scrawl trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ scrawl trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scrawl trong Tiếng Anh.

Từ scrawl trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngoáy, chữ viết nguệch ngoạc, viết nguệch ngoạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ scrawl

ngoáy

verb

chữ viết nguệch ngoạc

noun

viết nguệch ngoạc

verb

" Shmily . " It was scrawled in yellow on the pink ribbons of my grandmother 's funeral bouquet .
Từ " shmily " màu vàng được viết nguệch ngoạc trên vải nơ màu hồng trên vòng hoa tang .

Xem thêm ví dụ

And they scrawled on the windshield in a reference to the show's heroine,
Và có kẻ đã khắc lên kính chắn gió tên của nhân vật nữ chính,
Antisemitic symbols were scrawled on billboards near shooting locations, while Kingsley nearly entered a brawl with an elderly German-speaking businessman who insulted Israeli actor Michael Schneider.
Những biểu tượng bài Do Thái được vẽ trên những bảng yết thị gần địa điểm quay phim, trong khi Kingsley suýt cãi lộn với một nữ doanh nhân lớn tuổi nói tiếng Đức cố tình xúc phạm diễn viên người Israel Michael Schneider.
One gang often scrawled graffiti on our Kingdom Hall.
Một băng nhóm thường vẽ nguệch ngoạc lên tường của Phòng Nước Trời chúng tôi.
And they scrawled on the windshield in a reference to the show's heroine, "Tulsi Zindabad": "Long live Tulsi."
Và có kẻ đã khắc lên kính chắn gió tên của nhân vật nữ chính, "Tulsi Zindabad" : "Tulsi muôn năm."
I remember putting up Irish flags and scrawling anti-British graffiti everywhere I could.
Tôi nhớ mình đã cắm cờ Ireland và viết nguệch ngoạc khẩu hiệu đả đảo nước Anh bất cứ nơi nào.
For instance the social networking site Facebook previously used an electronic "wall" to log the scrawls of friends until it was replaced by the "timeline" feature.
Ví dụ trang mạng xã hội Facebook sử dụng tường điện tử ("wall") trước khi áp dụng "timeline".
"When he was in favour, he could do no wrong: 'Publish immediately,' Stalin scrawled on Kirshon's latest article when returning it to Pravda's editor."
"Khi mà con người có lý tưởng, anh ta không có thể làm gì sai trái cả: 'Xuất bản ngay lập tức' Stalin đã bút phê như vậy vào bài báo mới nhất của Kirshon khi chuyển nó cho tổng biên tập của tờ Pravda.
Puglisi's favorite rhetorical stance—"Se ognuno fa qualcosa, allora si può fare molto" (If everyone does something, then we can do a lot)—is scrawled on walls in Brancaccio.
Tư thế hùng biện khi giảng lễ của Linh mục Pino Puglisi cùng câu nói của ông "If everyone does something, then we can do a lot", đã được vẽ đầy trên các bức tường ở Brancaccio.
Inspector Hewitt pulled out his notebook and scrawled a couple of words, which I assumed were ‘carbon tetrachloride’.
Thanh tra Hewitt lấy sổ tay ra và vụng về viết hai từ, và tôi đoán chừng là “cacbon tetraclorua”.
As a result, “rowdiness, vandalism and graffiti-scrawling” have all become an inescapable part of our daily experience.
Kết quả là “sự rối loạn trật tự, phá hoại, vẽ bẩn (graffiti)” đã trở thành một phần không tránh được trong đời sống hằng ngày của chúng ta.
2 A noteworthy detail about the Dead Sea Scroll of Isaiah is that the portion making up what is today known as Isaiah chapter 32 is marked with an “X” scrawled in the margin by a scribe.
2 Một chi tiết đáng chú ý về sách Ê-sai trong Cuộn Biển Chết là một phần được đánh dấu bằng chữ “X”, do một người sao chép viết nguệch ngoạc bên lề mà sau này được xếp thành chương 32.
Finding the newly painted wall of a religion bookshop, my friend and I scrawled on it in giant black letters the words of the German philosopher Nietzsche: ‘The gods are dead.
Tìm thấy bức tường mới sơn của một hiệu sách tôn giáo, tôi và bạn tôi viết nguệch ngoạc trên đó những chữ lớn đen đậm lời của triết gia Đức Nietzsche: ‘Các thần đã chết.
Fireworms scrawl white lines as they feed.
Trùng lửa để lại những vệt trắng khi kiếm ăn.
The same unsteady hand had scrawled my name on the front of the envelope.
Cũng bàn tay run rẩy ấy nguệch ngoạc tên cháu trên mặt trước phong bì.
His writing influenced generations of intellectuals: during the 1968 student uprisings in Paris and Berlin, students scrawled his name on walls and threw copies of The Mass Psychology of Fascism at the police.
Tác phẩm của ông đã ảnh hưởng tới nhiều thế hệ tri thức: trong những năm 1968 sinh viên biểu tình ở Paris và Berlin đã viết tên ông lên những bức tường và quẳng những ấn bản cuốn "Tâm lý đám đông và chủ nghĩa phát xít" vào cảnh sát.
The school's swimming trainer is murdered in the showers, and the words "When an innocent mother is killed, what son would not avenge her death?" found scrawled on a blackboard.
Huấn luyện viên bơi lội của trường bị sát hại trong phòng tắm, và dòng chữ "When an innocent mother is killed, what son would not avenge her death?"
In the Holland box, at the post office there's an envelope with my scrawl.
Trong cái hộp thư của tôi ở bưu điện có một cái phong bì có chữ viết của tôi.
" Shmily . " It was scrawled in yellow on the pink ribbons of my grandmother 's funeral bouquet .
Từ " shmily " màu vàng được viết nguệch ngoạc trên vải nơ màu hồng trên vòng hoa tang .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scrawl trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.