scendere trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ scendere trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scendere trong Tiếng Ý.
Từ scendere trong Tiếng Ý có các nghĩa là xuống, xuống xe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ scendere
xuốngverb Immagino che sia stato lei a lasciarlo scendere. Tôi cho rằng ông là người cho phép hắn xuống đây. |
xuống xeverb Le donne scesero dall’automobile con gli occhi bendati. Các chị phụ nữ ấy được bịt mắt trước khi bước xuống xe. |
Xem thêm ví dụ
Potrebbe scendere dall'auto, per favore? Mời anh ra khỏi xe. |
E mentre erano attenti a guardare, rivolsero lo sguardo al cielo e videro i cieli aperti, e videro degli angeli scendere dal cielo come se fossero in mezzo al fuoco; ed essi vennero giù e circondarono i piccoli, ed essi furono circondati dal fuoco; e gli angeli li istruirono” (3 Nefi 17:12, 21, 24). “Và khi đưa mắt nhìn lên trên trời, họ thấy các tầng trời mở ra, và họ trông thấy các thiên sứ từ trời hạ xuống như đang ở giữa một đám lửa. Rồi các vị này giáng xuống bao quanh các trẻ nhỏ, ... và các thiên sứ này phục sự chúng” (3 Nê Phi 17:12, 21, 24). |
Avevamo ancora 160 km da precorrere per scendere su ghiaccio durissimo e scivoloso. Chúng tôi vẫn còn 100 dặm đi xuống trên tảng đá xanh cực kì trơn cứng. |
Ma ancora mi chiedo, non scenderò più in basso. Nhưng tôi vẫn tự nhủ, tôi sẽ không đầu hàng. |
Non posso scendere ulteriormente. Tôi không thể tiếp cận gần hơn. |
Detto questo, credo io debba scendere dal palco, quindi, grazie mille. Tôi nghĩ giờ là lúc mình nên rời sân khấu, và, cảm ơn mọi người rất nhiều. |
“Ma io sapevo di dover scendere dall’aereo”, ha detto l’anziano Ochoa. Anh Cả Ochoa nói: “Nhưng tôi biết tôi phải rời chiếc máy bay đó.” |
Gente ispirata a scendere in piazza per far sentire la propria voce, che si cercava di ridurre al silenzio. Những người dân đã được thôi thúc xuống phố và nói lên tiếng nói của mình, họ muốn xóa bỏ chế độ. |
Ti aiuto a scendere. Để mẹ đỡ con xuống. |
Nel mezzo del deserto, decidemmo di scendere da cavallo e di giocare a biglie. Ở giữa đồng cỏ, chúng tôi đã quyết định là xuống ngựa và chơi bắn bi. |
Dopo un po’, però, tornò lentamente dove l’aveva presa e, con un’espressione di calma rassegnazione, si preparò a farsi aiutare per scendere. Tuy nhiên, một lúc sau, anh ta từ từ lăn chiếc xe lăn trở lại chỗ cũ và với vẻ mặt buồn bã anh ta chuẩn bị để được đỡ ra khỏi chiếc xe lăn đó. |
Puoi scendere un attimo? Cháu có thể xuống đây không? |
Immagino che sia stato lei a lasciarlo scendere. Tôi cho rằng ông là người cho phép hắn xuống đây. |
Gentile da parte tua scendere in guerra per me. Cha tốt quá, vì con mà gây chiến. |
Dobbiamo fargli scendere la febbre. Chúng ta phải hạ sốt cho nó. |
E il motivo per cui devono scendere sottoterra è che se si facesse questo esperimento sulla superficie della Terra lo stesso esperimento verrebbe sommerso da segnali che potrebbero essere causati da raggi cosmici, radioattività ambientale, e anche dai nostri stessi corpi. Lý do vì sao chúng ta phải đi xuống dưới lòng đất là vì nếu bạn thực hiện thí nghiệm này ở trên mặt đất, sẽ có sự nhiễu sóng tín hiệu mà có lẽ được tạo ra từ những tia vũ trụ, hoặc sóng radio, và ngay cả chính cơ thể của chúng ta. |
Ciò che dobbiamo fare è scendere nell'oceano con la libertà degli animali e muoverci in questo spazio tridimensionale. Điều ta cần làm là đi vào đại dương bằng sự tự do của động vật, và vùng vẫy trong không gian ba chiều này. |
Se viene bloccao dal malempo, non riusciranno a scendere. Nếu anh ấy bị bão dập, họ sẽ không bao giờ xuống núi được! |
+ 28 Volendo capire il motivo per cui lo accusavano, l’ho fatto scendere nel loro Sinedrio. + 28 Tôi muốn biết tại sao họ tố cáo ông ta nên đã mang ông ta xuống Tòa Tối Cao của họ. |
La signora ha detto che io non dovevo scendere. Cô ấy đã nói cháu không nên xuống dưới nhà. |
i nobili di Qi presenti devono scendere ad accoglierci. Cung thỉnh Tề Vương xuống nghênh đón |
Stavo andando al Quartier Generale, mi han fatto scendere dal camion. Đang trên đường tới bộ tư lệnh quân đoàn 5, thì họ lôi tôi ra khỏi xe. |
Poi una notte di circa due anni fa, stavo badando a mio nonno e lo vidi scendere dal letto. Sau đó, vào một đêm cách đây hai năm, tôi trông ông và thấy ông bước ra khỏi giường. |
La ripetizione è necessaria per far scendere realmente nel nostro cuore il contenuto di Rivelazione. Điều này đòi hỏi sự lặp đi lặp lại để tâm trí chúng ta hiểu rõ tầm quan trọng của những lời tường thuật trong Khải-huyền. |
scenderà e camminerà sulle alture della terra. Ngài sẽ xuống và giẫm lên các nơi cao của trái đất. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scendere trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới scendere
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.