savour trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ savour trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ savour trong Tiếng Anh.

Từ savour trong Tiếng Anh có các nghĩa là thưởng thức, vị, vẻ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ savour

thưởng thức

verb

vị

noun adposition

It's nice to sip and savour drinks other than beer as well from time to time.
Thỉnh thoảng thật thú vị được nhấm nháp đồ giải khát khác ngoài bia ra.

vẻ

noun

Xem thêm ví dụ

That savours strongly of bitterness
Nghe như là có chút gì đó chua chát
A huge camel trying to fit through the eye of a tiny sewing needle “savours of Eastern exaggeration,” says one reference work.
Một tài liệu khác nói rằng một con lạc đà khổng lồ chui qua lỗ kim nhỏ tí là “cách nói mang tính chất phóng đại (đặc tính thậm xưng) của người Á Đông”.
It's nice to sip and savour drinks other than beer as well from time to time.
Thỉnh thoảng thật thú vị được nhấm nháp đồ giải khát khác ngoài bia ra.
This album was rumoured to be "an album of traditional savour" inspired by classical pieces by Chopin and Gershwin however following comments by the artist this is now in doubt.
Album này được đồn thổi là "một album với hơi hướng truyền thống", lấy cảm hứng từ những tác phẩm cổ điển của Chopin và Gershwin; tuy nhiên, những bình luận sau đó của nữ nghệ sĩ dường như không xác nhận điều này.
The Socialist Party website states that during her tenure as Minister for the Environment, 1992–1993, Royal campaigned actively and successfully for the "Law on the treatment and recycling of Waste" (La loi sur le traitement et le recyclage des déchets), the "Law to preserve the countryside" (La loi sur la reconquête des paysages), a "Save our countrysides, savour their products" campaign to provide proper labelling for the products of 100 local areas (opération "Sauvons nos paysages, savourons leurs produits"), and the "Law against noise pollution" (La loi de lutte contre le bruit).
Trang web của Đảng Xã hội nói rừng trong thời kỳ bà giữ chức Bộ trưởng môi trường, 1992-1993, Royal đã hoạt động tích cực và thành công trong việc đưa ra "Luật về xử lý và tái sử dụng rác" (La loi sur le traitement et le recyclage des déchets), "Luật bảo tồn nông thôn" (La loi sur la reconquête des paysages), một chiến dịch "Bảo vệ vùng nông thôn của chúng ta, thưởng thức những sản phẩm từ nông thôn" để cung cấp nhãn hiệu chính xác hơn cho các sản phẩm của 100 vùng địa phương (opération « Sauvons nos paysages, savourons leurs produits »), và "Luật chống ô nhiễm tiếng ồn" (La loi de lutte contre le bruit).
The Savior has told us: “Ye are the salt of the earth: but if the salt have lost his savour, wherewith shall it be salted?
Đấng Cứu Rỗi đã phán bảo cùng chúng ta: “Các ngươi là muối của đất; song nếu mất chất mặn đi, thì sẽ lấy giống chi mà làm cho mặn lại?
Asai Ryōi celebrated this spirit in the novel Ukiyo Monogatari ("Tales of the Floating World", c. 1661): "living only for the moment, savouring the moon, the snow, the cherry blossoms, and the maple leaves, singing songs, drinking sake, and diverting oneself just in floating, unconcerned by the prospect of imminent poverty, buoyant and carefree, like a gourd carried along with the river current: this is what we call ukiyo."
Asai Ryōi đã tán dương tinh thần này trong cuốn tiểu thuyết Ukiyo Monogatari ("Truyện về thế giới nổi trôi", k. 1661): "sống chỉ cho hiện tại, thưởng nguyệt, ngắm tuyết, ngắm hoa anh đào, lá phong, ca hát, uống rượu, và giải sầu cho bản thân trong thế giới nổi trôi, không quan tâm viễn cảnh đói nghèo sắp xảy đến, sôi nổi và vô tư, như một quả bầu hồ lô mang theo người với con sông hiện tại: đấy là những gì chúng ta gọi là ukiyo."
In a way, I think I savoured that.
Theo một cách nào đó, tôi nghĩ là mình cực kỳ thích điều ấy.
In this message I gladly offer you an outline for meditation that you can explore during this year of preparation. In this way you can test the quality of your faith in the Holy Spirit, rediscover it if it is lost, strengthen it if it has become weak, savour it as fellowship with the Father and with his Son Jesus Christ, brought about by the indispensable working of the Holy Spirit.
Bằng sứ điệp này, Cha muốn gởi đến các con một gợi ý suy niệm mà chúng con có thể đào sâu trong suốt năm chuẩn bị này; điều đó sẽ giúp các con kiểm chứng lại chất lượng niềm tin của mình vào Chúa Thánh Thần, tái khám phá lại nếu niềm tin ấy đã bị mất, tăng cường nếu niềm tin ấy còn yếu kém, và sống niềm tin trong mối quan hệ với Chúa Cha và Con của Người là Đức Giêsu Kitô nhờ tác động không thể thiếu của Chúa Thánh Thần.
"English teenager Mandela Egbo savours life at Borussia Mönchengladbach". the Guardian.
“English teenager Mandela Egbo savours life at Borussia Mönchengladbach”. the Guardian. ^ “Giải vô địch bóng đá U-17 châu Âu 2014: Technical report” (PDF).
The Savior taught: “Ye are the salt of the earth: but if the salt have lost his savour, wherewith shall it be salted?
Đấng Cứu Rỗi đã dạy: “Các ngươi là muối của đất; song nếu mất mặn đi, thì sẽ lấy giống chi mà làm cho mặn lại?
"Messi savours victory but not ball".
Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2010. ^ “Messi savours victory but not ball”.
That savours strongly of bitterness.
Nghe như là có chút gì đó chua chát.
As they savoured dishes such as crab salad and vanilla cream with Cox apple jelly , the Mayor of London , Boris Johnson , provided the soundtrack , extolling the virtues of the capital city .
Khi họ thưởng thức những món như salad cua và kem va-ni với thạch táo Cox , thì thị trưởng Luân Đôn , Boris Johnson , cho mở bản nhạc nền ca ngợi những giá trị tốt đẹp của thủ đô .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ savour trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.