sconforto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sconforto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sconforto trong Tiếng Ý.

Từ sconforto trong Tiếng Ý có nghĩa là sự buồn nản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sconforto

sự buồn nản

noun

Xem thêm ví dụ

Se avete dei problemi e provate sconforto a causa dei vostri risultati scolastici, cercate l’aiuto dei vostri genitori, degli insegnanti e di membri della Chiesa servizievoli.
Nếu các em đang gặp khó khăn hay nản lòng với việc học trong trường, thì hãy tìm kiếm sự giúp đỡ từ cha mẹ, giáo viên và các tín hữu Giáo Hội hữu ích.
Astuto opportunista, Satana sa che lo sconforto può indebolirci, rendendoci vulnerabili.
Là kẻ lợi dụng quỉ quyệt, hắn biết sự buồn nản có thể làm chúng ta yếu đi về thiêng liêng và dễ bị sa ngã.
Così quando nasciamo, proviamo sensazioni di calma, di agitazione, eccitazione, benessere e sconforto.
Vì vậy, khi bạn được sinh ra, bạn có thể tạo cảm giác như bình tĩnh và kích động, phấn khích, thoải mái, khó chịu.
Il Vangelo è stato il cavo di salvezza a cui molti si sono tenuti per uscire dal dolore e dallo sconforto.
Phúc âm là sự hỗ trợ, là nơi nương tựa của nhiều người để kéo họ ra khỏi nỗi buồn phiền và thất vọng.
Le parole di Paolo, “rallegratevi sempre”, non escludono che un cristiano leale possa avere momenti di sconforto o di scoraggiamento.
Lời của Phao-lô là “vui-mừng... luôn luôn” không có nghĩa là tín đồ trung thành của đấng Christ không thể thỉnh thoảng bị những lúc thoái chí hoặc chán nản.
Predicare il mio Vangelo dice: “Lo sconforto indebolirà la tua fede.
Sách Thuyết Giảng Phúc Âm của Ta dạy rằng: “Sự chán nản sẽ làm suy yếu đức tin của các anh chị em.
Non possiamo adempiere appieno l’obbligo che abbiamo per alleanza di piangere con quelli che piangono e di confortare quelli che hanno bisogno di conforto a meno che non li vediamo attraverso gli occhi di Dio.3 Tale prospettiva ampliata aprirà il nostro cuore allo sconforto, alle paure e alla tristezza degli altri.
Chúng ta không thể hoàn toàn làm tròn bổn phận và giao ước của chúng ta để than khóc với những người đang than khóc và an ủi những người đang cần được an ủi trừ khi chúng ta nhìn họ xuyên qua góc nhìn của Thượng Đế.3 Quan điểm mở rộng này sẽ làm cho chúng ta cảm thông với những nỗi thất vọng, sợ hãi, và đau lòng của người khác.
Si avvicinavano le quattro, ora di smettere mancava circa un minuto e lo sconforto invase la stanza.
Còn khoảng 1 phút nữa và sự thất vọng đang bao trùm khắp căn phòng
3 Dopo tutto quello che avete letto riguardo a Paolo, pensate forse che abbia ceduto allo sconforto e alla disperazione in vista di ciò che lo aspettava?
3 Sau tất cả những gì đã đọc về Phao-lô, bạn có nghĩ ông cảm thấy tuyệt vọng vì những điều sắp xảy đến với mình không?
Avvertili di non raccontare esperienze troppo personali o riservate, oppure che potrebbero portare sconforto o imbarazzo.
Hãy dặn trước họ đừng chia sẻ những kinh nghiệm quá cá nhân hoặc riêng tư hay có thể dẫn đến sự khó chịu hay ngượng ngùng.
+ 12 Mandai dunque davanti a voi lo sconforto,* che li scacciò davanti a voi,+ come nel caso dei due re degli amorrei.
+ 12 Ta đã khiến chúng bị nản lòng* và điều đó đã đuổi chúng khỏi trước mặt các ngươi,+ giống như hai vua của dân A-mô-rít.
La descrizione parallela in Luca 22:45 dice che Gesù “li trovò che sonnecchiavano per lo sconforto”.
Lời tường thuật tương ứng nơi Lu-ca 22:45 nói rằng Chúa Giê-su “thấy họ đang ngủ vì kiệt sức do lo buồn”.
Sprofonderemo nella disperazione e nello sconforto?
Chúng ta có tuyệt vọng và buồn nản?
Nei momenti di sconforto, di abbattimento, Satana ricorre alle sue “macchinazioni”, o “astuzie”, nel tentativo di indebolirci.
Khi chúng ta bị yếu đuối, ngã lòng, Sa-tan cố phá ngầm chúng ta qua các “mưu-kế” hoặc “mưu chước” của hắn.
Infatti, lo sconforto è nell'aria.
Thực ra thì, cảm giác tuyệt vọng ở khắp nơi.
E sosteniamo tutto questo con un programma di psicoterapia intensiva per trattare la disperazione, lo sconforto e la depressione che accompagnano sempre il dolore cronico.
Và thêm vào đó chúng tôi còn hỗ trợ bằng một chường trình trị liệu tâm lý chuyên sâu để giải quyết tình trạng trầm uất, nản lòng hay thất vọng của bệnh nhân những tình trạng này luôn luôn đi kèm với những cơn đau mãn tính nặng nề.
Amici e familiari benintenzionati hanno cercato di presentarti qualcuno, ma si sono creati solo inutili imbarazzi che ti hanno fatto piombare nello sconforto.
Những người thân và bạn bè có thiện chí cũng cố gắng giới thiệu cho bạn một người nào đó nhưng chỉ làm bạn xấu hổ và càng nản chí thêm.
11 Quando lo abbiamo sentito, siamo caduti nello sconforto,* e a motivo vostro nessuno ha più coraggio,* perché Geova vostro Dio è Dio lassù nei cieli e quaggiù sulla terra.
11 Khi nghe những điều đó, lòng chúng tôi tan chảy, và bởi các ông nên chẳng ai còn dũng khí, vì Giê-hô-va Đức Chúa Trời của các ông là Đức Chúa Trời ngự trên trời cao và dưới đất thấp.
Si avvicinavano le quattro, ora di smettere mancava circa un minuto e lo sconforto invase la stanza.
và giờ đã sắp đến 4 giờ, sắp hết giờ Còn khoảng 1 phút nữa và sự thất vọng đang bao trùm khắp căn phòng
Davide sapeva quali effetti può avere il profondo sconforto su un fedele adoratore di Geova.
Vua Đa-vít hiểu rõ nỗi đau mà sự nản lòng cùng cực có thể gây ra cho những người thờ phượng Đức Giê-hô-va.
In seguito, in un momento di sconforto, la donna si è rivolta a Dio in preghiera, dicendo: “Ho bisogno di una tua parola”.
Trong một lúc đau buồn, bà cầu nguyện với Đức Chúa Trời: “Con cần một lời an ủi từ Cha”.
7 Bisogna riconoscere a Elcana il merito di essersi reso conto che lo sconforto di Anna aveva a che fare con la sua sterilità.
7 Ên-ca-na hiểu được rằng nỗi u buồn của An-ne là do bà không có con.
(Proverbi 13:12) I problemi e le difficoltà della vita potrebbero farci cadere nel laccio dello sconforto e dell’autocommiserazione.
(Châm-ngôn 13:12) Những vấn đề khó khăn trong đời sống có thể khiến chúng ta đâm ra nản lòng hoặc tủi thân.
Tutto ciò lo aveva lasciato con un senso di frustrazione e sconforto senza che ci fosse qualcuno a cui chiedere aiuto.
Tất cả những điều đó dường như làm cho anh có cảm giác vô nghĩa và tuyệt vọng, không biết cầu cứu với ai.
Nel frattempo caddi nello sconforto a seguito della morte improvvisa di mio padre, e anche a causa di altre tragedie che colpirono la mia famiglia.
Trong thời gian đó, cái chết đột ngột của cha và những bi kịch khác ập đến cho gia đình khiến tôi vô cùng đau buồn.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sconforto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.