scrupulous trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ scrupulous trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scrupulous trong Tiếng Anh.

Từ scrupulous trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngại ngùng, quá thận trọng, quá tỉ mỉ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ scrupulous

ngại ngùng

adjective

quá thận trọng

adjective

quá tỉ mỉ

adjective

Xem thêm ví dụ

Is it that they are scrupulously following the Greek text?
Có phải vì các dịch-giả đã rất thận-trọng theo sát nguyên-bản bằng tiếng Hy-lạp không?
Regarding this, scholar John Barclay observes: “There is good evidence that the collection of this money, supplemented by extra donations from the wealthy, was scrupulously undertaken by Diaspora communities.”
Về sự kiện này, học giả John Barclay nhận xét: “Có đủ bằng chứng cho thấy là các cộng đồng Do Thái hải ngoại thận trọng đảm nhận việc thu tiền này, số tiền được tăng lên nhờ sự đóng góp thêm của những người giàu”.
Millions of readers have done just that and have discovered the New World Translation to be not only readable but scrupulously accurate.
Hàng triệu độc giả đã làm đúng như thế và thấy rằng Bản dịch Thế Giới Mới không những dễ đọc mà còn chính xác từng ly từng tý.
What apparently escapes the Fraternité Matin book reviewer is that Jesus “scrupulously kept separate from politics” primarily because his “kingdom is no part of this world,” whose ruler he identified as Satan. —John 18:36; 14:30; Matthew 4:8-10.
Hình như người điểm sách của tờ báo Fraternité Matin đã bỏ sót một điểm là sở dĩ Giê-su đã “thận-trọng tách rời khỏi chính-trị” chính là bởi vì Nước của ngài “chẳng phải thuộc về thế-gian nầy” và kẻ cai-trị thế-gian này được nhận diện là Sa-tan (Giăng 18:36; 14:30; Ma-thi-ơ 4:8-10).
Athens came to be a center of commerce, famous for both the value of its hard currency and the scrupulousness of its archons, who were authorized to make sure that all business transactions were honest and fair.
A-thên trở nên một trung tâm thương mại, nổi tiếng về giá trị của đồng tiền mạnh lẫn sự thận trọng của các thẩm phán, là những người được uỷ quyền nhằm bảo đảm sự lương thiện và công bằng trong những cuộc giao dịch thương mại.
The scribes and Pharisees scrupulously insisted on the letter of the law, but they ignored fundamental principles that reflected love and compassion.
Các thầy thông giáo và người Pha-ri-si khăng khăng đòi theo sát từng chữ của luật pháp, nhưng lại lờ đi những nguyên tắc cốt yếu phản ánh tình yêu thương và lòng trắc ẩn.
We note that, although the home is modest, the missionaries cooperate to keep it scrupulously clean.
Chúng tôi thấy rằng mặc dù là một ngôi nhà đơn giản, nhưng các giáo sĩ đã góp sức gìn giữ thật sạch sẽ.
Yes, the Jews erroneously believed that by scrupulously following the Law, they could earn their salvation.
Đúng, người Do-thái tin lầm rằng họ có thể gặt được sự cứu rỗi nếu họ cẩn thận làm theo Luật pháp.
The relief measures taken in behalf of the holy ones in the first century show that the administering of such contributions must be well organized and handled in a scrupulously honest manner.
Các biện pháp cứu trợ nhằm giúp các thánh đồ ở thế kỷ thứ nhất cho thấy việc quản lý các của đóng góp phải được tổ chức khéo léo và xử lý hết sức ngay thật.
Charles Brooke's wife write his autobiography, (My Life in Sarawak), including his descriptions of Kuching: The little town looked so neat and fresh and prosperous under the careful jurisdiction of the Rajah and his officers, that it reminded me of a box of painted toys kept scrupulously clean by a child.
Trong tự truyện My Life in Sarawak Phu nhân của Charles Brooke viết: Đô thị nhỏ trông rất gọn gàng và tươi mới và thịnh vượng dưới quyền hạn thận trọng của Rajah và các quan chức của ông, rằng nó nhắc tôi về một hộp đồ chơi được sơn mà một đứa trẻ giữ cẩn thận.
Do you scrupulously avoid the use of stimulants and substances that conflict with the intent of the Word of Wisdom, or have you made some personally rationalized exceptions?
Các anh em có thận trọng tránh việc sử dụng các chất kích thích và các chất khác mà trái ngược với mục đích của Lời Thông Sáng hay các anh em đã đặt ra một số trường hợp ngoại lệ cho cá nhân không?
She was a member of the choir and scrupulously followed religious tradition, including the use of icons.
Cô là một thành viên trong ban hợp xướng, và cẩn thận làm theo mọi truyền thống tôn giáo, kể cả việc dùng ảnh tượng.
This theory makes Luke a willful liar, and no critic can reconcile such an allegation with the scrupulous historian who wrote the Gospel and the book of Acts.
Thuyết này làm Lu-ca thành một kẻ cố tình nói dối, nhưng không có nhà phê bình nào chứng minh được lời quy kết này về sử gia thận trọng, đã viết sách Phúc Âm và sách Công-vụ các Sứ-đồ.
Yes, the contestants in the ancient games submitted themselves to rigorous training, took scrupulous care in what they ate and drank, and regimented their every activity in order to win. —1 Corinthians 9:24, 25.
Đúng vậy, những người thi đua trong các trò thể thao thời xưa cố chịu sự huấn luyện cam go, cẩn thận từng chút đến những gì họ ăn uống và kiểm soát mỗi hoạt động làm sao cho thắng giải.—1 Cô-rinh-tô 9:24, 25.
15 First, Jesus scrupulously avoided committing any injustice.
15 Thứ nhất, Chúa Giê-su thận trọng tránh phạm bất cứ điều bất công nào.
But Gregor thought about them with scrupulous consideration and intended to explain the matter ceremoniously on Christmas Eve.
Tuy nhiên, Gregor nghĩ về họ xem xét tỉ mỉ và dự định giải thích các vấn đề ceremoniously vào đêm Giáng sinh.
This alone should give the reader a clue that something evil is at work here, for astrology is an art that God’s Word condemns and that faithful Jews scrupulously avoided.—Deuteronomy 18:10-12; Isaiah 47:13, 14.
Chỉ riêng điều này cũng đủ cho độc giả một manh mối là điều gì gian ác đang tiến hành ở đây, bởi lẽ chiêm tinh là một thuật mà Lời Đức Chúa Trời lên án và những người Do Thái trung thành cẩn thận tránh (Phục-truyền Luật-lệ Ký 18:10-12; Ê-sai 47:13, 14).
“The pastor recognizes that what is remembered about Jesus Christ himself is the image of one who ‘scrupulously kept separate from politics.’ . . .
“Vị mục-sư nhận thức rằng điều được nhớ về Giê-su là hình ảnh của một con người “thận-trọng tách rời khỏi chính-trị”...
(Matthew 23:25, 26) While the Pharisees are scrupulous when it comes to ceremonial cleanness and outward appearance, they are neglecting the inner person and are failing to purify their figurative heart.
Dù người Pha-ri-si cẩn thận giữ việc tẩy uế theo nghi thức và chú trọng đến vẻ bề ngoài, nhưng họ lờ đi con người bề trong và không tẩy sạch lòng mình.
He continued the construction of the bell tower, scrupulously following Giotto's design.
Ông tiếp tục xây dựng tháp chuông theo thiết kế tài tình tinh tế của Giotto.
You are scrupulously observing days and months and seasons and years.
Anh em hãy còn giữ ngày, tháng, mùa, năm ư!
To be admitted, one had to pledge before three members strict observance of Levitical purity, avoidance of close association with the ʽam-ha·ʼaʹrets (the unlearned multitude), and scrupulous payment of tithes.
Nếu ai muốn được nhận vào, họ phải hứa nguyện trước ba thành viên của liên đoàn rằng họ sẽ nghiêm nhặt giữ sự tinh sạch của người Lê-vi, tránh giao thiệp thân thiết với những người ʽam-ha·ʼaʹrets (đám đông dân chúng ít học), và kỹ lưỡng nộp thuế thập phân.
The New World Translation, which restores the divine name, Jehovah, in its text, distinguishes itself for its scrupulous adherence to the sense of the original texts.
Bản dịch Thế Giới Mới đã khôi phục danh Đức Chúa Trời là Giê-hô-va, và khác biệt với các bản dịch khác bởi cách dịch sát nghĩa nguyên bản.
Many leaders among the Jews scrupulously observed the Mosaic Law, but when the Messiah arrived, they failed to recognize him.
Nhiều nhà lãnh đạo trong dân Do Thái giữ Luật pháp Môi-se tỉ mỉ đến từng chi tiết, nhưng khi Đấng Mê-si đến họ lại chối bỏ ngài.
+ 10 You are scrupulously observing days and months+ and seasons and years.
+ 10 Anh em vẫn giữ kỹ ngày, tháng,+ mùa, năm.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scrupulous trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.