scholar trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ scholar trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scholar trong Tiếng Anh.

Từ scholar trong Tiếng Anh có các nghĩa là học giả, học rộng, thông thái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ scholar

học giả

noun

One scholar says that scarlet “was a fast, or fixed colour.
Một học giả nói rằng hồng điều “là một màu bền, khó phai.

học rộng

noun

thông thái

noun

Brother Maynard, you're our scholar.
Sư huynh Maynard, ông là người thông thái.

Xem thêm ví dụ

Some scholars believe that the name "Maldives" derives from the Sanskrit maladvipa, meaning "garland of islands", or from mahila dvipa, meaning "island of women", but these names are not found in ancient Sanskrit literature.
Một số học giả tin rằng cái tên "Maldives" xuất phát từ từ maladvipa trong tiếng Phạn, có nghĩa "vòng đảo", hay từ mahila dvipa, có nghĩa "đảo của phụ nữ", những tên này không xuất hiện trong văn học Phạn cổ.
Contemporary scholars, however, have noted themes of nationalism, colonialism, and racism in Gay's work.
Tuy nhiên, các học giả đương đại đã lưu ý các biểu hiện của chủ nghĩa dân tộc, chủ nghĩa thực dân và chủ nghĩa phân biệt chủng tộc trong tác phẩm của Gay.
Some historians and scholars consider that this famine amounted to genocide of the Kazakhs.
Một số nhà sử họchọc giả cho rằng nạn đói này đã gây ra sự diệt chủng người Kazakh.
Many scholars have argued from the list that a Mentuhotep I, who might have been merely a Theban nomarch, was posthumously given a royal titulary by his successors; thus this conjectured personage is referred to conventionally as "Mentuhotep I".
Nhiều học giả đã lập luận từ bản danh sách đó một vị vua Mentuhotep I, người có thể đã chỉ đơn thuần là một lãnh chúa Thebes, và được truy phong tước hiệu hoàng gia bởi các vị vua kế tục; do đó nhân vật phỏng đoán này thông thường được gọi là 'Mentuhotep I".
Those scholars of our day acknowledge a number of New Testament “books” that were almost certainly written after John’s revelation on the Isle of Patmos was received.
Các học giả trong thời kỳ chúng ta đều nhìn nhận một số “sách” trong Kinh Tân Ước thì gần như chắc chắn là được viết ra sau khi sách Khải Huyền của Giăng trên Đảo Bát Mô được tiếp nhận.
According to one scholar, the Greek word rendered “freely forgive” “is not the common word for remission or forgiveness . . . but one of richer content emphasizing the gracious nature of the pardon.”
Theo một học giả, từ Hy Lạp được dịch “sẵn lòng tha thứ” “không phải là từ thông thường cho việc dung thứ hay tha thứ... nhưng từ này còn có nghĩa rộng hơn là nhấn mạnh sự rộng lượng của việc tha thứ”.
So last October, in gentleman scholar tradition, I put the entire collection online as "Museum of Four in the Morning."
Vậy là tháng 10 năm ngoái, theo truyền thống của giới nghiên cứu tôi đưa toàn bộ bộ sưu tập lên mạng với cái tên "Nhà Bảo tàng 4 giờ sáng."
Around 200,000 are typically estimated to have been involved, with estimates as low as 20,000 from some Japanese scholars and estimates of up to 410,000 from some Chinese scholars, but the disagreement about exact numbers is still being researched and debated.
Theo ước tính của các học giả người Nhật thì ít nhất cũng có khoảng 20.000 người liên quan và có đến 410.000 người liên quan theo tính toán của các học giả Trung Quốc, nhưng con số chính xác thì vẫn đang được nghiên cứu và tranh cãi.
One Bible scholar notes: “King-worship made no strange demands upon the most idolatrous of nations; and therefore the Babylonian when called upon to pay to the conqueror—Darius the Mede—the homage due to a god, readily acceded to the demand.
Một học giả Kinh Thánh ghi nhận: “Đối với các dân thờ hình tượng nhiều nhất thì việc đòi hỏi thờ Vua không phải là một yêu sách lạ thường; do đó, khi được yêu cầu dành cho vị vua chiến thắng—Đa-ri-út người Mê-đi—sự sùng kính cho một vị thần thì người Ba-by-lôn chấp hành ngay.
“It is true she was out looking for someone,” says one Bible scholar, “but did she really come looking just for this one special fellow?
Một học giả Kinh Thánh nói: “Đúng là bà ta đi ra tìm ai đó, nhưng bà có thật sự đi ra để tìm đúng chàng thanh niên này không?
Michael Aris's identical twin brother, Anthony Aris, similarly became a scholar of Tibetan studies, and founded Serindia Publications to focus on bringing Tibetan history and culture to modern audiences.
Tương tự như Michael Aris, người anh em song sinh của ông là Anthony Aris, cũng đã trở thành một học giả nghiên cứu Tây Tạng, và thành lập Nhà xuất bản Serindia Publications tập trung nghiên cứu và giới thiệu lịch sử và văn hóa Tây Tạng đến đọc giả hiện đại.
Only because the 12th-century Talmudic scholar Moses Maimonides praised an Aaron Ben Asher text was preference given to it.
Người ta thích văn bản của Aaron Ben Asher hơn chỉ vì nó được học giả về Talmud thuộc thế kỷ 12 là Moses Maimonides ca tụng.
What did a Bible scholar state concerning the prophecy of Zephaniah?
Một học giả Kinh-thánh nói gì về lời tiên tri của Sô-phô-ni?
Interestingly, the jacket of the 1971 Reference Edition of the New American Standard Bible similarly stated: “We have not used any scholar’s name for reference or recommendations because it is our belief God’s Word should stand on its merits.”
Điều đáng chú ý là bìa bọc sách của cuốn New American Standard Bible có tài liệu tham khảo, xuất bản năm 1971 cũng nói tương tự: “Chúng tôi không dùng tên của một học giả nào để làm nguồn tham khảo hoặc để quảng cáo vì chúng tôi tin rằng phải đánh giá Lời Đức Chúa Trời dựa trên giá trị của nó”.
Oppenheimer was a versatile scholar, interested in English and French literature, and particularly in mineralogy.
Oppenheimer là một cậu học trò đa tài, quan tâm tới văn học ngôn ngữ Anh và Pháp, và nhất là yêu thích khoáng vật học.
Ecocriticism is the study of literature and the environment from an interdisciplinary point of view, where literature scholars analyze texts that illustrate environmental concerns and examine the various ways literature treats the subject of nature.
Phê bình sinh thái (tiếng Anh: ecocriticism) là ngành nghiên cứu về văn học và môi trường từ quan điểm liên ngành, ở đó các học giả văn học phân tích các văn bản minh họa cho các mối quan tâm về môi trường và khảo sát các cách thức khác nhau qua đó văn học giải quyết chủ đề tự nhiên.
Some scholars suggest that Panis were semitic traders, but the evidence for this is slim.
Một số học giả cho rằng Panis là thương gia bán dân, nhưng ý kiến này không đủ sức nặng.
According to the Talmud, ancient rabbis advised that a scholar “should not converse with a woman in the street.”
Theo sách Talmud của Do-thái giáo, các thầy thông giáo (ra-bi) hồi xưa dặn rằng một học giả “không nên nói chuyện với đàn bà ngoài đường phố”.
Scholar Charles Freeman answers that those who believed that Jesus is God “found it difficult to refute the many sayings of Jesus that suggested he was subordinate to God the Father.”
Theo học giả Charles Freeman, những người tin Chúa Giê-su là Đức Chúa Trời “thấy khó bắt bẻ nhiều lời Chúa Giê-su nói với ý là ngài có vị thế thấp hơn Cha”.
Haug was an erudite scholar and a talented linguist.
Ông Haug là một học giả uyên bác và nhà ngôn ngữ học tài ba.
Scholars conjecture that the red stains on its flanks are not blood but rather the juice from pomegranates, which were a symbol of fertility.
Các học giả phỏng đoán rằng những vết đỏ trên sườn của nó không phải là máu mà đúng hơn là nước từ trái lựu đang rỏ xuống, đây là một biểu tượng của khả năng sinh sản.
In one study, scholars compared the 53rd chapter of Isaiah in the Dead Sea Scroll with the Masoretic text produced a thousand years later.
Trong một cuộc nghiên cứu, các học giả so sánh Ê-sai đoạn 53 trong cuộn Kinh-thánh vùng Biển Chết với bản chép tay của người Masorete được sao một ngàn năm sau.
One scholar says that scarlet “was a fast, or fixed colour.
Một học giả nói rằng hồng điều “là một màu bền, khó phai.
Most scholars believe it was composed between AD 80 and 90, with a range of possibility between AD 70 to 110 (a pre-70 date remains a minority view).
Hầu hết các học giả tin rằng phúc âm này được viết trong khoảng từ 80 đến 90 sau Công nguyên, với một phạm vi khả năng trong khoảng từ 70 đến 110 sau Công nguyên (cũng có một quan điểm thiểu số cho là có thể trước năm 70).
Film scholar Leon Hunt also writes: "Whenever masculinity's 'crisis' actually started, it certainly seems to have been in place by the 1970s".
Một nhà nghiên cứu Điện ảnh, Leon Hunt, cũng đồng tình với quan điểm đó “Dù cho Nam tính thật sự nguy cấp trong bất cứ thời điểm nào, nó cũng giống như những điều nguy cấp đã từng diễn ra trong những năm 1970".

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scholar trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.