sauter trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sauter trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sauter trong Tiếng pháp.

Từ sauter trong Tiếng pháp có các nghĩa là nhảy, nổ, bỏ sót. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sauter

nhảy

noun (nhảy (lên, qua, ...)

Quand t'as sauté, t'étais mon ennemi et j'avais peur de toi.
Khi ông nhảy vô đây, ông là kẻ thù của tôi, và tôi đã sợ ông.

nổ

verb

J'ai pas trop envie que ma voiture saute.
Thưa ngài, tôi không muốn xe tôi bị nổ đâu.

bỏ sót

verb

” Le copiste a donc peut-être sauté la première proposition se terminant par l’expression “ aux champs ”.
Do đó có lẽ người sao chép đã bỏ sót cụm từ “ra ngoài đồng” nằm ở cuối mệnh đề trước.

Xem thêm ví dụ

Il saute d'ici et on s'en va.
Ông ta chỉ cần nhày xuống kia, và bọn tao sẽ đi ngay.
J'ai sauté en arrière avec un grand cri d'angoisse, et a chuté dans le couloir juste que Jeeves est sorti de sa tanière pour voir de quoi il s'agissait.
Tôi nhảy ngược với một kêu la lớn của nỗi thống khổ, và giảm vào hội trường chỉ như Jeeves ra khỏi hang của mình để xem những gì có chuyện.
Les sautes d'humeur sont fréquentes avec les médicaments anti-rejet.
Thay đổi tâm trạng thường gặp khi sử dụng thuốc chống đào thải.
Notre seul but dans la vie serait-il un exercice existentiel vide, pour simplement sauter le plus haut possible, nous accrocher pendant soixante-dix ans, puis tomber, et continuer à tomber éternellement ?
Mục đích duy nhất của chúng ta trong cuộc đời là một thử nghiệm vô nghĩa về cuộc sống—chỉ hoàn thành điều chúng ta có thể hoàn thành trong cuộc sống này, kiên trì chịu đựng trong khoảng bảy mươi năm, rồi sau đó thất bại và sa ngã, và tiếp tục sa ngã vĩnh viễn chăng?
Comment appuyer sur " feu " et " saut " en même temps?
Mình chả thể nào bấm được nút " fire " và nút " jump " cùng một lúc cả!
Un individu qui saute haut montre, d'une manière exagérée, le fait qu'il n'est ni vieux ni malade.
Một cá thể nhảy cao đang quảng cáo theo một cách phô trương rằng nó không già và cũng không ốm yếu.
Certains devront marcher, sauter et grimper 50 mètres de paroi pour l’atteindre.
Một số phải vất vả đi, nhảy, và trèo lên một con dốc đứng dài 50 mét trước khi về đến hang.
Le BASE jump consiste à sauter depuis des emplacements fixes tels des immeubles, des antennes, des ponts ou le sol -- en clair des montagnes, des falaises.
BASE jumping là nhảy từ trên những vật thể cố định như là từ các tòa nhà, tháp ăn- ten, trên cầu và từ những khu đồi núi.
Sauter à chaque bruit que j'entends.
Nghe tiếng động gì cũng nhảy dựng lên.
Quand t'as sauté, t'étais mon ennemi et j'avais peur de toi.
Khi ông nhảy vô đây, ông là kẻ thù của tôi, và tôi đã sợ ông.
Et j'allais sauter.
Và tớ đã định nhảy.
De cette manière, il saute avec la bonne inclinaison.
Nhờ thế nó có thể nhảy đúng góc độ.
Cette peinture cache quelque chose, qui ne saute pas aux yeux.
Bức tranh này đặc biệt hơn những gì mắt bạn có thể thấy.
Flint dut s’interposer pour empêcher Fred et George de lui sauter dessus
Flint phải xông ra chắn trước mặt Malfoy để ngăn Fred và George nhảy xổ vào nó.
Un ancien rite de fécondité de l’île de la Pentecôte est même à l’origine de l’engouement mondial pour le saut à l’élastique.
Một nghi lễ cầu mùa trên đảo Pentecost đã hình thành nên lối nhảy bungee phổ biến khắp thế giới.
» L’évêque a sauté de sa chaise, a tapé des mains sur le bureau et a dit, « C’est la meilleure chose que je puisse imaginer pour toi.
Vị giám trợ nhảy dựng lên từ ghế của mình, vỗ tay lên bàn làm việc và nói: “Điều đó là điều tuyệt vời nhất mà tôi có thể hình dung ra cho em.”
Eh bien, vous savez, les gens qui rechignent le plus à sauter sur les explications évolutionnistes pour toutes les questions, sont les psychologues évolutionnistes eux- mêmes.
Những người nghi ngờ nhất về nhảy vọt tới những giải thích tiến hóa cho mọi thứ chính là các nhà tâm lý học cải cách.
Je m’adresse à tous les missionnaires, anciens et actuels : Frères et sœurs, vous ne pouvez tout simplement pas rentrer de mission, faire le grand saut dans Babylone et passer des heures sans fin à établir des scores futiles à des jeux vidéo sans tomber dans un sommeil spirituel.
Cùng tất cả những người truyền giáo trước đây và bây giờ: Thưa các anh cả và các chị truyền giáo, các anh chị em không thể trở lại từ công việc truyền giáo của mình, rồi hoàn toàn trở lại với đường lối của thế gian, và dành vô số thời giờ ghi điểm một cách vô nghĩa trên các trò chơi video vô ích và làm suy yếu phần thuộc linh.
S'ils entendaient un'ting il savait alors que quelqu'un n'était pas encore prêt pour le grand saut.
Nếu nghe thấy một'ting'là ta biết được có ai đó đã sống lại và ta cần giúp đỡ họ
On prend, on saute, et panier.
Ông cầm bóng, ông nhảy lênbỏ vào trong rổ.
Ils font tout un cirque pour faire sauter des chevaux au-dessus de bouts de bois.
Tôi thấy họ chỉ cho ngựa nhảy qua mấy cái que thôi mà làm ồn ào quá.
Tu ne voulais pas que je te saute.
Em đâu muốn ngủ với anh.
Au bout, vous pouviez sauter franchement.
Bạn có thể nhảy khỏi cầu để xuống nước.
Je venais coulé ma tête sur ce moment où les cloches sonner le feu, et en toute hâte de la moteurs laminé de cette façon, conduit par une troupe épars des hommes et des garçons, et je parmi les premiers, car j'avais sauté le ruisseau.
Tôi vừa đánh chìm đầu của tôi trên này khi các chuông rung lửa, và đang gấp rút nóng động cơ cuộn theo cách đó, được dẫn dắt bởi một quân đội không có thứ tự nam giới và trẻ em trai, và I một trong những quan trọng nhất, tôi đã nhảy suối.
Il fait sauter ma voiture et mes bateaux.
Làm nổ xe, rồi bây giờ làm nổ thuyền mình nữa

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sauter trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.