scrutinize trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ scrutinize trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scrutinize trong Tiếng Anh.

Từ scrutinize trong Tiếng Anh có các nghĩa là nghiên cứu cẩn thận, nhìn chăm chú, nhìn kỹ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ scrutinize

nghiên cứu cẩn thận

verb

nhìn chăm chú

verb

nhìn kỹ

verb

Xem thêm ví dụ

The official cause of death was not scrutinized until several months later, when revelations emerged that Heywood's death was a homicide, and Bo Xilai was implicated.
Nguyên nhân chính thức gây ra cái chết không được điều tra kỹ lưỡng cho đến tận một vài tháng sau, khi việc điều tra cho thấy cái chết của Heywood là một vụ giết người, và Bạc Hy Lai có liên can.
Henry Grew, George Stetson, and George Storrs scrutinize and expose the falseness of the doctrine of the immortality of the human soul
Ông Henry Grew, George Stetson và George Storrs nghiên cứu kỹ và vạch trần sự giả dối của giáo lý linh hồn bất tử
After this, hunters with short range arms (archers or the ones with small calibre) may scrutinize the location to find the rabbit and shoot it immobile.
Sau đó, thợ săn với vũ khí tầm ngắn có thể rà soát các vị trí để tìm thỏ và bắn nó bất động.
While his prophet Elijah concluded that there were no other worshipers of Jehovah among the ten-tribe nation of Israel, Jehovah carefully scrutinized them and found a considerable number of people —7,000 in all— who in his eyes had appealing qualities.
Khi nhà tiên tri của Đức Giê-hô-va là Ê-li kết luận rằng trong nước Y-sơ-ra-ên gồm mười chi phái chẳng còn ai khác thờ phượng Ngài, Đức Giê-hô-va đã xem xét kỹ lưỡng và tìm ra một số đáng kể—tổng cộng 7.000 người—có những đức tính đáng chuộng trước mắt Ngài.
We regarded each other, scrutinized one another.
Chúng tôi tôn trọng nhau, quan sát nhau
You had to live, did live, from habit that became instinct, in the assumption that every sound you made was overheard and except in darkness every movement scrutinized."
Bạn phải sống, và đúng là bạn sống, quen dần đến trở thành bản năng, luôn cho rằng mỗi âm thanh mà bạn phát ra đều có người nghe và ngoại trừ trong bóng tối mỗi hành động đều bị dò xét kỹ lưỡng."
Therefore, you need to scrutinize the type of recreation and entertainment that you engage in.
Vì thế, bạn cần cẩn thận khi chọn loại hình giải trí.
The book Belief in God and Intellectual Honesty notes that one who possesses “intellectual honesty” is characterized by a “readiness to scrutinize what one believes to be true” and “to pay sufficient attention to other evidence available.”
Sách Belief in God and Intellectual Honesty (Niềm tin nơi Đức Chúa Trời và sự chân thật về trí thức) lưu ý rằng đặc điểm của người có “sự chân thật về trí thức” là “sẵn sàng xem xét cẩn thận những gì mình tin là thật” và “chú ý đúng mức đến những bằng chứng khác sẵn có”.
Interactions between particles have been scrutinized for many centuries, and a few simple laws underpin how particles behave in collisions and interactions.
Sự tương tác giữa các hạt đã được xem xét kỹ lưỡng trong nhiều thế kỷ, và một vài luật đơn giản nhấn mạnh cách các hạt hoạt động trong va chạm và tương tác.
We can actually benefit by having others scrutinize our conduct.
Chúng ta có thể được lợi ích thật sự khi để người khác nhận xét hạnh kiểm của mình.
You could also hold back from scrutinizing your beliefs out of fear that doing so would display a lack of faith.
Cũng có thể bạn không muốn xem xét kỹ niềm tin của mình vì sợ rằng làm thế cho thấy sự thiếu đức tin.
8 Scrutinize Your Routine of Life: There are things that work against building our lives around Jehovah’s service.
8 Kiểm điểm lối sống của bạn: Có những điều cản trở chúng ta xây dựng đời sống xoay quanh thánh chức hầu việc Đức Giê-hô-va.
Thus far the busy Captain had not looked up to Jonah, though the man now stands before him; but no sooner does he hear that hollow voice, than he darts a scrutinizing glance.
Như vậy đến nay thuyền trưởng bận rộn đã không nhìn lên Jonah, mặc dù người đàn ông đứng trước anh ta, nhưng không sớm không nghe thấy giọng nói rỗng, hơn ông phi tiêu trong nháy mắt rà soát.
But who of us would want Jehovah to scrutinize our motives and shortcomings in a merciless manner?
Nhưng có ai trong chúng ta muốn Đức Giê-hô-va xét nét từng động lực và khuyết điểm của mình một cách thiếu độ lượng không?
What scrutinizing should each dedicated servant of Jehovah do?
Mỗi tôi tớ sốt sắng của Đức Giê-hô-va nên cẩn thận xem xét gì?
As with other policy types, the range of premiums can vary widely and should be scrutinized prior to purchase, as should the reliability of the companies.
Như với các chính sách các loại vi bảo hiểm có thể thay đổi rộng rãi và cần được xem xét kỹ lưỡng trước khi mua, như nên sự tin cậy của các công ty.
I don't like being scrutinized.
Tô không thích bị nhìn chằm chằm.
Always in the limelight, he may feel as though he’s walking a tightrope, with everyone scrutinizing his performance.
Vì luôn được chú ý, bạn ấy cảm thấy như thể ai cũng đang chăm chú nhìn mình biểu diễn đi bộ trên dây.
Other committees scrutinize various Government agencies and ministries.
Các ủy ban khác đang theo dõi chặt chẽ các cơ quan khác nhau và các bộ của chính phủ.
It does not eye you with a cursory glance; rather, it seems to scrutinize every detail of your appearance.
Nó không nhìn lướt qua bạn; thay vì thế, nó có vẻ như nghiên cứu cẩn thận mọi chi tiết về hình dáng của bạn.
Not all models have been scrutinized under present techniques.
Không phải tất cả các mô hình đều được xem xét kỹ lưỡng theo các tiêu chuẩn kỹ thuật hiện tại.
(Romans 1:20) We need only scrutinize the record of his dealings with mankind to see that his word never goes unfulfilled. —Isaiah 55:11.
Chúng ta chỉ cần xem kỹ lời ghi chép cách Ngài đối xử với nhân loại để thấy rằng Ngài không bao giờ hứa suông (Ê-sai 55:11).
Let us, therefore, carefully scrutinize the “sacrifice” of “sacred service” we are offering, which includes the share we have in preaching, personal study, prayer, and attending the meetings.
Thế thì chúng ta hãy cẩn thận xem xét kỹ lưỡng “sự hy sinh” trong “thánh chức” mà chúng ta dâng hiến, bao gồm công việc rao giảng, học hỏi cá nhân và tham dự nhóm họp.
We have scrutinized the human body in emotion.
Chúng tôi đã quan sát cảm xúc của cơ thể con người.
Whereas in most gendai budō dojo all are welcome provided they follow basic rules of conduct, koryū instructors often strictly scrutinize candidates.
Trong khi ở hầu hết các võ đường gendai budō, tất cả đều được hoan nghênh nếu họ tuân thủ các quy tắc hành xử cơ bản, các giảng viên koryū thường xuyên quan sát kỹ lưỡng các ứng viên.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scrutinize trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.