schůzka trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ schůzka trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ schůzka trong Tiếng Séc.
Từ schůzka trong Tiếng Séc có các nghĩa là cuộc hẹn, hẹn, hẹn gặp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ schůzka
cuộc hẹnnoun Ten grázlík vynechal poslední schůzku se svým kurátorem. Bad boy lỡ cuộc hẹn cuối cùng với nhân viên tạm tha. |
hẹnverb Ten grázlík vynechal poslední schůzku se svým kurátorem. Bad boy lỡ cuộc hẹn cuối cùng với nhân viên tạm tha. |
hẹn gặpnoun Radu jsem mu dal a týden poté mě znovu požádal o schůzku. Một tuần sau khi tôi cho em lời khuyên, em ấy xin một cuộc hẹn gặp tôi. |
Xem thêm ví dụ
Pokud bude mít krajský dozorce ohledně sborových záznamů nějaké otázky, probere je s koordinátorem nebo jiným starším na krátké schůzce někdy před úterním shromážděním. Một thời gian trước buổi nhóm họp vào tối thứ ba, giám thị vòng quanh gặp giám thị điều phối hoặc một trưởng lão khác ở địa phương để thảo luận bất kỳ câu hỏi nào liên quan đến các sổ sách mà anh đã xem qua. |
Kdy je ta schůzka? Khi nào thì gặp? |
Na schůzku s průkopníky jsme přišli právě včas a měli jsme z toho velkou radost, stejně jako z celého sjezdového programu. Chúng tôi tới kịp lúc để tham dự cuộc họp tiên phong cũng như toàn bộ chương trình hội nghị mà chúng tôi rất thích. |
Kvůli schůzkám a povinnostem jsem kancelář opouštěl dost pozdě. Vì có các buổi họp và những bổn phận nên tôi đã rời văn phòng trễ. |
Tyto schůzky většinou probíhají v domácnostech nebo na jiném vhodném místě. Những buổi nhóm này thường được tổ chức tại nhà riêng hoặc những nơi thuận tiện khác. |
Použila vaše vaše křestní jméno jako doporučení a domluvila si schůzku na poledne. Cô ta sử dụng tên là ám chỉ và thực hiện một cuộc hẹn buổi trưa. |
Jakou schůzků? Cuộc họp nào vậy? |
Popros dozorce služby, aby řekl sboru, jak bude v srpnu vypadat plán schůzek před službou. Mời giám thị công tác cho biết sắp đặt về các buổi nhóm họp rao giảng trong tháng 8. |
Proč je důležité, aby i zvěstovatelé přicházeli na schůzku připravení? Tại sao việc các công bố chuẩn bị trước góp phần quan trọng vào sự thành công của các buổi nhóm rao giảng? |
Zmiň se o schůzce, která se pro zájemce o školu služebního vzdělávání koná na krajském sjezdu a sjezdovém dnu. Cho biết có buổi họp dành cho những ai muốn tham dự Trường Huấn Luyện Thánh Chức vào kỳ hội nghị vòng quanh. |
Tu schůzku do rozvrhu nezapisuj, ani tu s Tuskem. Việc này cũng sẽ không có trong lịch, giống như bữa tối với Tusk. |
Za starých časů by to pro ni byla zastrašující schůzka, ale její nastavení mysli bylo jiné. Nếu như trong quá khứ, nó sẽ là một buổi họp đáng sợ với cố ấy, nhưng tư duy của cô ấy đã khác. |
Když vám to řekne, sjednejte si tam schůzku a uveďte jméno člověka, který vás na firmu odkázal. Nếu ông giới thiệu một công ty khác, hãy xin một cuộc hẹn với công ty đó và nhớ nêu tên người giới thiệu. |
5 V bytech či na jiných místech, kde probíhá studium knihy, se také obvykle konají schůzky před službou. 5 Tại phần lớn những nơi có nhóm học cuốn sách, trưởng lão có sắp đặt các buổi họp để đi rao giảng thuận tiện cho người công bố. |
3 Schůzky před svědeckou službou se konají na vhodných místech, takže se všichni mohou horlivě podílet na kazatelském díle. 3 Các buổi họp để đi rao giảng được sắp xếp tại những địa điểm thuận lợi hầu cho tất cả mọi người có thể hăng hái tham gia công việc rao giảng. |
Ráno mám schůzky. Có cuộc họp sớm. |
PROČ NECHODÍME NA SCHŮZKY, KDYŽ NÁM JE MÉNĚ NEŽ 16 LET? TẠI SAO CHÚNG TA KHÔNG HẸN HÒ ĐI CHƠI TRƯỚC KHI 16 TUỔI? |
Možná bychom na schůzkách neměli pít. Có thể chúng ta nên thống nhất là không được uống rượu khi họp mặt. |
Nevolali ho k žádné schůzce. Ông ta đã không nói về cuộc họp khác. |
Zruš zítřejší schůzky. Hủy lịch làm việc ngày mai đi. |
Studijní publikace jako brožury Dobrá zpráva a Poslouchejte Boha a knihu Co Bible říká můžeme nabízet kterýkoli den, a tak je možné na schůzce před službou krátce probrat, jak by se tyto publikace daly nabídnout. Những ấn phẩm học hỏi, chẳng hạn như sách mỏng Tin mừng, Lắng nghe Đức Chúa Trời và sách Kinh Thánh dạy, có thể được mời nhận vào bất cứ ngày nào nên người điều khiển có thể xem xét ngắn gọn cách mời nhận những ấn phẩm này. |
Co dělala tam místo nejdůležitější schůzky v životě? Cô ấy đang làm gì ở đó thay vì có mặt tại buổi họp quan trọng nhất của đời mình nhỉ? |
Vzpomíná: „Řekl jsem bratrům, že jsou nelaskaví, a ze schůzky starších jsem odešel.“ Anh Jim kể lại: “Tôi nói với các anh ấy rằng họ không yêu thương, rồi rời buổi họp”. |
Všechny zásady týkající se schůzek Pomocného sdružení, navštěvujícího učení a další práce Pomocného sdružení, mají svůj základ v historii Pomocného sdružení a jsou schváleny Prvním předsednictvem. Tất cả các chính sách về các buổi họp Hội Phụ Nữ, việc thăm viếng giảng dạy và các việc làm khác của Hội Phụ Nữ đặt nền tảng trên lịch sử của Hội Phụ Nữ và đã được Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn chấp thuận. |
(3) Jak můžeme povzbudit jiné členy sboru, aby s námi spolupracovali, pokud se ve dnech, kdy chodíme do služby, nepořádají schůzky před službou? (3) Nếu không có buổi nhóm họp rao giảng vào những ngày mình tham gia thánh chức, chúng ta có thể làm gì để nhận được sự hỗ trợ của các anh chị trong hội thánh? |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ schůzka trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.