saviour trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ saviour trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ saviour trong Tiếng Anh.

Từ saviour trong Tiếng Anh có các nghĩa là vị cứu tinh, chúa cứu thế, Đức chúa Giê-xu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ saviour

vị cứu tinh

noun

Stark asked for a saviour and settled for a slave.
Stark đã muốn một vị cứu tinh những lại tạo ra một tên nô lệ.

chúa cứu thế

noun

Don't push that baby in the Saviour's face!
Đừng ấn đứa bé đó vô mặt Chúa Cứu thế.

Đức chúa Giê-xu

noun

Xem thêm ví dụ

I just want to say a word here for Saviour Chishimba, who was one of the candidates in the recent Zambian presidential election.
Tôi chỉ muốn lấy một ví dụ về Saviour Chishimba, một trong các ứng viên trong cuộc bầu cử Tổng thống mới đây ở Zambia.
The Catholic Encyclopedia notes: “According to the prevailing interpretation of Catholic theologians and commentators, paradise in this instance is used as a synonym for the heaven of the blessed to which the thief would accompany the Saviour.”
“Bách-khoa Tự-điển Công-giáo” (The Catholic Encyclopedia) chú thích: “Theo sự luận giải thông thường của các giáo-sư thần học và bình-luận-gia công-giáo, Ba-ra-đi trong trường hợp này là tương-đương với thiên-đàng cho những người được phước và là nơi mà kẻ trộm được đi theo đấng Cứu-thế”.
Like our Saviour on his mother's side.
Cũng như bên ngoại của Chúa của chúng ta.
It is certainly not open to misunderstanding; it is quite inconceivable that Diogenes should have been hailed as the saviour and benefactor of the city.
Chúng ta chắc chắn không thể giải thích sự hiểu lầm, nó thật không thể tin được rằng Diogenes lẽ ra nên được tôn vinh như một vị cứu tinh và ân nhân của cả thành phố.
May this season be one of peace and joy for all of us, “for unto [us was] born [that] day in the city of David a Saviour, which is Christ the Lord.”
Cầu xin cho mùa lễ này là một mùa lễ tràn đầy bình an và niềm vui cho các anh chị em và người thân của mình, ′′vì hôm nay tại thành Đa Vít đã sanh cho chúng ta một Đấng Cứu Thế, là Đấng Ky Tô, là Chúa.
Menander and Apollodotus may indeed have been saviours to the Greek populations residing in India, and to some of the Indians as well.
Menander và Apollodotos thực sự có thể được coi như vị cứu tinh cho dân Hy Lạp định cư ở Ấn Độ, và cho một số người Ấn Độ.
My Saviour from Plattsburgh is coming.
Cứu Chúa chúng ta từ Plattsburgh sẽ trở lại.
The man who says there is only one saviour, is not intelligent.
Con người mà nói rằng chỉ có một đấng cứu rỗi, là không-thông minh.
“But is now made manifest by the appearing of our Saviour Jesus Christ, who hath abolished death, and hath brought life and immortality to light through the gospel” (2 Timothy 1:10; see also John 3:16–17; 1 Corinthians 15:22; Hebrews 9:11–12, 28).
“Mà bây giờ mới bày ra bởi sự hiện ra của Đức Chúa Giê Su Ky Tô, Cứu Chúa chúng ta, Ngài đã hủy phá sự chết, dùng tin lành phô bày sự sống và sự không hề chết ra cho rõ ràng” (2 Ti Mô Thê 1:10; xin xem thêm Giăng 3:16–17; 1 Cô Rinh Tô 15:22; Hê Bơ Rơ 9:11–12, 28).
Strato II "Soter" (Ancient Greek: Στράτων B ́ ὁ Σωτήρ, Strátōn B ́ ho Sotḗr; epithet means "the Saviour") was an Indo-Greek king.
Strato II "Soter" (tiếng Hy Lạp cổ: Στράτων B ́ ὁ Σωτήρ, Strátōn B ́ ho Sotḗr; có nghĩa là "Người Bảo Trợ") là một vị vua Ấn-Hy Lạp.
Just like his colleague Agathocles, he issued commemorative coinage, in his case silver tetradrachms honouring Euthydemus I, also called "The God", and Diodotus I, called "The Saviour".
Cũng giống như vua Agathocles, ông đã ban hành những đồng tiền đúc kỷ niệm, đó là những đồng tetradrachm bạc dành để tôn vinh Euthydemos I, cũng được gọi là "Vị thần", và Diodotos I, được gọi là "Vị cứu tinh".
Discovery of the Diatessaron and commentaries on it in Arabic, Armenian, Greek, and Latin led Bible scholar Sir Frederic Kenyon to write: “These discoveries finally disposed of any doubt as to what the Diatessaron was, and proved that by about A.D. 170 the four canonical Gospels held an undisputed pre-eminence over all other narratives of our Saviour’s life.”
Sự phát hiện các bản sao của cuốn Diatessaron và những sách bình luận về tác phẩm này bằng tiếng Ả Rập, Armenia, Hy Lạp và La-tinh đã khiến một học giả là Sir Frederic Kenyon viết: “Các sự phát hiện ấy đã làm tan biến mọi nghi ngờ về cuốn Diatessaron, và xác minh là đến khoảng năm 170 CN, bốn sách Phúc âm chính điển hoàn toàn chiếm ưu thế so với mọi sách khác kể về cuộc đời của Chúa Cứu Thế”.
He contributed two more songs with United—"Devotion", which he wrote and sang, and "Saviour King", which he wrote with Mia Fieldes—before he officially stepped down.
Anh đã đóng góp thêm hai bài hát với United —"Devotion" - được chính anh viết lời và hát, và "Saviour King" - bài hát anh viết với Mia Fieldes —trước khi chính thức rời ban nhạc.
Soon, our Saviour will return.
Không bao lâu, Cứu Chúa chúng ta sẽ trở lại.
His title during this period was Seleucus Soter ("saviour").
Danh hiệu của ông trong thời kỳ này là Seleukos Soter (" người giải phóng").
“And we have seen and do testify that the Father sent the Son to be the Saviour of the world” (1 John 4:14; see also Luke 2:11).
“Chúng ta lại đã thấy và làm chứng rằng Đức Chúa Cha đã sai Đức Chúa Con để làm Cứu Chúa thế gian” (1 Giăng 4:14; xin xem thêm Lu Ca 2:11).
And Italy becomes rich, as the Saviour intended.
Và nước Ý trở nên giàu có, như mong đợi của đấng Cứu thế
All these kings use the same symbol as Apollodotus II, the fighting Pallas Athene introduced by Menander I, and usually also the same epithet Soter (Saviour).
Tất cả những vị vua này đều sử dụng biểu tượng giống như Apollodotus II, biểu tượng chiến đấu của nữ thần Pallas Athene được Menander I sử dụng đầu tiên, và thường cũng là cùng một danh hiệu Soter (Vị cứu tinh).
Despised doctrine of salvation by faith in a crucified Saviour,
Con mong mình sẽ tìm ra nó. Không phụ sự hy sinh của người.
Now, Saviour won the global vote, but he didn't win the Zambian election.
Saviour thắng cử ở Global Vote, nhưng ông thất cử ở Zambia;
‘Unto you is born this day a Saviour, which is Christ the Lord.’ —Luke 2:11, “King James Version.”
“Hôm nay tại thành Đa-vít đã sanh cho các ngươi một Đấng Cứu-thế, là Christ, là Chúa”.—Lu-ca 2:11.
In some cases Edward appears to have used his interest in the Arthurian myths to serve his own political interests, including legitimising his rule in Wales and discrediting the Welsh belief that Arthur might return as their political saviour.
Trong vài sự kiện Edward dường như sự sử dụng mối quan tâm dành cho thời Arthur của mình để phục vụ cho những công việc chính sự của riêng ông, bao gồm hợp pháp hóa nền thống trị ở Wales và gây niềm tin đối với người Wales cho rằng Arthur có thể trở lại như một vị cứu tinh của họ.
They think you're the saviour of this planet.
Họ nghĩ rằng ngươi là kẻ thần thánh của hành tinh này.
The coins of the Indo-Greek king Menander I (reigned 160–135 BC), found from Afghanistan to central India, bear the inscription "Saviour King Menander" in Greek on the front.
Các đồng tiền của vua Menander I (trị vì 160-135 TCN), được tìm thấy từ Afghanistan đến trung tâm Ấn Độ, mang dòng chữ "Đấng Cứu Rỗi Menander" ở Hy Lạp ở mặt trước.
Stark asked for a saviour and settled for a slave.
Stark đã muốn một vị cứu tinh những lại tạo ra một tên nô lệ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ saviour trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.