scettro trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ scettro trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scettro trong Tiếng Ý.
Từ scettro trong Tiếng Ý có nghĩa là vương trượng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ scettro
vương trượngnoun Cioè, tipo in un palazzo con una corona e uno scettro? Tôi sẽ sống trong cung điện, đội vương miện và có vương trượng sao? |
Xem thêm ví dụ
(Isaia 9:6, 7) Sul letto di morte il patriarca Giacobbe profetizzò riguardo a questo futuro governante, dicendo: “Lo scettro non si allontanerà da Giuda, né il bastone da comandante di fra i suoi piedi, finché venga Silo; e a lui apparterrà l’ubbidienza dei popoli”. — Genesi 49:10. (Ê-sai 9:5, 6) Tộc trưởng Gia-cốp lúc hấp hối đã tiên tri về đấng cai trị tương lai này: “Cây phủ-việt chẳng hề dời khỏi Giu-đa, kẻ [“gậy”, Bản Diễn Ý] lập-pháp không dứt khỏi giữa chân nó, cho đến chừng Đấng Si-lô hiện tới, và các dân vâng-phục Đấng đó”.—Sáng-thế Ký 49:10. |
Dio è il tuo trono a tempo indefinito, sì, per sempre; lo scettro del tuo regno è uno scettro di rettitudine. Hỡi Đức Chúa Trời, ngôi Chúa còn mãi đời nọ qua đời kia; bính-quyền nước Chúa là một bính-quyền ngay thẳng. |
Lo Spirito Santo sarà tuo compagno costante, e il tuo scettro, uno scettro immutabile di rettitudine e di verità” (DeA 121: 45–46; corsivo dell’autore). “Đức Thánh Linh sẽ là người bạn đồng hành luôn luôn ở bên ngươi, và vương trượng của ngươi là một vương trượng bất di bất dịch của sự ngay chính và lẽ thật” (GLGƯ 121:45–46; sự nhấn mạnh được thêm vào). |
Avrai bisogno di uno scettro. Mi sẽ cần một quyền trượng. |
Devi cercare lo Scettro a Central City. Em cần tìm cây gậy ở Central City. |
+ 4 Il re stese lo scettro d’oro verso Ester,+ al che Ester si alzò e stette davanti a lui. + 4 Vua giơ vương trượng bằng vàng ra cho Ê-xơ-tê,+ bà bèn trỗi dậy và đứng trước mặt vua. |
Lo Spirito Santo sarà tuo compagno costante, e il tuo scettro, uno scettro immutabile di rettitudine e di verità» (DeA 121:45–46). “Đức Thánh Linh sẽ là người bạn đồng hành luôn luôn ở bên ngươi, và vương trượng của ngươi là một vương trượng bất di bất dịch của sự ngay chính và lẽ thật” (GLGƯ 121:45-46). |
(Deuteronomio 17:14-18) Nella profezia che pronunciò in punto di morte Giacobbe disse: “Lo scettro [simbolo dell’autorità regale] non si allontanerà da Giuda”. (Phục-truyền Luật-lệ Ký 17:14-18) Lúc gần chết, Gia-cốp đã nói lời tiên tri: “Cây phủ-việt [vương trượng] chẳng hề dời khỏi Giu-đa”. |
Il Re eseguirà presto la dichiarazione di Dio: “Spezzerai [le nazioni] con uno scettro di ferro, le frantumerai come un vaso di vasaio”. — Salmo 2:9. Vị Vua sắp thực hiện lời tuyên bố của Đức Chúa Trời: “Con sẽ dùng cây gậy sắt mà đập bể chúng nó [các nước]; con sẽ làm vỡ-nát chúng nó khác nào bình gốm”.—Thi-thiên 2:9. |
Nell’iscrizione del bassorilievo si legge: “Il tributo di Ieu (Ia-ú-a), figlio di Omri (Hu-um-ri); ricevetti da lui argento, oro, una coppa saplu d’oro, un vaso d’oro dal fondo a punta, bicchieri d’oro, secchi d’oro, stagno, uno scettro, (e) un puruhtu [termine di cui si ignora il significato] di legno”. Lời khắc trên sử liệu này cho biết: “Về cống phẩm của Giê-hu (Ia-ú-a), con trai của Ôm-ri (Hu-um-ri), ta nhận vàng, bạc, một cái bát saplu vàng, cái bình vàng đáy nhỏ, cái vại, thau, hộp bằng vàng, puruhtu [không biết nghĩa của từ này] bằng gỗ và một vương trượng”. |
5 Il Signore ha spezzato il bastone dei malvagi, gli scettri dei governatori. 5 Chúa đã bẻ gảy gậy của kẻ độc ác, và trượng của các kẻ cai trị. |
(Ezechiele 17:22) In Giuda, però, non ci sarà “nessuno scettro per governare”. — Ezechiele 19:14. (Ê-xê-chi-ên 17:22) Tuy nhiên, ở Giu-đa sẽ ‘không còn gậy [“vương trượng”, Bản Dịch Mới] để cai-trị nữa’.—Ê-xê-chi-ên 19:14. |
Tramite Giacobbe, nipote di Abraamo, Geova rivelò: “Lo scettro non si allontanerà da Giuda, né il bastone da comandante di fra i suoi piedi, finché venga Silo; e a lui apparterrà l’ubbidienza dei popoli”. Qua cháu nội Áp-ra-ham là Gia-cốp, Đức Giê-hô-va tiết lộ: “Cây phủ-việt chẳng hề dời khỏi Giu-đa, kẻ lập-pháp không dứt khỏi giữa chân nó, cho đến chừng Đấng Si-lô hiện tới, và các dân vâng-phục Đấng đó” (Sáng-thế Ký 49:10). |
Il mio scettro. Vương trượng của ta. |
Per questo hai permesso a Stark di prendere lo scettro. Đó là lý do hai người để Stark lấy cây quyền trượng. |
(1 Cronache 29:23) Inoltre era stato predetto: “Lo scettro non si allontanerà da Giuda, né il bastone da comandante di fra i suoi piedi, finché venga Silo; e a lui apparterrà l’ubbidienza dei popoli”. Hơn nữa, Kinh-thánh đã tiên tri trước đó: “Cây phủ-việt [quyền trượng] chẳng hề dời khỏi Giu-đa, kẻ lập-pháp không dứt khỏi giữa chơn nó, cho đến chừng Đấng Si-lô hiện tới, và các dân vâng-phục Đấng đó” (Sáng-thế Ký 49:10)*. |
2 Nel frattempo il re la fissa e stende verso di lei il suo scettro d’oro. 2 Khi Ê-xơ-tê bước vào, vua chăm chú nhìn cô, giơ vương trượng hướng về phía cô. |
Pertanto, secondo queste parole profetiche, sarebbe venuto qualcuno che avrebbe avuto il diritto legale di ricevere “lo scettro” (la sovranità) e il “bastone da comandante” (il dominio) sui “popoli” (tutta l’umanità). Vì vậy, lời tiên tri này cho thấy sẽ có một đấng được quyền nhận “cây phủ-việt”, hay quyền cai trị trên “các dân”, tức toàn thể nhân loại. |
Quella “spada” rigettò lo scettro reale del regno di Giuda, proprio come rigettò qualsiasi altro “albero” o scettro. “Gươm” này đã loại trừ cây vương trượng của nước Giu-đa và đã loại trừ mọi “cây” hay gậy khác. |
Alcuni scettri erano di ferro, come quello di cui si parla in questo salmo. Một số vương trượng được làm bằng sắt, như cây được nói đến trong bài Thi-thiên này. |
Abrahamo che siede trono di Faraone, per gentilezza del re, ad emblema della grande Presidenza in Cielo, con una corona sulla testa che rappresenta il sacerdozio; con in mano lo scettro della giustizia e del giudizio. Áp Ra Ham ngồi trên ngai của Pha Ra Ôn, do sự ưu đãi của nhà vua, với vương miện trên đầu ông, tượng trưng cho Chức Tư Tế, đó là biểu hiệu của Đại Chủ Tịch Đoàn trên Thiên Thượng; với vương trượng của công lý và sự phán xét trong tay ông. |
7 E avverrà che io, il Signore Iddio, manderò uno potente e forte, che terrà in mano lo scettro del potere, rivestito di luce come di una veste, la cui bocca pronuncerà parole, parole eterne, mentre le sue viscere saranno una fonte di verità, per mettere in ordine la casa di Dio e per stabilire a sorte le eredità dei santi, i cui nomi saranno trovati, e pure i nomi dei loro padri e dei loro figli, iscritti nel libro della legge di Dio; 7 Và chuyện sẽ xảy ra rằng, ta là Đức Chúa Trời sẽ phái một người quyền uy và hùng mạnh, tay cầm trượng đầy quyền năng, mình khoác ánh sáng làm y phục, miệng thốt nên những lời, những lời vĩnh cửu; còn ruột gan là cả một suối lẽ thật, để chỉnh đốn ngôi nhà của Thượng Đế và rút thăm để sắp xếp những phần đất thừa hưởng cho các thánh hữu mà tên của họ và tên của tổ phụ họ và tên của con cháu họ được ghi trong sách luật pháp của Thượng Đế; |
Silo avrebbe quindi ereditato il pieno diritto di governare, simboleggiato dallo scettro, e il potere di comandare, rappresentato dal bastone da comandante. Đúng vậy, Đấng Si-lô sẽ thừa hưởng trọn quyền cai trị, như được tượng trưng bởi cây phủ việt, và quyền ban lệnh, như được đại diện bởi gậy lập pháp. |
3 Quando ascese al cielo, Gesù non impugnò immediatamente lo scettro del dominio su tutti i popoli della terra. 3 Khi về trời, Chúa Giê-su không bắt đầu cai trị mọi dân trên đất ngay. |
Mentre camminava verso il trono, il re la guardava attentamente, con lo scettro d’oro steso verso di lei. Khi Ê-xơ-tê bước vào, vị vua chăm chăm nhìn cô, đưa cây vương trượng hướng về phía cô. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scettro trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới scettro
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.