scholarship trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ scholarship trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scholarship trong Tiếng Anh.

Từ scholarship trong Tiếng Anh có các nghĩa là học bổng, sự học rộng, sự thông thái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ scholarship

học bổng

noun (study allowance)

I was able to come on a scholarship to study journalism.
Tôi dành được học bổng học báo chí.

sự học rộng

verb

sự thông thái

verb

Xem thêm ví dụ

For example, in the United States, copyright rights are limited by the doctrine of "fair use," under which certain uses of copyrighted material for, but not limited to, criticism, commentary, news reporting, teaching, scholarship, or research may be considered fair.
Ví dụ: ở Hoa Kỳ, các quyền của bản quyền bị hạn chế bởi các học thuyết về "sử dụng hợp pháp," trong đó một số mục đích sử dụng tài liệu có bản quyền nhất định, bao gồm nhưng không giới hạn đối với phê bình, nhận xét, báo cáo tin tức, giảng dạy, học bổng hoặc nghiên cứu có thể được xem là hợp pháp.
The sum of the scholarship was exactly 100 times the amount I had given to the beggar, and the irony was not lost on me.
Số tiền học bổng đúng bằng 100 lần số tiền tôi đã cho người đàn ông ăn xin, và tôi không thể tưởng tượng nổi tình huống ngẫu nhiên đó.
The extraordinary thing is that he said he had saved newspaper clippings throughout my whole childhood, whether winning a second grade spelling bee, marching with the Girl Scouts, you know, the Halloween parade, winning my college scholarship, or any of my sports victories, and he was using it, and integrating it into teaching resident students, med students from Hahnemann Medical School and Hershey Medical School.
Điều kỳ diệu nhất là ông nói ông đã giữ những bài báo về tôi thời thơ ấu. dù đó là thắng cuộc thi đánh vần lớp 2 diễu hành với đội hướng đạo sinh nữ, bạn biết đấy, diễu hành Halloween giành học bổng đại học, hay bất cứ chiến thắng thể thao nào, và ông đã dùng chúng, đem chúng vào giảng dạy học sinh của ông những học sinh các trường y Hahnemann và Hershey.
The winning 17- to 18-year-old recipient receives a fully paid academic and athletic scholarship to a university-preparatory school in America if they pass the school's admission interview.
Những người chơi thắng trong độ tuổi 17 và 18 được nhận học và chơi thể thao tại một trường dự bị tại Mỹ nếu vượt qua vòng phỏng vấn của trường.
At the end of the year, she was named valedictorian and even won a university scholarship.
Vào cuối năm, em ấy được chọn làm thủ khoa và còn nhận được một học bổng ở trường đại học.
Tsatsos defends Demosthenes's innocence, but Irkos Apostolidis underlines the problematic character of the primary sources on this issue—Hypereides and Dinarchus were at the time Demosthenes's political opponents and accusers—and states that, despite the rich bibliography on Harpalus's case, modern scholarship has not yet managed to reach a safe conclusion on whether Demosthenes was bribed or not. m. ^ Blass disputes the authorship of the following speeches: Fourth Philippic, Funeral Oration, Erotic Essay, Against Stephanus 2 and Against Evergus and Mnesibulus, while Schaefer recognises as genuine only twenty-nine orations.
Tsatsos bảo vệ sự vô tội của Demosthenes, nhưng Irkos Apostolidis nhấn mạnh đặc điểm có vấn đề của các nguồn tư liệu gốc về vấn đề này — Hypereides và Dinarchos vừa địch thủ vừa là người buộc tội Demosthenes — và khẳng định rằng, dù thư mục phong phú về vụ Harpalos, giới học giả hiện đại vẫn chưa có thể đạt tới một kết luận chắc chắn liệu Demosthenes có nhận đút lót hay không. ^ Blass nghi ngờ tác giả của các diễn văn sau: Philippic thứ tư, Văn tế tử sĩ, Tiểu luận khiêm dâm,Chống Stephanos 2 và Chống Evergos và Mnesiboulos, trong Schaefer chỉ thừa nhận là thực 29 bài hùng biện.
The Academy did not resume its role of simply providing education: prizes, medals, scholarships in foreign countries and funding were used as incentives.
Viện hàn lâm không tiếp tục vai trò chỉ thuần túy cung cấp giảng dạy: các giải thưởng, huy chương, học bổng tại ngoại quốc và tài trợ được sử dụng để khích lệ.
Natives in Sarawak enjoy special privileges such as quotas and employment in public service, scholarships, university placements, and business permits.
Người bản địa tại Sarawak được hưởng các đặc quyền như hạn ngạch và công việc trong dịch vụ công, học bổng, nhập học đại học, và giấy phép kinh doanh.
With a Canadian Commonwealth scholarship, she obtained an M.Sc. in organic chemistry from the University of Alberta in 1967, followed by a Ph.D. in medicinal chemistry from the University of Toronto in 1973, becoming the first Swazi woman to earn a doctorate.
Nhờ học bổng Khối thịnh vượng chung Canada, cô đã có được bằng ThS. hóa học hữu cơ từ Đại học Alberta vào năm 1967, sau đó là bằng tiến sĩ trong ngành hóa dược từ Đại học Toronto năm 1973, trở thành người phụ nữ Eswatini đầu tiên lấy bằng tiến sĩ.
He attended Georgetown College on a baseball scholarship before changing to music.
Ông đã học qua trường Georgetown College nhờ vào học bổng vì thành tích trong môn bóng chày của mình trước khi chuyển hướng qua âm nhạc.
For example, some in this room went to school on scholarship because of Sputnik.
Chẳng hạn, một vài người ở đây đi học với học bổng nhờ vào Sputnik.
And the most famous case was what we came to call the Secret Scholarship Scandal, where in fact there was about 60 million dollars in government money that had been dispersed in a series of scholarships, and the scholarships hadn't been advertised, and so and so on and so on.
Và trường hợp nổi tiếng nhất mà chúng ta vẫn gọi là Vụ bê bối học bổng bí mật, vụ này thực tế liên quan đến việc 60 triệu đô la tiền chính phủ được phân phát vào một chuỗi các học bổng, và những học bổng này không hề được quảng cáo, và cứ như thế.
While still in college, she received a scholarship to a singer training course at the British Academy of Music but did not have enough to pay for higher education.
Khi còn học đại học, cô đã được nhận học bổng khóa đào tạo ca sĩ của Học viện Âm nhạc Anh nhưng không đủ chi phí để học lên cao hơn.
IAPA has two autonomous affiliates – the IAPA Press Institute, which offers Latin American members advice on technical publishing matters and politics and the IAPA Scholarship Fund, which provides funds for educational activities.
Hiệp hội có 2 chi nhánh tự trị: Viện báo chí của Hiệp hội, cung cấp tư vấn về các vấn đề kỹ thuật xuất bản cho các thành viên ở châu Mỹ Latinh, và Quỹ học bổng của Hiệp hội, cung cấp kinh phí cho các hoạt động giáo dục.
16 In 1946 a need was seen for a fresh Bible translation that took advantage of the latest scholarship and was not tainted by dogmas based on traditions of Christendom.
16 Vào năm 1946, nhiều người thấy cần có bản dịch mới của Kinh Thánh, một bản dịch tận dụng kiến thức cập nhật và không bị nhiễm các tín điều cũng như truyền thống của khối đạo xưng theo Đấng Christ.
The way I see it, you need a B average to keep your scholarship.
Theo như tớ thấy, cậu cần điểm trung bình B để giữ học bổng.
Since the 1960s, the volume of historical Kepler scholarship has expanded greatly, including studies of his astrology and meteorology, his geometrical methods, the role of his religious views in his work, his literary and rhetorical methods, his interaction with the broader cultural and philosophical currents of his time, and even his role as an historian of science.
Từ những năm 1960, khối lượng nghiên cứu về Kepler tăng mạnh, bao gồm những nghiên cứu về chiêm tinh và khí tượng học của ông, các phương pháp hình học, cũng như vai trò của quan điểm tôn giáo trong nghiên cứu của ông, các phương pháp văn học và hùng biện, giao tiếp của ông với những dòng chảy văn hóa và triết học rộng lớn hơn của thời đại đó, và thậm chí cả vai trò của ông như một sử gia khoa học Cuộc tranh cãi về vị trí của Kepler trong cuộc Cách mạng Khoa học cũng sản sinh ra hàng loạt cuộc luận bàn triết học lẫn đại chúng.
As you study across all of the standard works, the scriptures will become woven together, helping you to develop greater gospel scholarship and more fully understand and appreciate each book of the standard works.
Khi các em học qua hết các tác phẩm tiêu chuẩn, thánh thư sẽ trở nên bện chặt với nhau, giúp các em phát triển việc học sâu rộng thêm về phúc âm cũng như hiểu trọn vẹn và biết ơn mỗi cuốn sách của các tác phẩm tiêu chuẩn.
RADA also has a significant scholarships and bursaries scheme, offering financial assistance to many students at the Academy.
RADA cũng có một học bổng và chương trình học bổng đáng kể, cung cấp hỗ trợ tài chính cho nhiều sinh viên tại Học viện.
In 1801 Ørsted received a travel scholarship and public grant which enabled him to spend three years traveling across Europe.
Năm 1801, Ørsted nhận được một chuyến du lịch, học bổng và trợ cấp cho phép ông dành ba năm đi du lịch khắp châu Âu.
The "Tung OOCL Scholarship" was set up in 1995 to support the continued education of young people.
"Học bổng Tung OOCL" được thành lập năm 1995 để hỗ trợ giáo dục cho thế hệ trẻ.
After giving birth, she went on to study at the University of Dar es Salaam on a scholarship, with her baby in tow.
Sau khi sinh, cô tiếp tục theo học tại Đại học Dar es Salaam, với học bổng, cùng với em bé.
I was able to come on a scholarship to study journalism.
Tôi dành được học bổng học báo chí.
She won an athletics scholarship to a private university and intended to study veterinary science.
Maggie nhận được một học bổng thuộc lĩnh vực thể thao vào một trường đại học tư và dự định học ngành thú y.
I remember when we first, right after 9/11, three weeks after 9/11, I was on a plane heading overseas, but I wasn't heading overseas with the military, I was heading overseas because I got a scholarship to go overseas.
Tôi nhớ là sau ngày 11/9, ba tuần sau 11/9, tôi bay đến một nước khác, nhưng tôi không bay cùng những người đồng đội, tôi xuất ngoại vì tôi nhận được một học bổng ở nước ngoài.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scholarship trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.