สัตว์ทดลอง trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ สัตว์ทดลอง trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ สัตว์ทดลอง trong Tiếng Thái.

Từ สัตว์ทดลอง trong Tiếng Thái có các nghĩa là bộ môn, đưa ra, bị chinh phục, bề tôi, khuất phục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ สัตว์ทดลอง

bộ môn

(subject)

đưa ra

(subject)

bị chinh phục

(subject)

bề tôi

(subject)

khuất phục

(subject)

Xem thêm ví dụ

และเราต้องการเงินที่จะทดลองกับมัน เพื่อให้เครื่องมือเหล่านั้นพร้อม
chúng ta cần tiền để thử nghiệm với nó để có những công cụ ở đó
12 บทเพลง สรรเสริญ 143:5 บ่ง บอก สิ่ง ที่ ดาวิด ทํา เมื่อ ถูก รุม ล้อม ด้วย อันตราย และ การ ทดลอง ใหญ่ หลวง: “ข้าพเจ้า จะ ระลึก ถึง เวลา ที่ ล่วง ไป แล้ว; ข้าพเจ้า ภาวนา ถึง พระ ราชกิจ ทั้ง ปวง ที่ พระองค์ ทรง กระทํา นั้น; ข้าพเจ้า รําพึง ถึง พระ หัตถกิจ การ ต่าง ๆ ของ พระองค์.”
12 Thi-thiên 143:5 cho thấy Đa-vít đã làm gì khi liên tục gặp hiểm nguy và thử thách lớn: “Tôi nhớ lại các ngày xưa, tưởng đến mọi việc Chúa đã làm, và suy-gẫm công-việc của tay Chúa”.
“พี่ น้อง ของ ข้าพเจ้า จง ถือ ว่า เป็น ความ ยินดี ทั้ง สิ้น เมื่อ ท่าน ทั้ง หลาย เผชิญ กับ การ ทดลอง ต่าง ๆ เพราะ อย่าง ที่ ท่าน ทั้ง หลาย รู้ อยู่ ว่า คุณภาพ ของ ความ เชื่อ ของ ท่าน ที่ ผ่าน การ ทดสอบ แล้ว ทํา ให้ เกิด ความ อด ทน.”—ยาโกโบ 1:2, 3, ล. ม.
“Hỡi anh em, hãy coi sự thử-thách trăm bề thoạt đến cho anh em như là điều vui-mừng trọn-vẹn, vì biết rằng sự thử-thách đức-tin anh em sanh ra sự nhịn-nhục” (GIA-CƠ 1:2, 3).
ผมรู้ว่ามันจะหมายถึงคุกถ้าใครค้นพบฉันก็ขึ้นอยู่กับการทดลองเก่าของฉัน
Tôi biết là sẽ bốc lịch chắc nếu ai đó biết tôi lại làm thí nghiệm cũ của mình.
บท 7 มี ภาพ ที่ ชัดเจน เกี่ยว กับ “สัตว์ ใหญ่ สี่ ตัว” ได้ แก่ สิงโต, หมี, เสือ ดาว, และ สัตว์ ที่ น่า กลัว ซึ่ง มี ฟัน เหล็ก ซี่ ใหญ่.
Chương 7 mô tả sống động và chi tiết về “bốn con thú lớn”—con sư tử, con gấu, con beo, và con thú dữ tợn có răng lớn bằng sắt.
บาง ที คุณ อาจ สงสัย ว่า ‘ข้อ เท็จ จริง ที่ ว่า พระ ยะโฮวา ดู เหมือน ไม่ ได้ ทํา อะไร เกี่ยว กับ การ ทดลอง ที่ เกิด ขึ้น กับ ฉัน หมาย ความ ว่า พระองค์ ไม่ ทรง ทราบ สภาพการณ์ ของ ฉัน ไหม หรือ ว่า พระองค์ ไม่ ทรง ใฝ่ พระทัย ใน ตัว ฉัน?’
Có lẽ bạn tự hỏi: ‘Phải chăng việc Đức Giê-hô-va dường như không làm gì để giải quyết khó khăn của tôi có nghĩa là Ngài không biết đến tình cảnh của tôi hoặc không quan tâm đến tôi?’
ใช่แล้ว สัตว์พวกนี้ใหญ่และแข็งแรง แต่พวกมันคงจะไม่เสี่ยงกับเรื่องแบบนั้น
Chúng là những con vật to khỏe, nhưng chúng sẽ không bị dính đòn như thế.
ผู้ ซื่อ สัตย์ ที่ มี ความ หวัง ทาง แผ่นดิน โลก จะ ประสบ ความ ครบ ถ้วน ของ ชีวิต เฉพาะ เมื่อ พวก เขา ผ่าน การ ทดลอง ครั้ง สุด ท้าย ที่ จะ เกิด ขึ้น ทันที หลัง จาก สิ้น สุด การ ปกครอง หนึ่ง พัน ปี ของ พระ คริสต์.—1 โค.
Những người trung thành và có hy vọng sống trên đất sẽ hưởng sự sống trọn vẹn chỉ sau khi họ vượt qua được thử thách cuối cùng.
เมื่อ เกิด การ กันดาร อาหาร อย่าง ร้ายแรง โยเซฟ ก็ ทดลอง ดู ว่า พวก พี่ ชาย ของ ตน เปลี่ยน ใจ แล้ว หรือ ไม่.
Đến khi có một nạn đói trầm trọng xảy ra, Giô-sép thử lòng các anh mình để xem họ có thay đổi tâm tính hay không.
" ถึงแม้จะมีความแตกต่างระหว่างสัตว์และมนุษย์ พวกเขาสามารถรู้สึกทุกข์ทรมานได้เหมือนกัน
" Mặc dù có sự khác nhau giữa động vật và con người Cả 2 đều có chung khả năng chịu đựng
และด้วยเหตุนี้ เราเริ่มจะได้รับคําถามดั่งเช่น "ถ้าคุณสามารถปลูกชิ้นส่วนมนุษย์ได้ล่ะก็ คุณจะปลูกผลิตภัณฑ์สัตว์เช่นเนื้อหรือหนังได้หรือเปล่า"
Và với điều này, chúng tôi bắt đầu nhận được những câu hỏi như "Nếu bạn có thể nuôi trồng được các bộ phận cơ thể người, liệu bạn có thể nuôi trồng những sản phẩm khác từ động vật như thịt, da động vật ?"
เราไม่เพียงแต่สร้างบ้านจากพืชเท่านั้น แต่ยังทําที่พักอาศัยจากเนื้อเยื่อเพาะด้วย หรือบ้าน แบบที่เรากําลังวิจัยกันอยู่ที่บรูคลิน ที่ซึ่ง เป็นหน่วยงานด้านสถาปัตยกรรมแห่งแรกสุด ที่มีห้องทดลองชีววิทยาโมเลกุลเซลล์ และเริ่มทดลอง ด้านการแพทย์เนื้อเยื่อทดแทน และวิศวกรรมเนื้อเยื่อ และเริ่มคิดว่าอนาคตจะเป็นอย่างไร ถ้าสถาปัตยกรรม และชีววิทยา รวมเป็นหนึ่งเดียว
Vì vậy không chỉ chúng ta làm căn nhà rau xanh, mà chúng ta còn xây dựng được môi trường sống sản xuất thịt trong ống nhiệm hay những căn nhà mà chúng ta đang nghiên cứu bây giờ tại Brooklyn, nơi như là văn phòng kiến trúc cho những thứ đầu tiên này để đặt vào phòng thí nghiệm phân tử tế bào và bắt đầu thí nghiệm với y học tái tạo và nuôi trồng mô và bắt đầu nghĩ đến 1 tương lai khi kiến trúc và sinh học trở thành một.
เยเนซิศ 3:1 แจ้ง ดัง นี้: “งู เป็น สัตว์ ฉลาด กว่า สรรพสัตว์ ป่า ที่ พระ ยะโฮวา เจ้า ได้ ทรง สร้าง ไว้.
Sáng-thế Ký 3:1 nói: “Vả, trong các loài thú đồng mà Giê-hô-va Đức Chúa Trời đã làm nên, có con rắn là giống quỉ-quyệt hơn hết.
เรา ทราบ อย่าง ไร ว่า พระเจ้า จะ ไม่ ทรง ทิ้ง เรา เมื่อ เรา ถูก ทดลอง?
Làm thế nào chúng ta biết rằng Đức Chúa Trời sẽ không bỏ chúng ta trong cơn cám dỗ?
จะ ไม่ มี หัว อื่น ใด ปรากฏ ขึ้น อีก จาก สัตว์ ร้าย นี้ ก่อน ที่ มัน จะ ถูก ทําลาย.
Sẽ không có thêm đầu nào của con thú này xuất hiện trước khi nó bị hủy diệt.
โต และ ล่าสัตว์กินเอง
Hắn săn bắn ở đây à?
เพราะ ว่า เรา ดําเนิน ชีวิต อย่าง ที่ พระเจ้า ทรง ประสงค์ คือ ด้วย ความ เลื่อมใส ใน พระเจ้า โลก จึง เกลียด พวก เรา ซึ่ง เป็น เหตุ ให้ ความ เชื่อ ของ เรา ถูก ทดลอง หลาย วิธี อย่าง เลี่ยง ไม่ พ้น.
Bởi vì chúng ta sống theo cách mà Đức Chúa Trời muốn chúng ta sống—với sự tin kính—điều này khiến thế gian ghen ghét chúng ta thì cố nhiên đức tin của chúng ta sẽ bị thử thách (II Ti-mô-thê 3:12).
มาร์ซูเพียลคือสัตว์เลี้ยงลูกด้วยนมที่มีกระเป๋าหน้าท้อง เหมือนจิงโจ้
Thú có túi là động vật có vú với chiếc túi giống như loài kangaroo.
▫ ใน ทาง ใด บ้าง ที่ พระ ยะโฮวา ช่วย พวก เรา มี ทัศนะ ที่ ถูก ต้อง ต่อ การ ทดลอง และ ดัง นั้น จึง สามารถ ทน ได้?
▫ Đức Giê-hô-va có thể giúp chúng ta thế nào để có quan điểm tốt về các thử thách mà chúng ta phải chịu đựng?
เรา ควร จํา อะไร ไว้ เสมอ เมื่อ ถูก ทดลอง?
Chúng ta nên nhớ điều gì khi gặp thử thách?
▫ “สัตว์ ร้าย” ที่ กล่าว ถึง ใน วิวรณ์ 13:1 หมาย ถึง อะไร และ ผู้ รับใช้ ของ พระ ยะโฮวา ตั้ง ตัว อยู่ ฝ่าย ไหน ใน เรื่อง นี้?
□ “Con thú” trong Khải-huyền 13:1 là gì, và tôi tớ Đức Giê-hô-va có lập trường nào đối với “con thú” ấy?
และ เจ้า ทั้ง หลาย ถวาย สัตว์ ขา หัก และ เป็น โรค ละ ก้อ ไม่ เป็น การ ชั่ว หรือ?’
Khi các ngươi dâng một con vật què hoặc đau, điều đó há chẳng phải là dữ sao?
พวก เขา จะ กล้า หาญ และ แข็งแรง ดุจ “สิงโต อยู่ ท่ามกลาง หมู่ สัตว์ ใน ป่า” อีก ด้วย.
Họ cũng can đảm và mạnh mẽ như “sư-tử ở giữa những thú rừng”.
บาบิโลน เป็น ทั้ง ส่วน หัว ของ รูป ปั้น ใน หนังสือ ดานิเอล และ เป็น หัว ที่ สาม ของ สัตว์ ร้าย ที่ พรรณนา ใน หนังสือ วิวรณ์.
Trong sách Đa-ni-ên, Ba-by-lôn được tượng trưng bởi đầu của pho tượng; còn trong sách Khải huyền, đế quốc này được tượng trưng bởi đầu thứ ba của con thú dữ.
นิกกี ลีเบล จาก สหรัฐ กับ ไซมอน โบลตัน จาก อังกฤษ ได้ เล่า เหตุ การณ์ ซึ่ง ทดลอง ความ เชื่อ ของ เขา ใน เรื่อง ที่ ว่า พระ ยะโฮวา จะ ทรง จัด ให้ ตาม ความ จําเป็น ด้าน ร่าง กาย.
Chị Nikki Liebl, người Hoa Kỳ và anh Simon Bolton, người Anh, kể lại những chuyện đã xảy ra thử thách xem họ có đức tin nơi khả năng của Đức Giê-hô-va trong việc cung cấp nhu cầu vật chất cho họ không.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ สัตว์ทดลอง trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.