blanch trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ blanch trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ blanch trong Tiếng Anh.

Từ blanch trong Tiếng Anh có các nghĩa là chần, làm bạc đi, làm trắng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ blanch

chần

verb

làm bạc đi

verb

làm trắng

verb

Xem thêm ví dụ

She won two Academy Awards for Best Actress, for her iconic performances as Scarlett O'Hara in Gone with the Wind (1939) and Blanche DuBois in the film version of A Streetcar Named Desire (1951), a role she had also played on stage in London's West End in 1949.
Bà đã giành được 2 giải Oscar ở hạng mục "Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất" nhờ vai diễn người đẹp miền Nam: Scarlett O'Hara trong Cuốn theo chiều gió (1939) và Blanche DuBois trong Chuyến tàu mang tên dục vọng (1951), vai này bà cũng diễn trên sân khấu West End, London.
Blanche never did heroin.
Blanche không bao giờ chơi heroin.
I went out to Charlie Blanche's ranch and I paid him the money I owe him so he won't shoot me in the fucking face.
Tôi tới trang trại của Charlie Blanche và giả hắn tiền tôi nợ để hắn không bắn vào mặt tôi nữa.
She then spent three years (1995–98) at the acting academy ENSATT (École Nationale Supérieure des Arts et Techniques du Théâtre) in the Département Comédie first at the Rue Blanche in Paris, then in Lyon.
Chị học ngành Kịch 3 năm (từ 1995 tới 1998) ban đầu ở "rue Blanche" (phố Blanche) Paris, sau đó ở Lyon.
His daughter Blanche married Adelbert Ames, a Mississippi governor and senator who had served as a general in the Union Army during the war.
Con gái ông, Blanche Butler Ames kết hôn với Adelbert Ames, một thống đốc thuộc tiểu bang Mississippi và thượng nghị sĩ, từng là một vị tướng trong Quân đội Liên minh trong chiến tranh.
Someone from their board came and said, "What would you do if you had carte Blanche in a classroom?"
Có người từ hội đồng của họ tiếp cận tôi và nói, "Anh sẽ làm gì nếu như anh được quyền tự do làm điều gì mình thích trong phạm vi lớp học?"
One wall of the Étang Sec crater collapsed and propelled a mass of boiling water and mud, or lahar, into Blanche River, flooded the Guérin sugar works and buried about 150 victims under 60 metres (200 ft) to 90 metres (300 ft) of mud.
Một mảng lớn của miệng núi lửa bị vỡ ra và sụp xuống, đẩy một lượng lớn nước sôi và bùn ra các con sông ngây gập lục nghiêm trông, đã chôn vùi 150 nạn nhân dưới 60 mét (200 ft) đến 90 mét (300 ft) bùn.
The following day off Blanche Harbor, she joined the screen for a convoy of landing craft and cargo ships that had arrived off Cape Torokina on 4 February.
Sang ngày hôm sau ngoài khơi cảng Blanche, nó tham gia thành phần hộ tống một đoàn tàu đổ bộ và tàu hàng và đi đến ngoài khơi mũi Torokina vào ngày 4 tháng 2.
Daphne and Feely put in a brief appearance: no more, really, than a couple of blanched faces behind the banisters.
Daphne và Feely xuất hiện chớp nhoáng: thực tình mà nói, chỉ là hai khuôn mặt trắng bệch nấp sau lan can.
And they're fixing to bust in here and take Blanche out.
Và họ đang có kế hoạch tấn công vô đây để cứu Blanche ra.
I went out to Charlie Blanche's ranch and I paid him the money I owe him so he won't shoot me in the fucking face.
Tôi đến nông trại của Charlie Blanche trả cho hắn món tiền tôi nợ để hắn không bắn vào mặt tôi.
Louis was born on 25 April 1214 at Poissy, near Paris, the son of Prince Louis the Lion and Princess Blanche, and baptised in La Collégiale Notre-Dame church.
Nối ngôi ông là vua Phillip II Louis được sinh ra vào ngày 25 tháng 4 năm 1214 tại Poissy, gần Paris, là con trai của Hoàng tử Louis Sư tử và công chúa Blanche, và được rửa tội trong nhà thờ La Collegiale Notre-Dame.
You have carte blanch to kill when you think it' s necessary
Cô có toàn quyền được giết người khi cần thiết
Leigh next sought the role of Blanche DuBois in the West End stage production of Tennessee Williams's A Streetcar Named Desire and was cast after Williams and the play's producer Irene Mayer Selznick saw her in The School for Scandal and Antigone; Olivier was contracted to direct.
Leigh nhận vai Blanche DuBois trong Chuyến tàu mang tên dục vọng ở sân khấu West End, nhà sản xuất Tennessee Williams, sau khi Williams và đạo diễn Irene Mayer Selznick xem diễn xuất của bà trong The School for Scandal và Antigone, nhưng Olivier bị rút quyền biên kịch.
In 1254 Louis' money ran out, and his presence was needed in France where his mother and regent Blanche of Castile had recently died.
Năm 1254 Louis đã hết tiền và sự hiện diện của ông là ở Pháp cần thiết, bởi vì mẹ ông và nhiếp chính Blanche của Castile vừa mới qua đời.
" Then, as to money? " " You have carte blanche. "
" Sau đó, như tiền bỏ ra? " " Bạn có carte blanche. "
Gary's first wife was the British writer, journalist, and Vogue editor Lesley Blanch, author of The Wilder Shores of Love.
Người vợ đầu tiên của Gary là nhà văn, nhà báo, biên tập viên người Anh của tạp chí Vogue Lesley Blanch, tác giả quyển The Wilder Shores of Love.
The houses are located at 8-10 square du Docteur-Blanche, 16th arrondissement, Paris.
Những ngôi nhà này nằm ở góc 8-10 Docteur-Blanche, quận 16, Paris.
Louis was crowned in Reims at the age of 12, following the death of his father Louis VIII the Lion, although his mother, Blanche of Castile, ruled the kingdom until he reached maturity.
Louis lên ngôi vua tại Reims ở tuổi 12, sau cái chết của cha mình Louis VIII, mặc dù mẹ của ông Blanche của Castile cai trị vương quốc cho đến khi ông đến tuổi trưởng thành.
It has two headstreams (the Sarre Rouge and Sarre Blanche, which join in Lorquin), that both start near Mont Donon, the highest peak of the northern Vosges.
Nó có hai nhánh (Sarre Rouge và Sarre Blanche, hợp lưu tại Lorquin), mà cả hai bắt nguồn từ ngọn Mont Donon, đỉnh cao nhất của dãy bắc Vosges.
You may tell your kids that swear words are bad and you should never use them , but the one time you drop something on your toe and let out a hearty stream of cussing your kids think this gives them carte blanche to indulge in an occasional swear word .
Bạn có thể nói với bé rằng chửi tục là xấu và bạn cũng đừng bao giờ văng tục , nhưng một lần bạn đánh rơi vật gì đó vào chân mình và tuôn ra một tràng những lời chửi bới giận dữ , bé nhà bạn sẽ nghĩ việc này cho phép bé hoàn toàn có quyền thoải mái văng tục trong một tình huống đặc biệt nào đó .
Inhabitants of La Noë-Blanche are called in French nautalbanais.
Người dân ở La Noë-Blanche được gọi là Nautalbanais.
" Cooking them - or even just blanching them slightly - will the sulfur compounds that cause gas , " explains Ryan .
" Nấu chín hoặc thậm chí chỉ cần trụng tái đi cũng sẽ khử được hoạt tính của hợp chất lưu huỳnh gây chứng đầy hơi , " ông Ryan đã giải thích .
Congratulations, Blanche.
Chúc mừng, Blanche.
Like, Blanche did heroin.
Kiểu như, Blanche chơi heroin.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ blanch trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.