schiuma trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ schiuma trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ schiuma trong Tiếng Ý.

Từ schiuma trong Tiếng Ý có nghĩa là bọt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ schiuma

bọt

noun

Vogliamo che questa donna si precipiti fuori dalla porta con la schiuma alla bocca.
Ta muốn người phụ nữ này phải thét lên giận dữ, sùi cả bọt mép.

Xem thêm ví dụ

Con qualche candela, la schiuma e la musica, ti piacerebbe.
Nếu anh có vài cây nến, 1 chút bong bóng và âm nhạc, anh sẽ thích nó.
Mohammed mise la vasca in cima alle macerie e cominciò a far fare ai suoi figli un bagno con la schiuma tutte le mattine.
Mohammed để bồn tắm trên đống đổ nát và tắm cho những đứa con của mình vào mỗi sáng.
Se si usa Motul Air Filter Oil nel contenitore da 1L: versare il prodotto in un contenitore, immergere il filtro dell'aria in schiuma fino a quando risulta completamente imbevuto di prodotto, spremere per rimuovere l'eccesso, ma senza strizzare.
Nếu bạn dùng Motul Air Filter Oil trong bình 1L: Đổ sản phẩm vào hộp đựng, cho lọc gió dạng mút xốp vào cho đến khi ngấm hoàn toàn sản phẩm, sau đó dùng lực ép loại bỏ lượng dư nhưng không được vặn xoắn.
Ora alcuni pensano che la vita potrebbe essere nata dalla schiuma dell’oceano.
Giờ đây một số người tin rằng sự sống đã phát sinh từ bọt nước trong biển.
L'acqua o la schiuma non lo neutralizzeranno.
Nước hay bọt không thể giập được nó.
La schiuma era ottima.
Bọt kem thật tuyệt vời.
E la sua bocca a forma di mal caduto a parte, e una schiuma glairy giaceva sulle labbra, e il suo respiro venuto roca e rumoroso.
Miệng vô hình của mình tan vỡ, và một bọt chất nhờn nằm trên đôi môi của mình, và hơi thở đến khàn và ồn ào.
Ti sto chiedendo di rimanere quasi invisibile, per poi scomparire come schiuma del mare.
Khi bắt đầu thì giống như tay trắng, sau đó sẽ biến mất như bong bóng.
Forse avrà cercato di tenersi a galla annaspando e, tra la schiuma e gli spruzzi delle onde, avrà visto la nave allontanarsi lentamente.
Có lẽ ông đã cố gắng nổi trên mặt nước, và xuyên qua những bọt nước bắn tung tóe, ông thấy con tàu đang đi xa.
Avete fatto un bagno con tanta schiuma, mangiato dei toast, avete dormito per un'ora, e commissionato una statua discinta del vostro bell'essere.
Ngài tắm với bong bóng xà phòng, ăn một ít bánh mỳ, và ngủ trong một tiếng, và cho đúc một bức tượng khoả thân của ngài.
E dunque nel profondo di quell'orribile calderone di acque ruggenti e schiuma furibonda...
Sâu hút trong vực thẳm tử thần, nơi nước xoáy tung bọt trắng xóa,
+ 18 Ogni volta che lo spirito lo attacca, lo sbatte a terra, e mio figlio schiuma dalla bocca, digrigna i denti e perde le forze.
+ 18 Bất kỳ ở đâu, hễ khi nào nó hành cháu thì cháu bị vật xuống đất, sùi bọt mép, nghiến răng và kiệt sức.
Il dentifricio contiene il detergente Sodium Lauryl Sulphate, conosciuto anche come SLS, che produce la schiuma mentre ci laviamo i denti.
Kem đánh răng chứa chất tẩy Natri sun phát gốc Lauryl.
Ti sto chiedendo di rimanere quasi invisibile, per poi scomparire come schiuma del mare.
Khi bắt đầu thì giống như tay trắng sau đó sẽ biến mất như bong bóng.
Ecco, non è forse questo il regno dei cieli che sta sollevando la testa negli ultimi giorni nella maestà del suo Dio, proprio la Chiesa dei Santi degli Ultimi Giorni, come una roccia impenetrabile e irremovibile in mezzo al possente mare, esposto alle tempeste di Satana, ma che fino ad ora è rimasto fermo, e tuttora sta sfidando le vorticose onde dell’opposizione, sospinte da venti tempestosi, che si rompono con una spaventosa schiuma, sollevate con raddoppiata furia dal nemico della giustizia, con il suo fardello di menzogne?
Vậy thì, hãy nhìn xem, không phải Vương Quốc Thiên Thượng đang ngang đầu lên sao trong những ngày sau cùng trong vẻ uy nghiêm của Thượng Đế của nó, chính là Giáo Hội của Các Thánh Hữu Ngày Sau, giống như một tang đá không thể xuyên thủng và không thể xê dịch được ở giữa lòng biển sâu, chịu đựng những cơn giông tố và bão lớn của Sa Tan, cho đến bây giờ vấn kiên trì bền bi, và vấn bất chấp những ngọn núi chống đối, dù bị tấn công bởi những ngọn gió dữ dội của những sự xao quyệt đang cố nhận chìm, đã và vấn đang [lao tới trước] với bọt nước dữ dội ngang qua bờ chiến thắng; được thúc đay đi tới với cơn thịnh nộ được gia tăng gấp hai của kẻ thù của sự ngay chính?
Ora vanno le feste con la schiuma.
Toàn là tiệc bong bóng xà phòng thôi.
Con la schiuma che ti usciva dalla bocca, come un cane rabbioso.
Nói rằng anh liên tục chảy dãi như một con chó dại.
Della schiuma.
Bóng xà phòng kìa.
Comunque sia, quando l’espresso esce dal beccuccio, la crema (ovvero la schiuma dorata che si forma in superficie) indicherà fino a che punto sono stati estratti i composti aromatici”.
Trong cả hai trường hợp, khi cà phê từ vòi chảy ra, lớp bọt màu vàng trên bề mặt sẽ cho biết lượng dầu tiết ra nhiều đến mức nào”.
Ecco, ora Margot Robbie ce lo spiega immersa in una vasca piena di schiuma.
Sau đây Margot Robbie sẽ giải thích trong bồn tắm bọt.
Chi è stufo dell'odore della schiuma del cappuccino e di palline al formaggio?
Ai phát ngấy mùi cà phê kem và pho mát viên nào?
Smontare il filtro dell'aria in schiuma.
Tháo rời lọc gió.
"Afrodite, al nostro approssimarsi, sorgeva dalla schiuma del mare per sorriderci."" 19 Seguito del racconto"
Nàng Aphrodite, khi chúng tôi đến gần, từ bọt sóng biển hiện lên, để mỉm cười với chúng tôi.”
Vogliamo che questa donna si precipiti fuori dalla porta con la schiuma alla bocca.
Ta muốn người phụ nữ này phải thét lên giận dữ, sùi cả bọt mép.
Ha della schiuma nel naso e nella bocca.
Ông có bọt trong mũi và miệng.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ schiuma trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.