scia trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ scia trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scia trong Tiếng Ý.

Từ scia trong Tiếng Ý có các nghĩa là vạch, vệt dài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ scia

vạch

verb noun

Fisk sta lasciando una scia di corpi e se...
Fisk để lại một vạch xác người nếu chúng ta không ngăn hắn.

vệt dài

noun

Beh, potrebbe sembrare una meteora, ma la scia è completamente diversa.
Tôi chỉ có thể nói đó là một thiên thạch, Nhưng cái vệt dài này lại không phải.

Xem thêm ví dụ

Nel 2008, il ciclone Nargis e la sua scia hanno ucciso 138mila persone in Myanmar.
Năm 2008, lốc xoáy Nargis và dư chấn của nó đã làm thiệt mạng 138000 người ở Myanmar.
Guardando nel cielo la scia luminosa di una meteora, vi chiedete se proveniva da una cometa?
Khi thấy một cảnh sao băng ngoạn mục lóe lên ngang bầu trời, bạn có tự hỏi rằng có phải nó sinh ra từ một sao chổi không?
Le condizioni rendono impossibile vedere la scia di vapore del proiettile
Các điều kiện làm cho nó không thể nhìn thấy đường mòn hơi của đạn
Scia molto bene, Sig. Bond.
Ông trượt rất giỏi, ông Bond.
Sulla scia di tale tribolazione, la più grande di tutti i tempi, il dominio lungamente atteso del Regno del Messia assumerà nuove dimensioni: “nuovi cieli e nuova terra”, nei quali “dimorerà la giustizia”.
Sau hoạn nạn lớn nhất từng xảy ra, Nước Trời của đấng Mê-si mà người ta đã chờ đợi từ lâu nay sẽ cầm quyền trên một bình diện mới mẽ—“trời mới đất mới, là nơi sự công-bình ăn-ở”.
Nel 1947, sono nati il Festival di Edimburgo, di Avignone e centinaia di altri avrebbero seguito la loro scia.
Vào năm 1947, Lễ hội Edinburgh ra đời rồi đến Lễ hội Avignon, và hàng trăm lễ hội khác tiếp bước chúng.
Le onde intorno a me erano scarlatte schiumanti, orribilmente calde nella scia della nave.
Những con sóng xung quanh tôi đỏ thẫm sủi đầy bọt, nóng ấm một cảnh lạ thường khi chiếc Black Freighter nổi lên.
Di solito scrivevi riguardo la Scia, vero?
Cậu rất hay viết về Vệt Sáng, đúng không?
Bene, perche'non riguarda solo la Scia.
Được, bởi vì không chỉ riêng Vệt Sáng.
Ho letto un po'di cose sulla Scia.
Tớ có đọc qua vụ Vệt Sáng.
D'accordo, ma se vedessero la scia di polvere?
Nhưng nếu chúng thấy đường thuốc súng?
Quando una cometa si avvicina al sole, il suo nucleo ghiacciato gradualmente si disintegra, lasciando dietro a sé una scia di frammenti di roccia, o meteoroidi.
Khi sao chổi tiến gần đến mặt trời, cái nhân băng đá của nó dần dần tan rã, rải ra những cục đá, hay thiên thạch, thành một dải.
Sulla scia di un’innovazione lanciata lo scorso ottobre, tre oratori hanno fatto i loro discorsi in lingue diverse dall’inglese.
Tiếp theo một sự đổi mới bắt đầu vào tháng Mười năm ngoái, ba người nói chuyện đã đưa ra bài nói chuyện của họ bằng ngôn ngữ khác hơn tiếng Anh.
La sua rapida ascesa al potere è avvenuta sulla scia dell'improvvisa morte dell'ex presidente Zelensky il mese scorso.
quyền lực của ông ta bất ngờ tăng sát nút sau cái chết đột ngột của cựu Tổng thống Zelensky vào tháng trước.
Attraversano queste terre, lasciando una scia di sangue, ovunque passino.
Họ di cư qua vùng đất này và rời đi với một con đường máu khắp mọi nơi.
Le barche sbucano all'improvviso e la loro scia ti risucchia.
Tàu hay bất ngờ xuất hiện, chúng sẽ cuốn cháu vào làn nước.
Quindi era l'uomo dello Scia', prima di diventarlo per gli Ayatollah?
Hắn là người của Vua Ba Tư trước khi là thủ lĩnh Hồi giáo?
NON ADESSO!" e si gettò sulla scia del proiettile.
Nhà Báo!" nhưng rồi ngã gục vì một loạt đạn.
Haiyan, un super tifone di categoria 5, ha lasciato sulla sua scia vastissima distruzione e sofferenza.
Cơn bão Haiyan cấp 5 đã gây ra cảnh tàn phá dữ dội và đau khổ.
Sulla scia della Riforma, singoli stati e città dichiararono fedeltà al cattolicesimo, al luteranesimo o al calvinismo, accendendo così in tutta Europa la miccia della discordia religiosa
Phong trào Cải cách buộc người dân lẫn các quốc gia phải chọn theo Công giáo, phái Luther hoặc phái Calvin và biến châu Âu thành một bãi chiến trường
La guardavo lasciare una scia dietro di sé che indicava dove era stata.
Tôi đã thấy nó để lại một vệt đằng sau nó, để chỉ ra nơi mà nó đã đi qua.
Lucy lascia una scia di pazzi dietro di se'.
Lucy bực rất nhiều khi bị biến đổi.
I testimoni hanno detto di aver visto una scia rossa.
Các nhân chứng khai báo đã thấy vệt đỏ đấy.
C'è una scia di sangue.
Ở đây có một vệt dài máu.
Passando allo sport, i St. Louis Cardinals vogliono continuare la scia positiva...
Tin thểthao, đội St. Louis Cardinals có vẻ sẽ kéo dài chuỗi trận thắng khi họ bắt đầu...

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scia trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.