sconfitta trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sconfitta trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sconfitta trong Tiếng Ý.

Từ sconfitta trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự thất bại, thất bạ, trận thua, 击败. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sconfitta

sự thất bại

adjective

Che sconfitta per Satana!
Quả là một sự thất bại cho Sa-tan!

thất bạ

adjective

trận thua

adjective

Forse gli dispiace per la tua clamorosa sconfitta a Scarabeo di ieri sera.
Chắc họ lấy làm tiếc cho anh sau trận thua em trò đố chữ tối qua đấy.

击败

adjective

Xem thêm ví dụ

Ciò nonostante Geova, tenendo fede alla sua promessa, inflisse una schiacciante sconfitta alle forze egiziane. — Esodo 14:19-31.
Dù vậy, Đức Giê-hô-va vẫn trung tín thực hiện lời hứa của Ngài, bằng cách hoàn toàn đánh bại quân lực Ê-díp-tô (Xuất Ê-díp-tô Ký 14:19-31).
(Rivelazione 1:10) In quel tempo Satana e i demoni furono espulsi dal cielo e scagliati nelle vicinanze della terra: una sonora sconfitta per l’avversario del nostro grande Creatore.
Lúc ấy, Sa-tan và các quỉ sứ của hắn đã bị quăng ra khỏi các từng trời xuống vùng phụ cận của trái đất—một tổn thất nặng nề cho đối phương này của Đấng Tạo Hóa.
Quell’anno non riportarono neanche una sconfitta e furono ammessi nell’equivalente britannico del campionato di NCAA americano.
Vào năm đó, họ đã có một mùa vô địch và được cử đi thi đấu bóng rổ giữa các trường đại học ở Anh tương tự như trận đấu bóng rổ của NCAA ở Hoa Kỳ.
Dopo che Imagawa Yoshimoto venne sconfitto da Oda Nobunaga, gli Imagawa vennero polverizzati e la provincia occupata da Takeda Shingen, capo del Clan Takeda.
Sau khi Imagawa Yoshimoto bị Oda Nobunaga đánh bại, nhà Imagawa bị tiêu diệt và tỉnh này bị Takeda Shigen chiếm.
Volcazar mi ha sconfitto in duello.
Volcazar đã thắng tôi trong trận đấu tay đôi.
Possiamo avere la luminosa speranza di rivedere i nostri cari e parenti morti quando, mediante la risurrezione, sarà sconfitta la morte. — I Tessalonicesi 4:13; Luca 23:43.
Chúng ta cũng có thể nuôi hy vọng tuyệt diệu là gặp lại những người thân yêu đã mất, khi họ được sống lại, và sự chết sẽ bị đánh bại (I Tê-sa-lô-ni-ca 4:13; Lu-ca 23:43).
La sconfitta di Crasso a Carre fu una delle peggiori sconfitte subite da Roma nel corso della sua millenaria storia.
Thất bại của Crassus tại Carrhae là một trong những thất bại quân sự tồi tệ nhất trong lịch sử quân sự của La Mã.
Dopo la riconquista territoriale della Repubblica dal 1950, il governo prese seriamente la minaccia del Darul Islam soprattutto quando alcune delle province dichiararono apertamente di unirsi al proclamato Stato islamico indonesiano, che venne sconfitto definitivamente solo nel 1962.
Sau khi Cộng hòa Indonesia giành lại toàn bộ lãnh thổ trong năm 1950, chính phủ xác định Darul Islam là mối đe dọa nghiêm trọng, đặc biệt là sau khi một số tỉnh tuyên bố gia nhập Darul Islam.
Tuttavia, il verdetto fu confermato nel 1999; Krenz parlò al riguardo di giustizia del vincitore" e di "guerra fredda in tribunale", dicendo che "il potere vittorioso si sta(va) vendicando sui rappresentanti del potere sconfitto" (Die siegreiche macht Racht sich an den der Vertretern besiegten macht).
Krenz đã mô tả sự xác tín của ông như là "công lý của người chiến thắng" và "chiến tranh lạnh ở trong tòa án", nói rằng: "Quyền lực chiến thắng đang trả thù cho các đại diện của quyền lực bị đánh bại" (Die siegreiche Macht rächt sich một den Vertretern der besiegten Macht).
Un guerriero Yan sceglie la morte... prima di accettare sconfitta!
Chiến sĩ Đại Yên Có thể bị giết chứ không đầu hàng.
Ma la differenza nell'accettare questa particolare sconfitta è che talvolta, se il cancro ha vinto, se c'è la morte e non abbiamo scelta, allora la bellezza e l'accettazione sono necessari.
Nhưng điều khác biệt là việc chấp nhận sự thất bại này cụ thể là đôi khi nếu ung thư chiến thắng, nếu có cái chết và chúng ta không còn sự lựa chọn, thì ân sủng và sự chấp nhận là cần thiết.
Dopo aver sconfitto Thor, il capitolo successivo del manga vede Kenichi annoiato dagli allenamenti in quanto si crede già molto forte.
Sau khi đánh bại Thor, Kenichi tỏ ra chểnh mảng việc luyện võ vì anh nghĩ rằng mình đã đủ mạnh.
Nel 1993 venne sconfitto da una coalizione guidata da Morihiro Hosokawa.
Năm 1993, LDP đã bị hất cẳng bởi một liên minh do Morihiro Hosokawa đứng đầu.
Anche chi rivolge il cuore a obiettivi divini può sbagliare, ma non sarà sconfitto.
Ngay cả những người chú tâm đến các mục tiêu thiêng liêng thỉnh thoảng vẫn có thể sa ngã, nhưng họ sẽ không bị đánh bại.
Anzi, l'esplosione conseguente alla sconfitta di Dark Bring (Overdrive), oltre a distruggere un decimo del mondo allora conosciuto, porta alla frammentazione di Rave in cinque parti che si spargono in diversi luoghi del pianeta.
Kết quả, một vụ nổ mang tên "Overdrive" đã phá hủy một phần mười của thế giới, Plue và năm mảnh vỡ của Rave nằm rải rác khắp thế giới.
Negli scorsi 80 anni diversi di questi avvenimenti hanno già avuto luogo: la nascita del Regno, la guerra in cielo e la conseguente sconfitta di Satana e dei demoni, seguita dalla loro espulsione nelle vicinanze della terra; la caduta di Babilonia la Grande; la comparsa della bestia selvaggia di colore scarlatto, l’ottava potenza mondiale.
Trong 80 năm qua, một số các biến cố đó đã xảy ra: sự ra đời của Nước Trời; cuộc chiến ở trên trời và sau đó Sa-tan và các quỉ bị thua, tiếp theo là việc chúng bị giới hạn trong vùng gần trái đất; Ba-by-lôn Lớn bị sụp đổ; và con thú sắc đỏ sặm nổi lên, tức cường quốc thứ tám trên thế giới.
Già allora era chiaro a tutti che la sconfitta era solo un assaggio, che il peggio doveva ancora arrivare.
Tất cả đều đã biết rằng bại trận chỉ là một mùi vị đoán trước, điều tệ hại hơn hãy còn chưa tới.
Sono quasi tutti sconfitti dai Fusion Hearts.
Kết quả là hầu như tất cả chịu thiệt hại nặng nề từ các cuộc đọ pháo.
Per loro una sconfitta avrebbe significato la morte.
Nếu thua , đồng nghĩa với cái chết.
Ho sconfitto i miei.
Ta đã đánh bại được kẻ thù của ta.
Un esercito potente può essere sconfitto.
Một quân đội hùng mạnh có thể bị thua trận.
E quando alla fine ti porgeranno il tuo cuore spezzato, quando lasceranno scivolare guerra e odio sotto la tua porta e ti offriranno volantini agli angoli di strada di cinismo e sconfitta, dì loro che dovrebbero davvero incontrare tua madre.
Và cuối cùng, khi đời trao cho con những cơn đau đầu khi chiến tranh và căm hận chui qua khe cửa và những tờ rơi trên các góc phố tràn đầy những thất bạisự nghi ngờ hãy bảo họ rằng họ nên gặp mẹ con.
Avendo subìto questa sconfitta lungamente attesa, come si comporta Satana nel “breve periodo di tempo” prima che Cristo eserciti la sua piena autorità qui sulla terra?
Đau khổ vì sự bại trận mà hắn đã biết trước từ lâu, giờ đây Sa-tan hành động thế nào trong khoảng “thì-giờ...còn chẳng bao nhiêu” trước khi đấng Christ hành quyền của ngài trên đất này?
Che sconfitta per Satana!
Quả là một sự thất bại cho Sa-tan!
La Bibbia parla più volte sia dell’eliminazione della morte che della vita eterna promessa da Dio. (Vedi il riquadro “Sconfitta la morte!”)
Kinh Thánh đề cập nhiều lần đến việc xóa bỏ cái chết và lời hứa của Đức Chúa Trời về đời sống vĩnh cửu.—Xem khung “Chiến thắng cái chết”.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sconfitta trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.