save up trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ save up trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ save up trong Tiếng Anh.

Từ save up trong Tiếng Anh có các nghĩa là tiết kiệm, gom góp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ save up

tiết kiệm

verb

To pass on some money he saved up.
Chuyển dùm món tiền tiết kiệm của cậu ta.

gom góp

verb

Xem thêm ví dụ

One family I know had the son save up his money for his first car.
Cậu con trai của một gia đình người quen của tôi đã tiết kiệm tiền để mua chiếc xe đầu tiên của mình.
I have some money saved up.
Tôi có chút tiền tiết kiệm.
To pass on some money he saved up.
Chuyển dùm món tiền tiết kiệm của cậu ta.
He was saving up to buy some land in Palestine.
Bố để dành tiền mua đất ở Palestine.
He was saving up to buy some land in Palestine
Bố để dành tiền mua đất ở Palestine
And I wanted to make it forever, so I saved up for the perfect ring.
Và tôi muốn hạnh phúc vĩnh viễn, nên tôi để dành tiền để mua được chiến nhẫn hoàn hảo.
She saved up everything she had... so we could move and things would be better for us.
Mẹ tiết kiệm tất cả số tiền mẹ có để chuyển sang nhà mới. Và có cuộc sống tốt hơn.
Been saving up for a while.
Tiết kiệm cũng một thời gian đấy.
Marilyn also wanted to help their extended family and to save up for the future.
Chị Mai cũng muốn giúp những người thân trong gia đình và có một khoản dành dụm cho tương lai.
What are you saving up for?
Cô dành dụm để làm gì?
He had to save up for...
Ảnh phải tiết kiệm cho...
You can save up to 25,000 contacts (or 20 MB, photos not included)
Bạn có thể lưu tối đa 25.000 người liên hệ (hoặc 20 MB, không bao gồm hình ảnh)
Financial capital generally refers to saved-up financial wealth, especially that used to start or maintain a business.
Vốn tài chính thường dùng để lưu giữ của cải tài chính, đặc biệt là được sử dụng để bắt đầu hoặc duy trì một kinh doanh.
I saved up a lot of money.
Tôi đã tiết kiệm được kha khá.
Far as I was concerned, I was saving up for that horse.
như tôi còn nhớ, lúc đó tôi đã tích cóp để mua con ngựa đó.
It'd be good enough if you could save up money for the rent.
Nó sẽ là đủ tốt nếu bạn có thể tiết kiệm tiền cho thuê nhà.
Some money he saved up.
Là tiền cậu ấy tiết kiệm được.
I saved up my sixpence for nearly two years to buy the cheapest watch available at that time.
Tôi phải để dành gần hai năm mới đủ tiền mua cái đồng hồ rẻ nhất thời đó.
Sir, I am saving up the weapon. Until you read me a new clearance with a new C.D.E.
Tôi là người chịu trách nhiệm về vũ khí cho đến khi anh đọc cho tôi CDE mới.
The money that I saved up, You know, you and I Just buy a house, Just escape.
Tiền mà anh tiết kiệm được, em và anh sẽ mua nhà, bỏ trốn.
If I'm unemployed, I can't save up any money.
Không có công việc, tôi không thể đẻ giành tiền.
One mother wrote: “My eight-year-old son is very thrifty and had saved up about $14.
Một người mẹ viết: “Con trai tám tuổi của tôi rất tiết kiệm và để dành được khoảng 14 Mỹ kim.
Once I save up enough, I want to get my own car.
Khi tiết kiệm đủ, tôi sẽ mua xe riêng.
The Federal Deposit Insurance Corporation guarantees savings up to two hundred fifty thousand dollars .
Tập đoàn bảo hiểm tiền gửi liên bang chỉ bảo đảm cho các khoản tiết kiệm trên 250 ngàn đô-la .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ save up trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới save up

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.