schnitzel trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ schnitzel trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ schnitzel trong Tiếng Anh.

Từ schnitzel trong Tiếng Anh có các nghĩa là thịt rán, mảnh cắt, chả rán, lát thịt, lát cá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ schnitzel

thịt rán

mảnh cắt

chả rán

lát thịt

lát cá

Xem thêm ví dụ

Afterwards there'll be Schnitzel.
Sau đó là thịt chiên bột.
Till this day, the Israeli Schnitzel is made of chicken.
Thời đó, nguyên liệu nấu thứ shōchū khoai là khoai lang.
The best-known version is risotto alla milanese, flavoured with saffron and typically served with many typical Milanese main courses, such as ossobuco alla milanese (cross-cut veal shanks braised with vegetables, white wine and broth) and cotoletta alla milanese (a fried cutlet similar to Wiener schnitzel, but cooked "bone-in").
Phiên bản nổi tiếng nhất là risotto alla milanese, được nêm với saffron và thường được phục với các món chính của Milan, như ossobuco alla milanese (cẳng bê cắt kho với rau, rượu trắng và nước dùng) và cotoletta alla milanese (một loại côtlet rán giống như Wiener schnitzel, nhưng nấu "cả xương").
The designation Wiener Schnitzel first appeared in the 19th century, with the first known mention in a cookbook from 1831.
Thuật ngữ "Wiener Schnitzel" xuất hiện đầu tiên vào cuối thế kỷ 19, nhưng món ăn này đã được đề cập đến trước đó, đầu tiên được biết đến trong một cuốn sách nấu ăn từ năm 1831.
Come, Schnitzel.
Nào, bít tết rán.
The prominent Wiener Schnitzel is traditionally made of veal.
Món ăn nổi bật Wiener Schnitzel theo truyền thống được làm bằng bê.
But you can tell me about it, over a nice schnitzel with cut off salad I've prepared.
Nhưng cậu cóthể nói chotôi biếtđể tôi chuẩnbị chứ.Tôichỉcó xúcxích xàláchthôi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ schnitzel trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.