savant trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ savant trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ savant trong Tiếng Anh.

Từ savant trong Tiếng Anh có nghĩa là nhà bác học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ savant

nhà bác học

noun

People Like him used to be called'idiot savants.'
Họ thường được gọi là " nhà bác học ngu dốt. "

Xem thêm ví dụ

“Nothing,” says Nietzsche, “so offended the German savants as Schopenhauer’s unlikeness to them.”
Nietzsche bảo: “Không có gì làm tổn thương những nhà bác học Đức cho bằng sự ghét bỏ của Schopenhauer đối với họ”.
From then on, statisticians supplanted the scouts as the sport’s savants.
Từ đó, các nhà thống kê đã thay thế các tuyển trạch viên để trở thành các chuyên gia thể thao.
" Is the mother of my child a cruel, evil, brilliant, savant, idiot genius? "
" Có phải mẹ của con tôi là # người thô lỗ, quỉ sứ, tài giỏi, hay thiên tài? "
Savant first gained notice for playing a younger version of Mac McKenzie (played by Kojak alumnus Kevin Dobson) on the CBS night time soap opera Knots Landing.
Doug Savant lần đầu gây sự chú ý khi đóng vai một phiên bản trẻ của Mac McKenzie (đóng bởi bạn học Kojak Kevin Dobson) trên nhiều tập thường kỳ về đêm CBS, Knots Landing.
From 1992 to 1997, Savant starred as Matt Fielding on Melrose Place, a role that was notable for being one of the first mainstream openly gay characters on television.
Từ năm 1992 đến năm 1997, Savant đã đóng vai chính Matt Fielding trên Melrose Place, một vai trò đáng chú ý là một trong những nhân vật chính đồng tính công khai đầu tiên trên truyền hình.
Retrieved 2016-07-18. "iMakr Announces New CEO: Eric Savant Poised to "Blaze New Trails in the 3D Industry"".
Truy cập ngày 18 tháng 7 năm 2016. ^ “iMakr Announces New CEO: Eric Savant Poised to "Blaze New Trails in the 3D Industry"”.
I'm a savant, or more precisely, a high- functioning autistic savant.
Tôi là một nhà bác học hay chính xác hơn là một một nhà bác học tự kỷ cao cấp
The savants accompanying Napoleon's campaign in Egypt surveyed the Valley of the Kings and designated KV1 as "1er Tombeau" ("1st Tomb") in their list.
Các nhà bác học đi cùng với Napoleon trong chiến dịch Pháp xâm lược Ai cập đã đi vào Thung lũng của các vị Vua và chỉ định KV1 là "1er Tombeau" (tạm dịch là "Lăng mộ thứ nhất") trong danh sách của họ.
People Like him used to be called'idiot savants.'
Họ thường được gọi là " nhà bác học ngu dốt. "
It was the birthplace of the astronomer, antiquary and savant, Nicolas-Claude Fabri de Peiresc (1580–1637).
Nó được đặt theo tên French scientist Nicolas-Claude Fabri de Peiresc (1580–1637).
These were the first tentative approaches in using non-invasive technology to further investigate Kim's savant abilities.
Đây là những phương pháp giải quyết thử làm lần đầu, khi sử dụng công nghệ mới và không xâm phạm chỗ khác (non-invasion) để nghiên cứu khả năng thông minh của Kim Peek sâu hơn.
" Is the mother of my child a cruel, evil, brilliant, savant, idiot genius? "
" Có phải mẹ của con tôi là 1 người thô lỗ, quỉ sứ, tài giỏi, hay thiên tài? "
He's a savant.
Nó là một nhà bác học.
The 54-year-old Peek is called a "mega-savant" because he is a genius in about 15 different subjects, from history and literature and geography to numbers, sports, music and dates.
The 53-year-old Peek is called a "mega-savant" because he is a genius in about 15 different subjects, from history and literature and geography to numbers, sports, music and dates. ^ cũng gọi là Hội chứng Opitz-Kaveggia một hội chứng di truyền hiếm có liên kết với nhiễm sắc thể X và gây ra các bất thường về thể xác cùng các chậm phát triển.
He's an autistic savant.
Anh ta là một nhà bác học tự kỷ.
I'm a savant, or more precisely, a high-functioning autistic savant.
Tôi là một nhà bác học hay chính xác hơn là một một nhà bác học tự kỷ cao cấp
I call this the Savant Existence Theorem.
Định lí sau đây được gọi là Savant Existance Theoem.
The series follows Shaun Murphy, a young autistic surgeon with savant syndrome from the mid-size city of Casper, Wyoming, where he had a troubled childhood.
Bộ phim kể về Shaun Murphy, một bác sĩ phẫu thuật trẻ tuổi mắc hội chứng bác học và tự kỷ, đến từ thành phố Casper, bang Wyoming, nơi anh đã trải qua thời thơ ấu khó khăn.
And I said to him, "Ed, when did you realize that you were a savant?"
Và tôi nói với anh: "Ed, khi nào thì anh nhận ra rằng anh là một nhà bác học?"
These know- it- alls, they're not Rainman- style savants sitting at home memorizing the phone book.
Những người- biết- tuốt, họ là những bác học kiểu Rainman ngồi ở nhà và ghi nhớ danh bạ điện thoại.
These know-it-alls, they're not Rainman-style savants sitting at home memorizing the phone book.
Những người-biết-tuốt, họ là những bác học kiểu Rainman ngồi ở nhà và ghi nhớ danh bạ điện thoại.
And I had gone to cover this contest a few years back as a science journalist, expecting, I guess, that this was going to be like the Superbowl of savants.
Cách đây một vài năm, tôi đã theo dõi cuộc thi này với tư cách là một phóng viên khoa học mong chờ, tôi đoán, cuộc thi này kiểu như là Giải vô địch của các nhà bác học.
Well, tell them I'm an idiot savant or something.
Cứ bảo tôi là một bác học ngu ngốc gì đó đi.
Savant left the series after five seasons and, a year later, his character was killed off-screen in a car crash.
Savant đã rời loạt phim sau năm mùa và một năm sau đó, nhân vật của ông đã bị giết chết trong một vụ tai nạn xe hơi.
I hope you'll forgive me if I don't perform a kind of one- man savant show for you today.
Tôi mong là sẽ được các bạn tha thứ nếu hôm nay tôi ko biểu diễn các bạn xem dạng bác học cá nhân đó

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ savant trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.