scappare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ scappare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scappare trong Tiếng Ý.
Từ scappare trong Tiếng Ý có các nghĩa là buột, bỏ đi, chạy nhanh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ scappare
buộtverb |
bỏ điverb Percio'non doveva trasferirsi qui, doveva scappare da qualche altro posto. Nghĩa là không phải chuyển đến đây mà là bỏ đi khỏi một nơi khác. |
chạy nhanhverb Sua moglie non è riuscita a scappare perché era incinta. Vợ anh ta có thai nên không thể chạy nhanh được. |
Xem thêm ví dụ
Ora non scappare via. Đừng, xin em đừng bỏ chạy. |
Non posso scappare. Ông biết là tôi không thể chạy được mà. |
Hai veramente deciso di scappare in questo modo? Anh thật sự định trốn chạy như vậy sao? |
Diventa difficile scappare, eh? Hơi khó để thoát phải không? |
Oltre che partecipare alle riunioni domenicali e alle attività infrasettimanali, se ce n’è la possibilità, partecipate al Seminario; che sia di mattina presto o durante il giorno, non lasciatevi scappare l’opportunità. Ngoài việc tham dự các buổi họp ngày Chủ Nhật và các sinh hoạt trong các buổi tối hằng tuần, khi các em có cơ hội để tham gia lớp giáo lý, cho dù là sáng sớm hay trong những lớp học được cho phép vắng mặt để tham dự lớp giáo lý, thì hãy tận dụng cơ hội đó. |
Mi dispiace, devo scappare. Xin lỗi, em phải cúp máy. |
Portare il Profeta nel posto piu'pericoloso della terra, memorizzare la tavoletta e poi... scappare? Mang Nhà tiên tri... tới nơi nguy hiểm nhất trên Trái đất... để ghi nhớ phiến đá, và sau đó biến lẹ? |
Percio'e'morta, provando a scappare via da te. Tại sao cô ấy là sống chết cố thoát khỏi anh. |
Non ho sprecato il mio tempo per vederti scappare come un perdente! Tôi không phí thời gian để thấy anh bỏ cuộc đâu |
Papa', sono stanca di scappare e rubare. Bố, con rất là mệt mỏi với việc chạy thoát và ăn trộm. |
Non puoi scappare. Anh không thể chạy trốn. |
Fiona, non scappare. Fiona, đừng chạy. |
Lei qui sta provando a convincermi che l'eroe locale e'l'assassino mentre permette al mio sospettato di scappare dalla porta di servizio? Anh đứng đó cố thuyết phục tôi người hùng địa phương là sát nhân trong khi anh để nghi phạm của tôi nhảy ra cửa sau? |
Devo scappare. Tôi phải đi bộ. |
I due tentano di scappare, ma forse è troppo tardi. Có lẽ các biện pháp bảo vệ Bướm sẽ ban hành, nhưng có lẽ đến khi đó thì đã quá muộn. |
Scappare, lasciare che la sicurezza mi segua tra i manifestanti Chạy, để lính gác đuổi tôi đến những người biểu tình |
Se vuoi scappare, questo e'il momento. Nếu cậu muốn chạy, thì đây là lúc đấy. |
Puo'lasciarsi scappare un barile ogni tanto. Thỉnh thoảng ả có thể xoáy một thùng. |
L'ho fatto scappare? Ta làm hắn són ra quần rồi sao? |
Volete davvero scappar via con me? Em thực sự muốn bỏ đi cùng anh chứ? |
Se dovesse scappare, la tua vita* dovrà prendere il posto della sua+ oppure dovrai pagare un talento* d’argento’. Nếu hắn chạy thoát thì ngươi phải thế mạng cho hắn+ hoặc phải trả một ta-lâng* bạc’. |
Gloria ha provato a scappare nell'unico modo possibile, strisciando. Bà Gloria đã cố thoát bằng cách duy nhất bà ấy có thể, bằng cách trườn. |
Come hai fatto a scappare? Sao nàng thoát được? |
Kacee ha detto che devi scappare. Kacee nói rằng anh cần phải chạy trốn. |
Di usare le armi contro le guardie, di scappare. Nghĩ sẽ chĩa súng vào bọn lính canh. Nghĩ rằng sẽ vượt ngục. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scappare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới scappare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.