scansione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ scansione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scansione trong Tiếng Ý.
Từ scansione trong Tiếng Ý có các nghĩa là quét, sự quét, Số hóa, tìm kéo, nhịp điệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ scansione
quét(scanning) |
sự quét(scanning) |
Số hóa
|
tìm kéo
|
nhịp điệu(scansion) |
Xem thêm ví dụ
Alcuni allegati, ad esempio documenti che richiedono una password per l'apertura, sono criptati e non possono essere sottoposti a scansione antivirus. Một số tệp đính kèm, chẳng hạn như tài liệu yêu cầu mật khẩu để mở, được mã hóa và không thể quét virút. |
Nessun agente biologico nella scansione preliminare. Không có thấy nhân tố sinh học lạ. |
Secondo le scansioni, l'equipaggiamento e'collegato al sistema nervoso centrale. Quét thấy công nghệ của chúng được kết nối vào hệ thần kinh trung ương. |
E alla fine, abbiamo fatto delle scansioni MRI e MR su alcuni pazienti e l'attività tumorale è evidenziata in rosso in questi pazienti, e potete vedere chiaramente che un anno dopo è migliorata, assieme alla diminuzione del PSA. Cuối cùng chúng tôi làm MRI và MR scan trên một số bệnh nhân, hoạt động của khối u là màu đỏ trên bệnh nhân này, bạn có thể thấy nó tiến triển tốt sau 1 năm, và lượng PSA cũng giảm. |
Questa è la sua scansione originale. Đây là bản scan gốc của anh. |
Scansione delle catene del DNA. Đang quét chuỗi DNA. |
Ho così deciso di iniziare a fare scansioni PET di ognuno nella famiglia. Tôi đã chụp positron cắt lớp cho mọi người trong gia đình. |
La risoluzione spaziale tridimensionale della scansione cerebrale raddoppia ogni anno. Độ phân giải của ảnh quét não tăng gấp đôi mỗi năm. |
Ordinai una serie di esami, scansioni ed elettroencefalografie in cerca di una causa, senza risultato. Tôi yêu cầu chuỗi kiểm tra, chụp quét và điện não đồ EEG để tìm nguyên nhân mà không ra kết quả. |
Ecco la scansione elettronica micrografica di un grano di polline. Đây là bức vi ảnh quét electron của 1 hạt phấn. |
La risoluzione spaziale di tutti i tipi di scansione cerebrale raddoppia ogni anno. Độ phân giải không gian của đủ loại chụp hình não tăng gấp đôi hằng năm. |
Il computer, usando solo i dati raccolti dalle scansioni, ha decodificato la nuova scansione cerebrale per mostrare che cosa pensava che stessero guardando le persone. Máy vi tính, chỉ sử dụng dữ liệu từ bản scan não, để giải mã bản scan não mới đoán xem hình ảnh thực mà người đó đã xem là gì. |
L'uso delle tecnologie di scansione 3D consente la replica di oggetti reali senza l'utilizzo delle tecniche di stampaggio, che in molti casi possono essere più costose, più difficili, o anche più invasive da eseguire; particolarmente con preziosi o delicati manufatti dei beni culturali dove il contatto diretto delle sostanze di stampaggio potrebbe danneggiare la superficie dell'oggetto originale. Việc sử dụng công nghệ quét 3D cho phép nhân bản các đối tượng thực sự mà không cần sử dụng kỹ thuật tạo khuôn trong nhiều trường hợp có thể tốn kém hơn, khó khăn hơn hoặc quá xâm phạm, đặc biệt đối với tác phẩm nghệ thuật quý giá hoặc hiện vật di sản văn hóa tinh tế nơi tiếp xúc trực tiếp với các chất đúc có thể gây hại cho bề mặt vật thể ban đầu. |
Le scansioni rendono le immagini più sicure perché: Quá trình quét này làm cho hình ảnh trở nên an toàn hơn vì những lý do sau: |
Ora, mi hanno fatto questa scansione cerebrale anni fa, e io scherzavo e dicevo che avevo un cavo internet gigantesco radicato nella mia corteccia visiva. Tôi đã quét bộ não này vài năm trước, và tôi thường đùa rằng mình có một đường truyền internet vĩ đại chạy sâu vào trong vỏ não hình ảnh của mình. |
Le nostre scansioni vengono riflesse. Tất cả tín hiệu quét thăm dò của ta đều bị dội ngược. |
Forse con una scansione trovero'qualcosa. Có lẽ để tớ quét thử thì sẽ tìm ra cái gì đó. |
Prima che le immagini vengano ricevute, Google ne esegue la scansione per verificare che non ci siano contenuti sospetti. Google quét hình ảnh để tìm các dấu hiệu của nội dung đáng ngờ trước khi bạn nhận được chúng. |
Scansione. Đang quyét |
Per favore, scansione d'identificazione. Xin vui lòng cho nhận đạng. |
Jarvis, scansione infrarossi ambiente, veloce. Này, J, quét IR căn phòng, nhanh lên. |
E se avessimo collegato Beck ad una scansione SPECT, qualcosa che poteve realmente misurare le funzioni cerebrali? Nếu chúng tôi đưa cho Beck làm SPECT scan, biết đâu sẽ thấy một cái gì đó ảnh hưởng đến chức năng của não. |
Una volta alla settimana, installavamo i nostri strumenti di scansione nelle librerie fotografiche temporanee che avevamo montato, dove la gente poteva reclamare le proprie foto. Mỗi tuần một lần, chúng tôi lắp đặt thiết bị scan của mình trong thư viện ảnh tạm thời đã thiết lập trước đó, để mọi người đến nhận lại những bức ảnh của mình. |
La maggior parte sono comuni fotografie digitali, ma questa per esempio è una scansione proveniente dalla Biblioteca del Congresso, e rientra nella gamma di 300 megapixel. Tất cả đều là những hình ảnh chụp từ máy ảnh số, nhưng cái này chẳng hạn, là bản quét từ Thư viện Quốc hội, và có khối lượng khoảng 300 mega điểm ảnh. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scansione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới scansione
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.