scrabble trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ scrabble trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scrabble trong Tiếng Anh.

Từ scrabble trong Tiếng Anh có các nghĩa là quờ quạng, sự cào bới, viết nguệch ngoạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ scrabble

quờ quạng

verb (verb)

sự cào bới

verb

viết nguệch ngoạc

verb

Xem thêm ví dụ

All over the planet, the poorest scrabble to survive, while we continue to dig for resources that we can no longer live without.
Khắp nơi trên hành tinh, những người nghèo khổ nhất đào bới để kiếm ăn, trong khi chúng ta tiếp tục bòn rút các nguồn tài nguyên mà ta không thể sống thiếu.
Are you scrabbling about your wires and knots, my old pet rat?
Anh đang sục sạo dây rợ... ... và nút bấm đấy hả, chú chuột nhỏ của em?
I have scrabble in my room.
Trong phòng em có trò chơi ghép chữ.
He somehow had to escape that hard- scrabble farm from which he was born.
Ông ấy bằng cách nào đó đã thoát khỏi cái trang trại lam lũ đó nơi ông được sinh ra.
But always we scrabbled to lie with her first.
Nhưng chúng tôi luôn luôn scrabbled nằm với đầu tiên của cô.
Want to play Scrabble?
Muốn chơi trò chơi không?
Well, they probably just feel sorry for you after the beatdown I gave you in scrabble last night.
Chắc họ lấy làm tiếc cho anh sau trận thua em trò đố chữ tối qua đấy.
Did you really beat dad at scrabble?
Cô đã thực sự hạ gục bố trong trò đố chữ à?
Look who's breaking out the double-point Scrabble words.
Nghe ai đang khoe kiến thức kìa.
He somehow had to escape that hard-scrabble farm from which he was born.
Ông ấy bằng cách nào đó đã thoát khỏi cái trang trại lam lũ đó nơi ông được sinh ra.
High school consisted of epic Scrabble matches in the cafeteria and not really talking to girls, and then at about that time I started learning magic tricks and definitely not talking to girls.
Những trận đấu Scrabble tuyệt vời ở căng tin thời trung học, thay vì đi nói chuyện với con gái, cũng trong khoảng thời gian đó tôi bắt đầu học ảo thuật và hoàn toàn không nói chuyện với con gái.
claws scrabbling, then her -- her voice hoarse, harsh, hollow, almost only a tone,
cào móng vuốt, sau đó đến tiếng em khàn khàn, khô khan, rỗng tuếch, hầu như chỉ có 1 tông
You've time to play Scrabble with him?
Em có thời gian để chơi ghép chữ với nó không?
So when it comes to $10 words, save your money and buy a Scrabble board.
Vì thế khi nói đến những từ 10 đôla, nên tiết kiệm tiền và mua một bản Scrabble ( trò chơi xếp chữ ).
In August the following year, it released its second game for iPhone and iPod touch, Words with Friends, another asynchronous multiplayer game with gameplay similar to Scrabble, which ultimately became their best known game.
Sau đó vào tháng 8 năm sau, hãng tiếp tục phát hành trò chơi thứ hai cho iPhone và iPod touch, Words With Friends, một trò chơi trực tuyến với một định dạng gần giống trò Scrabble mà cuối cùng đã trở thành trò chơi hay nhất được biết đến của họ.
Here we have a word game that's kind of like a mash- up between Scrabble and Boggle.
Và ở đây tôi có trò chơi xếp chữ, hỗn hợp giữa Scrabble và Boggle.
The memory of thousands of years scrabbling for food faded.
Ký ức hàng ngàn năm đào bới thức ăn mờ nhạt dần.
This is so much better than scrabble.
Trò này vui hơn chơi đố chữ nhiều.
There's nothing like starting a conversation with, "Hey, did you know that 'prestidigitation' is worth 20 points in Scrabble?"
Chắc chắn là không thể bắt chuyện với họ kiểu, "Này, cậu có biết từ "Trò ảo thuật" đáng giá 20 điểm trong Scrabble không?"
I love Scrabble.
Tớ thích trò này mà.
Octopus and Scrabble?
Ăn bạch tuộc và chơi ghép chữ hả?
At this moment there was a noise outside the front door, a sort of scrabbling noise, as if somebody were trying to paw his way through the woodwork.
Tại thời điểm này có một tiếng ồn bên ngoài cửa trước, một loại tiếng ồn scrabbling, như thể ai đó đang cố gắng chân của mình thông qua các đồ gỗ.
It's just like the one Cervantes wrote about in "Don Quixote," which by the way is the root of the word "quixotry," the highest-scoring Scrabble word of all time, 365 points.
Như Cervantes đã viết trong "Don Quixote" (Đôn Ki-hô-tê), cũng là nguồn gốc của từ "quixotry" (tính như Đông-ki-sốt), từ có số điểm cao nhất trong trò Scrabble, 365 điểm.
Except Scrabble.
Trừ chơi ghép từ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scrabble trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.