schivo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ schivo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ schivo trong Tiếng Ý.

Từ schivo trong Tiếng Ý có các nghĩa là rụt rè, thận trọng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ schivo

rụt rè

adjective

thận trọng

adjective

Xem thêm ví dụ

Perché schiva le pallottole, Avi.
Thì là vì nó tránh được đạn, Avi
Ma in realtà il polpo gigante è schivo e si nasconde tra le rocce e le cavità del fondale marino.
Tuy nhiên, loài bạch tuộc này thật ra nhút nhát và thường trốn trong những hang đá và khe dưới lòng biển.
Benché la chioccia venga spesso descritta come un animale schivo, in una pubblicazione di un ente per la protezione degli animali si legge che “la chioccia è pronta a lottare fino alla morte per proteggere i pulcini”.
Theo ấn phẩm của một tổ chức bảo vệ động vật, mặc dù thường được mô tả là nhút nhát, nhưng “gà mẹ sẽ chiến đấu cho đến chết để bảo vệ đàn con khỏi nguy hiểm”.
Forse l’abitante più schivo di Lopé è il cercopiteco dalla coda dorata, una scimmia endemica scoperta solo una ventina di anni fa.
Có lẽ giống khỉ sống ẩn dật nhất của Lopé là khỉ sun-tailed, một loài đặc hữu chỉ mới được phát hiện cách đây khoảng 20 năm.
Il sottomarino lanciò due torpedini che la Phoenix schivò.
Chiếc tàu ngầm đã lặn xuống và bắn hai quả ngư lôi nhưng Phoenix lẩn tránh được.
Non siate schivo.
Đừng khiêm nhường thế chứ.
Schiva e riparati!
Cúi xuống!
Schiva, para e rispondi!
Né, đỡ và đâm!
Perché lo chiamano " Schiva-Pallottole "?
Sao lại gọi là tránh đạn?
Schivo e distratto, esso è stato...
Ngại ngùng và bối rối giống như ngày xưa.
Boo mi vide correre istintivamente al letto dove dormiva Jem e lo stesso sorriso schivo invase il suo volto.
Boo nhìn tôi chạy theo bản năng đến chiếc giường Jem đang nằm, vì chính nụ cười bẽn lẽn nở trên mặt ông.
Boris Lametta, ovvero Boris " Schiva-Pallottole ".
Boris dao găm hay Boris tránh đạn
Ero schivo e depresso, e non mi fidavo degli altri.
Tôi sống thu mình, chán nản và không tin vào bất cứ người nào.
Le capre di montagna sono animali molto schivi.
Dê rừng là con vật rất nhát.
Forse vi sembra ieri che il vostro bambino era un terremoto inarrestabile che non smetteva mai di parlare, e adesso è un adolescente schivo che vi rivolge appena la parola.
Dường như chỉ mới hôm qua, con trai bạn còn là một cậu bé hiếu động và líu lo không ngớt, nhưng giờ đây con trở nên khép kín và không muốn nói chuyện với bạn nữa.
Un manuale afferma che “per natura le pecore sono schive e non sempre è facile per l’uomo conquistarsi la loro fiducia”.
Một cuốn sách chỉ nam có lời nhận xét rằng “chiên tự nhiên hay sợ người, và gây được sự tin cậy nơi chúng không phải luôn luôn dễ”.
Un curioso spettacolo; questi orsi schivo, queste baleniere guerriero timidi!
Một cái nhìn tò mò, những con gấu e lệ, các whalemen chiến binh nhút nhát!
Fu molto difficile per Misae, che aveva un carattere schivo, trovarsi improvvisamente al centro dell’attenzione.
Bị mọi người chú ý đến là điều khó khăn cho Misae vì bản chất nhún nhường của bà.
Ron scese in picchiata, Hermione schizzò verso l’alto, la chiave schivò tutti e due e Harry si gettò all’inseguimento.
Ron lao xuống, Hermione phóng vọt lên, chiếc chìa khoá chuồi khỏi tay cả hai đứa, và Harry rượt sát theo sau.
È un uccello schivo che vive prevalentemente al suolo.
Chúng là một loài chim săn mồi to lớn, chủ yếu sống trên mặt đất.
I tarsi raramente sopravvivono in cattività sia perché sono ghiotti di insetti vivi sia a motivo del loro carattere particolarmente schivo.
Khỉ lùn tarsier khó có thể sống sót nếu bị kìm kẹp, một phần là vì chúng thèm ăn những loài côn trùng sống và không thích bị tay người ta chạm vào.
Detto anche " Boris Schiva-Pallottole "?
Còn gọi là Boris tránh đạn?
Schiva i colpi dei robot più grossi.
Nó né đòn của những tay bự hơn, điên thật!
Il geloso monarca provò tre volte a inchiodarlo al muro con una lancia, ma Davide schivò sempre il colpo, rifiutandosi di reagire.
Vì lòng ghen tị nên ba lần Sau-lơ phóng giáo để đâm Đa-vít dính vào vách tường.
“Da ragazzino ero molto schivo e non facevo nessuno sforzo per fare amicizia.
“Khi còn nhỏ, tôi sống khép kín và không chịu kết bạn với ai.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ schivo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.