sauterelle trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sauterelle trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sauterelle trong Tiếng pháp.

Từ sauterelle trong Tiếng pháp có các nghĩa là châu chấu, chấu, cành cạch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sauterelle

châu chấu

noun (động vật học) châu chấu; sạt sành; cào cào)

L'armée française envahissait Rome telle une nuée de sauterelles.
Quân Pháp bu quanh thành Rome như đám mây châu chấu.

chấu

noun

L'armée française envahissait Rome telle une nuée de sauterelles.
Quân Pháp bu quanh thành Rome như đám mây châu chấu.

cành cạch

noun

Xem thêm ví dụ

14 La plaie des sauterelles fut et est encore un signe avant-coureur.
14 Tai vạ cào cào đã và đang báo trước về một điều.
Elle nous avertit que, si Jéhovah nous retirait son esprit et sa bénédiction en raison d’une conduite rebelle, notre état spirituel finirait par ressembler à celui des habitants d’un pays plongé dans la pauvreté à cause d’une invasion de sauterelles.
Bài học cảnh báo là: Nếu hạnh kiểm xấu của chúng ta khiến Đức Giê-hô-va rút lại thánh linh và ân phước của Ngài, tình trạng thiêng liêng của chúng ta sẽ giống như dân nghèo trong xứ bị cào cào tàn phá.
L’une après l’autre, des vagues d’insectes, surtout des sauterelles, dévastent le pays.
Từng làn sóng sâu bọ, nổi bật nhất là cào cào, hủy diệt đất đai.
En quelques jours, il ne resta plus une seule sauterelle nulle part.
Vài ngày sau, khắp nơi không còn một con châu chấu nào nữa.
Et l’on peut être sûr que ce qu’elles laisseront, les sauterelles s’en chargeront pour l’essentiel.
Phần nhiều những gì chúng để lại thì cào cào ăn.
L’existence même de cette armée irrésistible de sauterelles atteste puissamment que le jour de Jéhovah est proche.
Chính sự hiện hữu của lực lượng cào cào thắng thế là bằng chứng đáng chú ý cho thấy rằng ngày của Đức Giê-hô-va gần kề.
N’êtes- vous pas heureux de vous trouver parmi les sauterelles ointes de Dieu et leurs compagnons pour participer à l’assaut final avant le grand et redoutable jour de Jéhovah ?
Chẳng lẽ bạn không vui sướng được phụng sự với đàn cào cào được xức dầu của Đức Chúa Trời và những bạn đồng hành của họ trong cuộc tấn công cuối cùng trước ngày lớn và kinh khiếp của Đức Giê-hô-va hay sao?
□ Dans l’accomplissement moderne de la prophétie de Yoël, qui sont les sauterelles de Jéhovah ?
□ Trong sự ứng nghiệm thời nay của lời tiên tri Giô-ên, cào cào của Đức Giê-hô-va là ai?
C’est précisément parce qu’elles paraissent insignifiantes que les sauterelles symbolisent avec justesse l’humanité.
Tuy nhiên, chính cái tính chất không quan trọng đó là lý do tại sao chúng có thể tượng trưng một cách thích hợp cho loài người.
Dans l’Antiquité, les Assyriens et les Éthiopiens par exemple considéraient la sauterelle comme un mets délicat. Aujourd’hui, elle est encore consommée par certains Juifs du Yémen et des Bédouins.
Châu chấu được xem là món ăn cao lương mỹ vị của những dân tộc xưa như A-si-ri và Ê-thi-ô-bi. Ngày nay, dân du mục sống ở bán đảo Ả Rập cũng ăn món này.
VOUS est- il arrivé de traverser une prairie en flânant, un jour d’été, et de voir une multitude de sauterelles sauter devant vos pieds?
BẠN có bao giờ đi băng qua một đồng cỏ vào mùa hè và thấy vô số các con châu chấu nhảy ra từ dưới chân bạn chưa?
Les sauterelles se transforment maintenant en adultes ailés, et avec des conditions aussi bonnes que cela, Ils le font trois fois plus vite que la normale.
Và với các điều kiện tốt như thế này, chúng tàn phá nhanh gấp ba lần bình thường. Giờ chúng đang trong giai đoạn phàm ăn nhất.
Les sauterelles semblent toujours une longueur d'avance.
Bầy cào cào luôn luôn ngay trước mặt.
Jéhovah répondit: “Quand je fermerai les cieux pour qu’il ne se produise pas de pluie, et quand j’ordonnerai aux sauterelles de dévorer le pays, et si j’envoie une peste parmi mon peuple, et si mon peuple sur qui a été invoqué mon nom s’humilie, et prie, et cherche ma face, et revient de ses mauvaises voies, alors, moi, j’entendrai des cieux et je pardonnerai leur péché, et je guérirai leur pays.” — 2 Chroniques 6:21; 7:13, 14.
Đức Giê-hô-va trả lời: “Nếu ta đóng các từng trời lại, không cho mưa xuống, khiến cào cào phá-hại thổ-sản, và giáng ôn-dịch giữa dân-sự ta; và nhược bằng dân-sự ta, là dân gọi bằng danh ta, hạ mình xuống, cầu-nguyện, tìm-kiếm mặt ta, và trở lại, bỏ con đường tà, thì ta ở trên trời sẽ nghe, tha-thứ tội chúng nó, và cứu xứ họ khỏi tại-vạ” (II Sử-ký 6:21; 7:13, 14).
Nelson dit que les vieilles personnes appellent un tel temps un temps de sauterelle
Ông Nelson bảo những nhà thiên văn ngày xưa gọi đây là thời tiết châu chấu
Une nuée de sauterelles
Đàn cào cào
À notre époque, l’armée de sauterelles représente les forces militaires composées de ce que nous pourrions appeler les sauterelles ointes de Jéhovah, auxquelles sont désormais associées quelque 5 600 000 personnes qui appartiennent aux “ autres brebis ” de Jésus (Jean 10:16).
Đạo binh cào cào thời nay không ai khác hơn là quân lực cào cào được xức dầu của Đức Giê-hô-va, bây giờ họ có sự hợp tác của khoảng 5.600.000 người là các “chiên khác” của Chúa Giê-su (Giăng 10:16).
Les aiguillons des sauterelles ont vraiment commencé à faire mal!
Vết chích của đàn châu chấu thật sự bắt đầu thấm đau!
14 L’exemple de la sauterelle peut lui aussi nous servir de leçon.
14 Chúng ta cũng học được bài học từ loài cào cào.
5 Des anges proclament des messages de jugement au moyen de trompettes, et les Témoins de Jéhovah, semblables à une nuée de sauterelles, mettent à nu la fausse religion.
5 Các thiên sứ thổi loa loan báo thông điệp chứa đựng sự phán xét, và Nhân-chứng Giê-hô-va đông đảo như bầy châu chấu đi vạch trần tôn giáo giả
— Il n’y aura pas de sauterelles cet été.
- Mùa hè tới sẽ không có một con châu chấu nào.
Une armée de millions de sauterelles qui vont laisser le pays dans une désolation totale !
Đó là một đạo binh lên đến hàng triệu con cào cào đến hủy hoại đất đai!
Il a été rappelé aux élèves que, faisant partie des “ autres brebis ”, ils se sont joints à cet essaim de sauterelles symbolique. — Jean 10:16.
Các học viên được nhắc nhở rằng là thành viên thuộc “chiên khác”, họ đã gia nhập đàn “châu chấu” này.—Giăng 10:16.
Jean effectuait son activité de prophète dans le désert ; il lui était donc sans doute facile de trouver des sauterelles (Marc 1:4).
Vì ông Giăng đã rao giảng trong đồng vắng nên dường như có rất nhiều châu chấu ở đó (Mác 1:4).
" Nous étions à nos yeux et aux leurs comme des sauterelles. "
" Và họ giống như những con chấu chấu trong mắt chúng. "

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sauterelle trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.