scalogna trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ scalogna trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scalogna trong Tiếng Ý.

Từ scalogna trong Tiếng Ý có nghĩa là vận rủi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ scalogna

vận rủi

noun

Xem thêm ví dụ

Vedrete una serie di piccole particelle come i semi di mostarda, pepe, pepe giamaicano e scalogno tritato, tutti che galleggiano in un liquido, in questo caso aceto e acqua.
Bạn sẽ nhìn thấy một mớ những hạt tí hon giống như hạt cây mù tạt, ớt, hạt tiêu, và hành thái băm tất cả nổi xung quanh một chất lỏng. mà trong trường hợp này là dấm và nước.
Taglia un po ́ di scalogno e cuoci un altro po ́ di spaghetti.
Cắt một ít hành và nấu thêm mì nữa.
Nelle case francesi potreste assaggiare le moules marinières, o cozze alla marinara, cotte in padella con vino bianco e scalogno.
Tại nhà người Pháp, bạn có thể được nếm món moules marinière, trai hấp với nước súp rượu vang trắng và hẹ tây.
Alcuni preferiscono aggiungervi senape o scalogno tritato, mentre altri aggiungono alghe o un uovo.
Một số thích thêm mù tạc hoặc hành thái nhỏ, trong khi những người khác lại thích thêm rong biển hoặc trứng sống.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scalogna trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.