scarico trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ scarico trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scarico trong Tiếng Ý.

Từ scarico trong Tiếng Ý có các nghĩa là nơi đổ rác, sự dỡ hàng, sự tháo nước, sự xả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ scarico

nơi đổ rác

adjective

sự dỡ hàng

adjective

sự tháo nước

adjective

sự xả

adjective

Xem thêm ví dụ

San Francisco sta anche spendendo 40 milioni di dollari per ripensare e riprogettare il sistema idrico e fognario visto che tubi di scarico come questo potrebbero essere inondati dal mare causando riflussi nei depuratori, uccidendo i batteri necessari per trattare gli scarichi.
San Francisco cũng đang chi 40 triệu đô la để cân nhắc và thiết kế lại hệ thống lọc nước và xử lý nước thải, vì nước biển có thể tràn vào những ống dẫn nước thải như thế này, làm ngập nhà máy và gây hại đến vi khuẩn cần để xử lý rác thải.
1 Cliccate sull’immagine o sul link “Scarica”.
1 Nhấp chuột vào hình hoặc đường liên kết “Tải về”.
La batteria dell'orologio era scarica.
Đồng hồ hết pin rồi.
Scarica ed esci!
Mau ra nhanh đi!
Come reagirà Joey, se la scarichi con una lettera?
Joey nghĩ sao khi cậu đá em của cậu ấy bằng lá thư này hả?
Venite a visitare con me il locale impianto di depurazione delle acque e constatate personalmente dove va a finire l’acqua e perché, a prescindere dal luogo in cui si vive, conviene pensarci bene prima di buttare qualcosa nello scarico o nel gabinetto.
Xin mời bạn cùng tôi đi thăm nhà máy xử lý nước thải ở địa phương của tôi và chính bạn sẽ biết nước chảy đi đâu và lý do tại sao bạn được lợi ích dù sống ở đâu nếu bạn suy nghĩ kỹ trước khi bỏ đồ xuống ống cống hoặc cầu tiêu.
Se hai usato una precedente versione, scarica Drupal 7 ora per scoprire tutti le novità.
Nếu bạn đã sử dụng các phiên bản trước, hãy tải Drupal 7 ngay để khám phá những thay đổi rất tuyệt vời.
Alcune specie del genere Malapterurus hanno evoluto organi elettrici capaci di produrre scariche elettriche ad alto voltaggio da più di 350 volts.
Một số loài họ này có khả năng tạo ra một cú sốc điện lên đến 350 volt.
Girasoli di sei settimane sono stati usati nell’Ohio (USA) per affrontare il problema delle acque di scarico contaminate in uno stabilimento abbandonato in cui un tempo si lavorava l’uranio.
Trong một xưởng sản suất urani bỏ hoang ở bang Ohio, Hoa Kỳ, các cây hướng dương mới mọc sáu tuần được sử dụng để lọc chất nước thải bị ô nhiễm.
Sento gia'lo scarico della sua auto.
Tớ nghe thấy hơi cậu ấy tỏa ra từ rất xa kìa.
L'ACTEW possiede anche i due impianti di trattamento delle acque di scarico di Canberra, siti a Fyshwick e a Lower Molonglo, sul fiume Molonglo.
Công ty ACTEW sở hữu hai nhà máy xử lý nước thải của Canberra, nằm tại Fyshwick và trên hạ lưu sông Molonglo.
Lo sappiamo perché nella metà del 19esimo secolo, dei brillanti ingegneri vittoriani hanno installato dei sistemi fognari e di trattamento delle acque di scarico e i WC con lo scarico, e le malattie e infezioni sono calate drasticamente.
Chúng ta biết chứ, bởi từ giữa thế kỉ 19 một kĩ sư VIctorian đã lắp đặt một hệ thống cống rãnh và xử lý nước thải và nhà vệ sinh xả nước tự động, căn bệnh này từ đó đã giảm đi đáng kể
A ogni movimento seguirà una scarica di botte, e la punizione sarà più pesante in caso di svenimenti.
Mỗi cử động sẽ bị phạt đòn, mỗi khi bất ỉtnh sẽ kéo theo hình phạt tối cao.
I razzi impiegano un combustibile solido per la propulsione con due scarichi posti su entrambi i lati del missile.
Đạn được đẩy đi bởi một động cơ phản lực nhiên liệu rắn với hai ống xả ở mỗi bên của tên lửa.
Nella vecchia rete di scarico.
Những hệ thống bỏ hoang của họ.
Questo uomo rapisce le sue vittime dai posti pubblici, e le scarica nella foresta.
Tên sát nhân này bắt cóc nạn nhân từ nơi công cộng, bỏ họ trong rừng.
Riguarda la morte di un elefante indiano illegale di nome Maurice nel tuo giardino delle sculture e il suo conseguente scarico illegale nella baia di San Francisco.
Là về cái chết của một con voi Ấn Độ bị cấm tên là Maurice trong vườn điêu khắc của ông và xác của nó bị vứt một cách bất hợp pháp trên Vịnh San Francisco.
Quindi questi tubi di scarico sono stati modificati per impedire all'acqua salata di entrare nel sistema.
Vì vậy, những ống dẫn nước thải này đã được trang bị thêm những bộ phận mới nhằm ngăn không cho nước biển tràn vào hệ thống xử lý.
Questo cortile interno presentava una leggera pendenza verso il centro, dove le acque di scarico venivano raccolte in un canale di scolo.
Sân này hơi dốc vào giữa, vì có lỗ để thoát nước.
Con una bella scarica di proiettili.
Chi phí đạn dược.
Scarica o stampa questo articolo
Để tải về hoặc in bài này
Il problema con la Nebula è che lo scarico statico e il gas potrebbero offuscare il display tattico.
Có rắc rối với Tinh vân, thưa sếp, nó dầy đặc tĩnh điện và đám mây khí sẽ che mất màn hình tác chiến.
Una volta ottenuti i soldi della moglie, la libertà e il potere ti scaricò.
Có tiền của vợ, tự do, quyền lực mà hắn lại bỏ cô à.
Giunta a valle, la vettura scarica l'acqua.
Ông bước vào bồn nước, nước tràn ra ngoài.
Le ho buttate nello scarico.
Anh xả hết xuống cống rồi.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scarico trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.