scalo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ scalo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scalo trong Tiếng Ý.
Từ scalo trong Tiếng Ý có các nghĩa là bến, bờ trượt, cảng, sự đỗ lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ scalo
bếnnoun |
bờ trượtnoun |
cảngnoun Accettarono più di 20 riviste e 5 libri e promisero di cercare i Testimoni allo scalo successivo. Cặp vợ chồng nhận hơn 20 tạp chí, 5 cuốn sách và hứa sẽ tìm Nhân Chứng tại cảng kế tiếp mà họ sẽ đến. |
sự đỗ lạinoun |
Xem thêm ví dụ
Francisco, a te la stazione e Io scalo ferroviario, come stabilito. Jesus, nhà ga và các sân ga như đã định, đúng không? |
Per precauzione, scendemmo dal treno di nascosto allo scalo merci appena fuori dalla stazione. Để chắc chắn, chúng tôi xuống xe thận trọng ở chỗ lên hàng bên ngoài trạm xe lửa. |
L'Aeroporto Internazionale Zumbi dos Palmares (IATA: MCZ, ICAO: SBMO) è lo scalo di Maceió, nello stato dell'Alagoas, in Brasile. Sân bay quốc tế Zumbi dos Palmares (IATA: MCZ, ICAO: SBMO) là một sân bay quốc tế ở Maceió, Brasil. |
Invece, il tenente Mendes si offriva regolarmente volontario per le mansioni portuali saltando così le attività nel porto di scalo. Thay vì thế, Trung úy Mendes liên tục tình nguyện “phục vụ tại cảng” hoặc bỏ không dự các sinh hoạt khi ghé cảng. |
Inizialmente lo scalo era chiamato Aeroporto di Port Reitz. Ban đầu sân bay này có tên "Sân bay Port Reitz". |
In quali aeroporti fa scalo la Pan Am? Hãng Pan Am có chuyến bay đến những phi trường nào? |
Benché il nome dell'aeroporto citi le città di Paderborn e Lippstadt, lo scalo è in realtà situato in prossimità della cittadina di Büren, a circa 18 km dal centro di Paderborn. Dù tên gọi theo thành phố Paderborn hay thị xã Lippstadt, sân bay này thực tế nằm ở thị xã Büren, cách trung tâm Paderborn 18 km. |
(Atti 27:6) All’epoca l’Egitto fungeva da granaio di Roma, e le navi cariche di cereali provenienti da lì facevano scalo a Mira. Vào lúc đó, Ai Cập là vựa lúa của La Mã và những con tàu chở ngũ cốc từ Ai Cập thường đậu ở cảng My-ra. |
Potete andare a Bucarest, ma dovrete fare scalo a Chicago e Zurigo. Quý khách có thể đến Bucharest, nhưng sẽ phải chuyển máy bay ở Chicago và ở Zurich. |
AXA Financial Center, 1290 Avenue of the Americas, New York e 555 California Street, a San Francisco: quando Trump fu obbligato a vendere una partecipazione nello scalo nel Wst Side di Manhattan, il gruppo asiatico al quale lo cedette, a sua volta vendette il sito per 1,76 miliardi di dollari. AXA Financial Center 1290 Avenue of the Americas, Thành phố New York và 555 Phố California, San Francisco: Trump từng bị buộc phải bán cổ phần ở các sân ga tại West Side Manhattan cho một tập đoàn châu Á, mà sau tập đoàn này bán lại phần lớn với giá 1,76 tỉ USD. |
Il primo scalo in Oriente fu Hong Kong. Trạm dừng đầu tiên tại các nước Đông Phương là Hồng Kông. |
Per esempio, alcuni marinai dissero a Geert che il carico di cereali che avevano scaricato per gli etiopi colpiti dalla carestia era ancora sulla banchina mesi dopo quando avevano fatto nuovamente scalo in quel porto, solo che ormai i cereali erano marciti ed erano infestati dai topi. Chẳng hạn như một vài thủy thủ đã kể lại cho anh Geert biết rằng những đống ngũ cốc mà họ đã khuân khỏi tàu cho dân Ê-thi-ô-bi đang đói vẫn còn nằm ỳ một chỗ cho đến nhiều tháng sau khi họ trở lại một lần nữa thì đống lúa gạo đã mục nát và đầy chuột. |
L’ultimo scalo della nave che trasportava Paolo fu Bei Porti, a Creta. Cảng cuối cùng mà tàu chở Phao-lô đã ghé lại là Mỹ-Cảng ở Cơ-rết. |
Quando chiusero gli aeroporti... il volo per cui facemmo scalo non venne mai ripristinato. Khi họ phong tỏa các sân bay lại, chuyến bay của chúng tôi đã không bao giờ đến. |
Nel 2009, il Terminal 2 ha ampliato le sue strutture per gestire 5 milioni di passeggeri all'anno, ovvero 2 milioni in più rispetto agli anni precedenti, portando la capacità complessiva dello scalo a 62 milioni di passeggeri. Trong năm 2009, Nhà ga số 2 đã mở rộng cơ sở vật chất để xử lý 5 triệu (tăng 2 triệu) hành khách mỗi năm, nâng tổng công suất của sân bay lên 62 triệu hành khách. |
Lo scalo è hub per le compagnie aeree Aviacsa, Aeroméxico, Aeroméxico Connect e Viva Aerobus. Đây là trung tâm của các hãng hàng không Aviacsa, Aeroméxico, Aeroméxico Connect vàViva Aerobus. |
Ospitavamo anche i missionari che facevano scalo nel porto di Alessandria durante il viaggio che li avrebbe portati nei paesi ai quali erano stati assegnati. Chúng tôi cũng có cơ hội tiếp đãi các giáo sĩ trên đường đi đến nhiệm sở ở hải ngoại khi tàu của họ cập bến một ít lâu ở Alexandria. |
Usavamo questo posto come scalo. Chúng tôi dùng nơi này để đóng quân. |
L'ufficiale saltò sullo scalo e offrì la mano a milady. Viên sĩ quan nhảy lên kè và đưa tay cho Milady. |
Oggi li consegno io, ma te li scalo dalla paga. Tao sẽ đi đưa mớ báo này, nhưng sẽ trừ vào tiền lương của mày. |
A Sydney, dove fecero scalo, si ammalò di nuovo ma rifiutò di separarsi dalle preziose casse. Sau khi dừng lại ở Sydney, ông trở bệnh một lần nữa, nhưng nhất quyết không chịu xa rời những thùng sách quý báu. |
Accettarono più di 20 riviste e 5 libri e promisero di cercare i Testimoni allo scalo successivo. Cặp vợ chồng nhận hơn 20 tạp chí, 5 cuốn sách và hứa sẽ tìm Nhân Chứng tại cảng kế tiếp mà họ sẽ đến. |
Il seguito delle operazioni sulla costa Nord-carolina avranno inizio verso la fine del 1864 con il tentativo fallito di B. Butler e David Dixon Porter di occupare, nella Prima battaglia di Fort Fisher, l'omonimo Fort Fisher il quale custodiva lo scalo portuale di Wilmington. Diễn biến tiếp theo của chiến sự tại bờ biển Bắc Carolina bắt đầu cuối năm 1864, với các cố gắng bị thất bại của Benjamin Butler và David D. Porter trong việc đánh chiếm đồn Fisher, cứ điểm bảo vệ cảng biển Wilmington. |
Tra questi sono da citare: L'aeroporto di Manas, vicino Bişkek, è il principale scalo internazionale, con voli da e per Ekaterinburg, Mosca, Tashkent, Dušanbe, Istanbul, Baku e Londra. Sân bay Manas gần Bishkek là cảng hàng không quốc tế chính, với các đường bay tới Moskva, Tashkent, Dushanbe, Istanbul, Baku, và Luân Đôn. |
La prima compagnia aerea ad interessarsi allo scalo fu la Braathens per operare con velivoli come Fokker F27, Fokker F28 e Boeing 737. Hãng hàng không Braathens S.A.F.E phục vụ các chuyến bay bằng máy bay de Havilland Heron, sau đó thay bằng máy bay Fokker F-27, Fokker F-28 và Boeing 737. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scalo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới scalo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.