scheda trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ scheda trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scheda trong Tiếng Ý.
Từ scheda trong Tiếng Ý có các nghĩa là phiếu, bộ thích ứng, bộ điều hợp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ scheda
phiếunoun Ma cosa fare con le persone che votano scheda bianca? Nhưng sẽ phải làm gì đây với những người bỏ phiếu trống? |
bộ thích ứngnoun |
bộ điều hợpnoun |
Xem thêm ví dụ
Scheda Trắc nghiệm |
Una notte, all’inizio del terzo mese, ero seduto nella medicheria dell’ospedale e passavo dal singhiozzare all’addormentarmi mentre cercavo di compilare la scheda di ricovero di un bambino con la polmonite. Vào đầu tháng thứ ba theo học chương trình nội trú, một đêm khuya nọ, tôi đang ngồi ở trạm y tá trong bệnh viện, lúc thì khóc than cho bản thân mình, lúc thì ngủ gật trong khi cố gắng điền vào hồ sơ nhập viện cho một cậu bé bị viêm phổi. |
Se hai perso il tuo telefono, dovresti poter acquistarne uno nuovo con lo stesso numero di telefono rivolgendoti al tuo operatore oppure puoi acquistare una nuova scheda SIM. Nếu mất điện thoại, bạn có thể mua điện thoại mới có cùng số điện thoại từ nhà cung cấp dịch vụ của bạn hoặc mua một thẻ SIM mới. |
Fai ricerche su questi argomenti e decidi in anticipo le risposte che ti sono più congeniali. — Vedi la scheda “Prepàrati a rispondere”, a pagina 25. Hãy nghiên cứu vấn đề đó và chuẩn bị cách trả lời tự nhiên, phù hợp với mình.—Xem bảng “Chuẩn bị cách trả lời”, trang 25. |
Portate sempre con voi la “scheda dello stop al fumo” e riguardatela diverse volte al giorno Luôn mang theo bảng cai thuốc và thường xuyên đọc trong ngày |
Per visualizzare insieme tutti i dati relativi ai valori di conversione, fai clic su Campagne > Scheda conversioni e consulta la colonna Valore di tutte le conv. nella tabella. Để xem nhanh tất cả dữ liệu giá trị chuyển đổi, hãy nhấp vào Chiến dịch > tab Chuyển đổi và xem cột Tất cả giá trị chuyển đổi trong bảng. |
La creazione di campagne di annunci autopromozionali è stata spostata nella nuova scheda Campagne, mentre da oggi tutte le campagne a pagamento e le attività di fatturazione dovranno essere gestite da Google AdWords, il programma pubblicitario online di Google. Tính năng tạo chiến dịch quảng cáo cho cùng một công ty đã được chuyển sang tab Chiến dịch mới và tất cả các chiến dịch trả tiền và thanh toán sẽ cần được quản lý từ Google AdWords, chương trình quảng cáo trực tuyến của Google. |
Hai letto la tua scheda di valutazione? Cậu đã đọc bản đánh giá của mình chưa? |
Inoltre, Nick può andare sulla scheda Design e caricare uno sfondo, un ulteriore modo di condividere una parte della sua personalità su Twitter Tổng kết lại, Nick có thể vào thẻ Thiết kế và tải lên một hình nền, một cách nữa để chia sẻ một chút cá nhân của anh ấy trên Twitter |
C’erano persone, soprattutto donne, che correvano tra gli schedari, cercando informazioni su piccole schede. Nhiều người, hầu hết là phụ nữ, tìm kiếm khắp nơi trong vô số các tủ hồ sơ, và qua các tấm thẻ nhỏ để có được thông tin.” |
Le schede " top secret " non servono a niente. Bọn tôi không dùng quy trình khoan quân sự của ông được. |
No, la scheda indica semplicemente che un editore pubblica contenuti su argomenti che attirano l'attenzione di revisori di terze parti. Không, tab chỉ đơn giản chỉ ra rằng một nhà xuất bản đang viết về các chủ đề thu hút sự chú ý của bên kiểm chứng thứ ba. |
La scheda che stiamo cercando dovrebbe essere in questo nucleo. Cây gậy ta tìm nên ở trong phần lõi này. |
Navigherai in privato solo se userai una scheda di navigazione in incognito. Bạn sẽ chỉ duyệt web ở chế độ riêng tư khi đang sử dụng cửa sổ Ẩn danh. |
Le schede non possono scomparire, perché se poi un elettore cercasse la sua non la troverebbe. Các lá phiếu không thể mất, bởi vì sau đó bạn sẽ không thể tìm thấy phiếu của bạn khi bạn tìm kiếm nó. |
Con risoluzione molto elevata, e ci mostrano cosa è possibile fare ad oggi con una scheda grafica standard. Chúng có độ phân giải thật sự cao, và thật sự chỉ ra điều mà ta có thể làm với card đồ họa chuẩn ngày nay. |
E il modo in cui Internet funziona è che i router si scambiano informazioni sul modo in cui consegnare i messaggi, e questo processore, a causa di una scheda rotta, decise che avrebbe potuto ricevere un messaggio in qualche posto in un tempo negativo. Và cái cách mà Internet làm việc là những đường dẫn là nơi thiết yếu để trao đổi thông tin về việc làm thế nào mà họ có thể gửi những tin nhắn đó đến những địa điểm và bộ xử lý này, chỉ vì một tấm thẻ hỏng, đã quyết định việc nó gửi tin nhắn tới một vài địa điểm vào một thời gian không phù hợp |
Foto e album di foto, macchine fotografiche e schede SD. Họ tìm kiếm các bức ảnh và album ảnh và máy ảnh và thẻ SD. |
Puoi scegliere di creare gli annunci oppure di tornare a questo passaggio in un secondo momento facendo clic sul nome della campagna esistente, poi sulla scheda Annunci e infine seguendo i passaggi riportati in basso. Bạn có thể chọn tạo quảng cáo của mình hoặc có thể quay lại bước này sau bằng cách nhấp vào tên của chiến dịch hiện tại, nhấp vào tab Quảng cáo và sau đó thực hiện theo các bước bên dưới. |
Suggerimento: Considera questa scheda con i tuoi genitori e alcuni giovani cristiani. Gợi ý: Hãy thảo luận bảng này cùng cha mẹ và các bạn trẻ đồng đạo. |
Nota: le schede informative non sono disponibili per tutti i film o programmi TV. Lưu ý: Thẻ thông tin không có sẵn trên tất cả các phim và chương trình truyền hình. |
Poi, fai clic sulla scheda Origini annuncio. Sau đó, hãy nhấp vào tab Nguồn quảng cáo. |
Puoi anche fare modifiche direttamente dalla scheda Account delle applicazioni di Twitter per iPhone e Android tocca semplicemente il simbolo dell'ingranaggio e seleziona Modifica Profilo Bạn cũng có thể thay đổi hình nhanh chóng từ thẻ Tôi trên ứng dụng Twitter cho iPhone và Android chỉ cần gõ vào bánh răng và chọn chỉnh sửa hồ sơ người dùng |
Scorri verso destra per vedere se ci sono schede di navigazione in incognito aperte. Bạn có thể chuyển đổi giữa các cửa sổ Ẩn danh và cửa sổ Chrome thông thường. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scheda trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới scheda
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.