่วง พัก กิน ข้าว เที่ยง ที่ บริษัท ของ เรา มัก มี การ พูด คุย ที่ น่า สนใจ มาก ๆ.
Anh James tiếp tục: “Trong giờ nghỉ để ăn trưa tại công ty của chúng tôi, thường có những cuộc đối thoại rất lý thú.
จะ ไม่ มี หัว อื่น ใด ปรากฏ ขึ้น อีก จาก สัตว์ ร้าย นี้ ก่อน ที่ มัน จะ ถูก ทําลาย.
Sẽ không có thêm đầu nào của con thú này xuất hiện trước khi nó bị hủy diệt.
โต และ ล่าสัตว์กินเอง
Hắn săn bắn ở đây à?
ดาวิด ทํา อะไร เมื่อ สิงโต กับ หมี มา กิน แกะ ของ เขา?
Đa-vít làm gì khi sư tử và gấu tấn công bầy cừu của mình?
3 โดย ใช้ งู ซาตาน บอก แก่ ฮาวา ผู้ หญิง คน แรก ว่า ถ้า เธอ เพิกเฉย คํา บัญชา ของ พระเจ้า และ กิน ผลไม้ ต้อง ห้าม เธอ จะ ไม่ ตาย.
3 Qua một con rắn, Sa-tan bảo người đàn bà đầu tiên, Ê-va, rằng nếu lờ đi mệnh lệnh của Đức Chúa Trời và cứ ăn trái cấm, bà sẽ không chết.
มาร์ซูเพียลคือสัตว์เลี้ยงลูกด้วยนมที่มีกระเป๋าหน้าท้อง เหมือนจิงโจ้
Thú có túi là động vật có vú với chiếc túi giống như loài kangaroo.
อย่างการกิน
Ví dụ đơn giản như thức ăn nhé.
มันมีธุรกิจใหม่เกิดขึ้น ธุรกิจที่กินพื้นที่ 2. 2 ล้านล้านตารางฟุต มูลค่า 22 ล้านล้านดอลล่าร์ ธุจกิจที่เก็บของส่วนตัว
Có một ngành mới trong thành phố, một ngành trị giá 22 tỉ đô- la với khoảng 0. 6 tỉ mét vuông: đó là ngành lưu trữ cá nhân.
ใครกินทวินคีส์?
Ai còn ăn Twinkies?

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ สัตว์กินแมลง trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.