scollegare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ scollegare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scollegare trong Tiếng Ý.

Từ scollegare trong Tiếng Ý có nghĩa là ngắt kết nối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ scollegare

ngắt kết nối

verb

Intendo dire che si possono scollegare in modo frattale
Do đó, chúng có thể ngắt kết nối từng phần

Xem thêm ví dụ

Atterra dove vuoi, ma non scollegare la Rete.
Đáp máy bay ở đâu tùy cậu nhưng đừng tắt mạng đi.
Prima di avere il cliente scollegare l'elettricità al pannello di servizio e l'interruttore lock- out o contrassegnare l'interruttore in modo che non si accende accidentalmente
Lần đầu tiên có khách hàng ngắt kết nối điện tại bảng điều khiển dịch vụ, và khóa- ngoài các breaker hoặc đánh dấu các breaker do đó không có một biến nó vô tình
Mi fa scollegare chiunque dal suo surrogato.
Để tôi vô hiệu hóa bất cứ ai với máy móc thay thế của họ.
E'ora di scollegare il fottuto cavo.
Đến lúc được giải thoát rồi.
Intendo dire che si possono scollegare in modo frattale e poi ricollegarsi senza creare interruzioni.
Do đó, chúng có thể ngắt kết nối từng phần và rồi nối lại hoàn hảo.
Prima dobbiamo scollegare il sistema d'iniezione su quel livello.
Đầu tiên chúng ta phải tách rời hệ thống phun chính... ở cấp độ giàn máy trước đã.
Scollegare l'olocubo.
Tắt kết nối buồng giả lập.
Explorer, pronti a scollegare Hubble.
Explorer, sẵn sàng nhả HST ra.
Per scollegare il tuo dominio, visita la Console di amministrazione Google o l'hub di impostazioni Gmail e segui le istruzioni per la gestione del dominio direttamente in Google Domains.
Để hủy liên kết miền của bạn, hãy truy cập Bảng điều khiển dành cho quản trị viên của Google hoặc cổng cài đặt Gmail và làm theo hướng dẫn để quản lý miền của bạn ngay trong Google Domains.
Per scollegare le app da Firebase, procedi nel seguente modo:
Hoàn thành các bước dưới đây để hủy liên kết các ứng dụng của bạn khỏi Firebase.
Ti hanno detto di scollegare la Rete?
Họ có nói cậu cắt mạng không?
Ti hanno detto di scollegare la Rete?
Họ có nói với cậu cắt mạng không?
Abbiamo pensato che avreste voluto lavorare con i migliori analisti per chiedere loro: "Può l'economia circolare scollegare la crescita dai limiti delle risorse?
Làm việc với những nhà phân tích giỏi nhất và đặt câu hỏi, "Liệu nền kinh tế vòng tròn có thể tránh lệ thuộc vào nhu cầu nguyên liệu?
Perche'non hai fatto scollegare la Rete?
Điều đó khiến tôi thắc mắc tại sao anh chưa cắt mạng.
Dobbiamo prima scollegare la messa a terra.
Chúng ta phải tháo dây ngoài ra trước

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scollegare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.