sceneggiatore trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sceneggiatore trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sceneggiatore trong Tiếng Ý.
Từ sceneggiatore trong Tiếng Ý có nghĩa là nhà biên kịch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sceneggiatore
nhà biên kịchnoun (colui che scrive sceneggiature) I montatori e gli sceneggiatori lo hanno sempre saputo. Biên tập viên và nhà biên kịch đã nhận ra điều này từ lâu. |
Xem thêm ví dụ
Per mostrarvi quanto tutta la situazione sia schizofrenica ecco il direttore di MySpace o Fox Interactive, una compagnia della News Corp, a cui viene chiesto, allora, lo sciopero degli sceneggiatori, non danneggerà la News Corp aiutando voi online? Để thấy nó dở hơi đến mức nào, đây là phát biểu của chủ tịch của MySpace, hay Fox Intercative, một tập đoàn tin tức (News Corp) được hỏi về cuộc đình công của các biên tập viên, rằng chẳng phải sự việc này tuy làm tổn hại News Corp nhưng lại giúp công ty trên mạng trực tuyến? |
Il titolo stesso della serie fu scelto dallo sceneggiatore Jun Maeda per via della sua erronea convinzione che il nome del gruppo musicale Clannad significasse in irlandese "clan" o "famiglia". Chủ đề chính là đề cao giá trị của gia đình, cũng như tựa đề của visual novel do nhà biên kịch chính Maeda Jun bị nhầm khi nghĩ CLANNAD tức là "gia đình" hay "clan" (gia tộc) trong tiếng Ireland. |
Comunque, sia Liv Tyler sia gli sceneggiatori sentivano che il coinvolgimento del personaggio al Fosso di Helm fosse inappropriato, e la lasciarono fuori dalla sequenza. Nhưng sau này, cả Liv Tyler lẫn biên kịch đều cho rằng sự xuất hiện tại vực Helm là không cần thiết và đã loại bỏ phương án này. |
E la chiave di tutto è che le battute non erano state scritte né dalla Fey né dagli sceneggiatori della SNL. Mấu chốt của vấn đề là kịch bản của Fey không phải do chính cô ấy viết hay là do các kịch bản gia của Saturday Night viết. |
Quindi, per concludere, mi piacerebbe ritornare a Marshall McLuhan, che 40 anni fa aveva a che fare con un pubblico che stava attraversando altrettanti cambiamenti e ritengo oggi che Hollywood e gli sceneggiatori stanno forse impostando il discorso nello stesso modo del passato. Để kết thúc ở đây, tôi muốn quay lại với Marshall McLuhan, cách đây 40 năm, đã làm việc với các khán giả đang phải trải qua nhiều đổi thay, và tôi nghĩ rằng hôm nay, Hollywood truyền thống và các nhà biên kịch đang nhào nặn cái đó giống như trước đây. |
Nel frattempo, i blogger TV entrano in sciopero per simpatizzare con gli sceneggiatori televisivi. Trong khi đó, các blogger TV đang tham gia vào cuộc đình công và cảm thông với các biên tập viên truyền hình. |
Jerome Allen "Jerry" Seinfeld (New York, 29 aprile 1954) è un cabarettista, attore, sceneggiatore, produttore televisivo e scrittore statunitense. Jerome Allen "Jerry" Seinfeld ( /ˈsaɪnfɛld/; sinh ngày 29 tháng 4 năm 1954)) là một diễn viên hài, diễn viên, nhà văn, nhà sản xuất và đạo diễn người Mỹ. |
ANNI fa uno sceneggiatore australiano che un tempo criticava la Bibbia confessò: “Per la prima volta nella vita feci quello che di norma è il primo compito di un cronista: ho controllato i fatti a mia disposizione. . . . CÁCH NAY vài năm, một nhà soạn kịch người Úc trước kia đã từng phê bình Kinh Thánh thú nhận: “Lần đầu tiên trong đời, tôi đã làm điều mà bình thường là bổn phận trước tiên của một phóng viên: kiểm tra các dữ kiện mình có... |
L'annuncio della produzione è stato comunicato il 9 maggio 2008 dalla Take Two, che in accordi con gli Universal Studios avevano incaricato Gore Verbinski e John Logan rispettivamente come regista e sceneggiatore. Ngày 09 tháng 5 năm 2008, Take Two đã tuyên bố hợp tác với Universal Studios để thực hiện bộ phim BioShock với sự đạo diễn của Gore Verbinski và kịch bản của John Logan. |
Sempre nello stesso mese Craig Mazin, già co-sceneggiatore di Una notte da leoni 2, venne scelto per occuparsi anche della sceneggiatura del terzo capitolo. Cũng vào tháng 5, Craig Mazin đồng tác giả phần 2 cũng tham gia viết kịch bản cho phần 3. |
Don DaGradi, sceneggiatore. Tôi là Don DaGradi, người viết kịch bản. |
Lo sceneggiatore Hampton Fancher s'immaginava Robert Mitchum nel ruolo di Deckard e scrisse i dialoghi del personaggio con lui in mente. Biên kịch Hampton Fancher hình dung Robert Mitchum như Deckard và đã viết cuộc đối thoại của nhân vật với Mitchum trong tâm trí. |
Durante lo sciopero degli sceneggiatori del 2007-2008, How I Met Your Mother si fermò, ma dopo la fine dello sciopero la serie tornò in onda il 17 marzo 2008 con nove nuovi episodi. Vào khoảng thời gian khi cuộc đình công của các tác giả Mỹ diễn ra vào năm 2007-2008, How I Met Your Mother phải tạm dừng việc sản xuất; cho đến cuộc đình công chấm dứt thì loạt phim mới trở lại vào ngày 17 tháng 3 năm 2008, với 9 tập phim được ra mắt. |
Abrams e Lawrence Kasdan, co-sceneggiatore dei film della Trilogia originale L'Impero colpisce ancora e Il ritorno dello Jedi, hanno riscritto una sceneggiatura iniziale di Michael Arndt. Abrams và Lawrence Kasdan, đồng biên kịch của Đế chế phản công (1980) và Sự trở lại của Jedi (1983) đã cùng nhau tái hợp để viết lại phần kịch bản ban đầu của Michael Arndt. |
L'autrice ha adattato il romanzo al film personalmente, e il suo script è stato revisionato dallo sceneggiatore Billy Ray. Collins chuyển thể bộ phim dựa trên của tiểu thuyết một mình, và kịch bản được chỉnh sửa bởi người viết kịch bản phim, Billy Ray. |
Questa è la clip di un video, di un'animazione scritta da uno sceneggiatore di Hollywood, animazione elaborata in Israele, appaltata in Croazia e India ed è ora una serie internazionale. Đây là một clip trích từ đoạn băng, từ một đoạn hoạt hình viết bởi nhà biên kịch ở Hollywood, bộ phim thành công ở Isreal, lan tới Croatia và Ấn Độ, và giờ nó là hẳn một seri quốc tế. |
Gli agenti letterari rappresentano il più delle volte romanzieri, sceneggiatori e scrittori di saggistica. Người đại điện văn chương đa phần thường đại diện cho các tiểu thuyết gia, nhà biên kịch và người viết chuyện người thật việc thật. |
Per mostrarvi quanto tutta la situazione sia schizofrenica ecco il direttore di MySpace o Fox Interactive, una compagnia della News Corp, a cui viene chiesto, allora, lo sciopero degli sceneggiatori, non danneggerà la News Corp aiutando voi online? Để thấy nó dở hơi đến mức nào, đây là phát biểu của chủ tịch của MySpace, hay Fox Intercative, một tập đoàn tin tức ( News Corp ) được hỏi về cuộc đình công của các biên tập viên, rằng chẳng phải sự việc này tuy làm tổn hại News Corp nhưng lại giúp công ty trên mạng trực tuyến? |
Esordisce come sceneggiatore a metà degli anni sessanta. Ông bắt đầu làm đạo diễn kịch và nhà viết kịch vào giữa thập niên 1960. |
La sceneggiatura venne ultimata nel marzo 2000, solo poche settimane prima dell'inizio delle riprese, e venne ingaggiato Jonathan Hales, uno degli sceneggiatori de Le avventure del giovane Indiana Jones, per limarla. Bản nháp đầu tiên của Tập II được hoàn thành chỉ vài tuần trước nhiếp chính, và Lucas đã thuê Jonathan Hales, một nhà văn sáng tác The Young Indiana Jones Chronicles, để đánh bóng nó. |
Nel tardo settembre 2013, la Paramount assunse gli sceneggiatori di Almanac, Jason Pagan e Andrew Stark per scrivere la sceneggiatura. Cuối tháng 9 năm 2013, Paramount có thuê hai biên kịch từ bộ phim Almanac là Jason Pagan và Andrew Stark để viết kịch bản cho phần tới. |
Gli artisti di oggi, come Rhodessa Jones, lavorano nelle carceri femminili aiutando le detenute ad articolare la difficoltà della reclusione, mentre gli sceneggiatori ed i registi lavorano con i ragazzi delle gang per trovare canali alternativi alla violenza e molto, molto altro ancora. Các người biểu diễn ngày này, như Rhodessa Jones, làm trong nhà tù nữ, giúp các nữ từ nhân kết nối nỗi đau giam cầm, trong khi các nhà viết kịch bản và đạo diễn ngày này làm việc với các băng nhóm trẻ để tìm ra những kênh thay thế cho bạo lực và nhiều và nhiều nữa. |
Sapete, mi ricorda di quel vecchio adagio Hollowoodiano che un produttore è chiunque conosca uno sceneggiatore. Nó làm tôi nhớ đến việc đã xảy ra ở Hollywood về một nhà sản xuất đồng thời là nhà văn. |
La maggior parte del film è stata girata fuori da Città del Capo, in Sudafrica, per la difficoltà degli sceneggiatori a ricreare una location africaneggiante negli Stati Uniti d'America. Phần lớn bộ phim được quay bên ngoài Cape Town, Nam Phi vì rất khó để bắt chước một cảnh châu Phi đích thực ở Mỹ. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sceneggiatore trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới sceneggiatore
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.