scolastico trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ scolastico trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scolastico trong Tiếng Ý.
Từ scolastico trong Tiếng Ý có nghĩa là học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ scolastico
họcSuffix verb Alla fine di quell’anno scolastico, Britny si trasferì, ma ci siamo tenuti in contatto. Vào cuối năm học đó, Britny dọn đi, nhưng chúng tôi vẫn còn giữ liên lạc. |
Xem thêm ví dụ
Voglio solo dire che stiamo applicando questi concetti a molti problemi reali, riducendo il tasso di abbandono scolastico dei ragazzi, lottando contro le dipendenze, migliorando la salute dei teen-ager, curando in modo miracoloso il disturbo post-traumatico da stress dei veterani (PTSD) con metafore temporali, promuovendo sostenibilità e conservazione, riducendo la riabilitazione fisica dove il tasso di abbandono è del 50%, alterando il fascino del suicidio terroristico, e i conflitti familiari [che avvengono n.d.r.] dove queste zone temporali collidono. Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc. |
Il padre, cattolico, era un ispettore scolastico di origine ceca di nome Watzlawick che modificò il suo nome nell'anno in cui si verificò il crollo dell'Impero austro-ungarico. Cha ông là một thanh tra trường học Công giáo La Mã, là người gốc Czech tên Watzlawick (tiếng Séc viết Václavík) đã thay đổi tên của mình vào năm chế độ quân chủ Habsburg sụp đổ. |
Le rette scolastiche sono tuttavia inferiori che in altri paesi europei. Não trạng cho rằng các trường cao đẳng cộng đồng thấp kém hơn các trường đại học. |
Vedete, direi che Riley è una metafora per tutti i bambini, e penso che l'abbandono scolastico avvenga in molte forme diverse -- dal ragazzo dell'ultimo anno che lasciato la scuola prima che l'anno iniziasse o quel banco vuoto in fondo all'aula di una scuola media urbana. Bạn thấy đấy, tôi sẽ tranh luận rằng Riley là một ẩn dụ cho tất cả trẻ em, và tôi nghĩ rằng bỏ học có nhiều hình thức khác nhau-- từ việc sinh viên năm cuối xin nghỉ khi năm học thậm chí chưa bắt đầu đến chiếc ghế trống ở cuối lớp của một trường trung học đô thị. |
Rifacemmo daccapo l'orario scolastico aggiungendo varianti agli orari di entrata e uscita, corsi di recupero, classi di eccellenza, attività extracurricolari e consulenza e tutto ciò durante l'orario scolastico. Chúng tôi xây dựng lại từ đầu thời khoá biểu ở trường. lập một loạt các giờ bắt đầu và kết thúc, cho các lớp học phụ đạo, lớp học bồi dưỡng, các hoạt động ngoại khoá, giờ tư vấn, trong suốt thời gian ở trường. |
(Applausi) E siamo andati nei distretti scolastici in cui le aziende stanno iniziando a far affari con scuole dal budget limitato negli Stati Uniti. (Tiễng vỗ tay) Chúng tôi đi đến khu vực trường học nơi duy nhất các công ty có thể gắn băng zôn không có bất kỳ nơi nào trên đất Mỹ giống như vậy. |
Pensando all’idea di soccorrere i deboli, alzare le mani cadenti e rafforzare le ginocchia fiacche, mi ricordo di una dolce bambina di sette anni che mostra a suo nonno una piccola pianta di pomodori da lei piantata come progetto scolastico. Khi chúng ta hình dung ra việc cứu giúp kẻ yếu, nâng đỡ những bàn tay rũ rượi, và làm vững mạnh những đầu gối suy nhược, thì tôi nhớ tới chuyện một đứa bé bảy tuổi dễ thương cho ông nội của nó thấy một cây cà chua nhỏ mà nó đã bắt đầu trồng từ hạt giống, đó là một phần dự án của trường học cho học sinh lớp hai. |
Se avete dei problemi e provate sconforto a causa dei vostri risultati scolastici, cercate l’aiuto dei vostri genitori, degli insegnanti e di membri della Chiesa servizievoli. Nếu các em đang gặp khó khăn hay nản lòng với việc học trong trường, thì hãy tìm kiếm sự giúp đỡ từ cha mẹ, giáo viên và các tín hữu Giáo Hội hữu ích. |
E la Corea investe anche in lunghe giornate scolastiche, che fa aumentare ulteriormente i costi. Hàn Quốc cũng đầu tư để có ngày học dài hơn, làm chi phí tăng lên. |
Le autorità scolastiche hanno il diritto di agire per il bene degli studenti nell’insieme. Các viên chức hữu trách của nhà trường có quyền hành động vì lợi ích của toàn thể học sinh. |
Gli adolescenti dei distretti con orari scolastici posticipati dormono di più. Bọn trẻ ở các quận có giờ học muộn được ngủ nhiều hơn. |
Hanno celebrato un cambio di atteggiamento nei confronti dei britannici non-bianchi, ma si sono scagliati contro il nostro sistema scolastico confuso che non valorizza l'identità collettiva, contrariamente a quello proposto dall'attenta tutela di Sidney Poitier. Chúng ăn mừng sự thay đổi về thái độ đối với những người Briton không phải da trắng, nhưng chửi rủa hệ thống trường học không ngơi nghỉ của họ không có giá trị bản sắc cộng đồng, không giống như sự giám hộ cẩn trọng của Sidney Potier mang lại. |
Leggi la seguente citazione, prestando attenzione alle “tasse scolastiche” che l’anziano David A. Đọc phần trích dẫn sau đây, tìm kiếm ′′học phí′′ mà Anh Cả David A. |
Cosa stai facendo per trarre il massimo dalle opportunità scolastiche a tua disposizione? Các em đang làm gì để tận dụng tối đa các cơ hội học vấn hiện tại của mình? |
“Benvenuti al nuovo anno scolastico!” “Chào cả lớp, chào mừng các em vào một năm học mới!” |
Per i lavoratori e i contadini che non sono in grado di ricevere un'educazione scolastica regolare, esistono le "scuole di lavoratori" e "scuole medie superiori di lavoratori", anche se all'inizio degli anni novanta queste divennero meno importanti con l'introduzione dell'istruzione obbligatoria di 11 anni. Đối với công nhân và nông dân không nhận được giáo dục phổ thông thì có "trường học cho người lao động" và "trường dạy nghề cấp cao người lao động", mặc dù đến cuối những năm 1990 những nhóm này không còn quan trọng nhưng vẫn tồn tại. |
Il nome dovrebbe indacare che il sistema scolastico kenyota mutua pressoché tutto dalla Gran Gretagna, dal 1950, ma è riuscito a realizzarlo perifno peggio. Cái tên đó cho các bạn biết rằng hệ thống giáo dục Kenyan vay mượn hầu hết mọi thứ từ vương quốc Anh, vào khoảng năm 1950, nhưng thậm chí đã làm cho mọi thứ tệ hơn. |
7 Pensate seriamente alle vostre circostanze: responsabilità familiari, salute, lavoro secolare o impegni scolastici. 7 Hãy suy nghĩ chín chắn về hoàn cảnh riêng của bạn, như trách nhiệm gia đình, sức khỏe, công việc sinh nhai hoặc học hành. |
Nota. Se utilizzi un account Gmail fornito dal tuo datore di lavoro, dalla tua istituzione scolastica o da un'altra organizzazione, leggi ulteriori informazioni sui Limiti di invio di Gmail in G Suite. Lưu ý: Nếu bạn sử dụng tài khoản Gmail thông qua cơ quan, trường học hoặc tổ chức khác của mình, hãy tìm hiểu về giới hạn gửi của G Suite. |
é tutto qui. Quando la Dichiarazione é esposta, é circondata da guardie e telecamere e da una famigliola dell'Iowa e da bambini in gita scolastica. Bây giờ, khi Bản Tuyên Ngôn được trưng bày, OK, nó được giám sát bởi đội bảo vệ và các ca-mê-ra theo dõi, một gia đình đến từ Iowa và lũ trẻ đi tham quan. |
I Testimoni in Europa hanno raccolto tonnellate di latte di soia, indumenti, scarpe, libri scolastici e sapone. Các Nhân Chứng ở Âu Châu đã thu góp hàng tấn sữa đậu nành, quần áo, giày dép, sách vở và xà phòng. |
La recita scolastica di sua figlia. Con gái ông ta đang chơi ở trường. |
27:11) Il fratello che conduce la parte conclude lodando i giovani della congregazione per il loro buon comportamento ed esortandoli ad avere un dialogo con i loro genitori in modo da essere rafforzati spiritualmente durante tutto l’anno scolastico. Anh điều khiển phần này kết thúc bằng cách khen những người trẻ trong hội-thánh về các việc lành của họ và khuyến khích họ nói chuyện cởi mở với cha mẹ để có thể được vững mạnh về thiêng liêng trong suốt niên học này. |
Mi serve una lista di tutti i nuovi studenti nel distretto scolastico che si sono iscritti dall'autunno del 2007. Tôi cần danh sách sinh viên mới, những người đến ghi danh vào mùa thu 2007. |
Questo è un grafico di un testo scolastico sull'acustica sottomarina. Đây là hình ảnh trong 1 quyển sách về âm thanh dưới biển. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scolastico trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới scolastico
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.