scrunch trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ scrunch trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scrunch trong Tiếng Anh.

Từ scrunch trong Tiếng Anh có nghĩa là crunch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ scrunch

crunch

verb

Xem thêm ví dụ

Tell me you left a mark on that scrunched-up face of hers?
Hãy nói là cậu để lại vết sẹo trên mặt con bé đó đi?
Or scrunching!
Hay buộc túm!
She looked at the gift, squinted her eyes and scrunched up her nose, and dropped the bracelet back into the hands of the little girl.
Bà nhìn món quà, nheo mắt lại và nhăn mũi, rồi bỏ chiếc vòng đeo tay lại vào tay của cô bé.
Her shoulders were scrunched up near her jaws, like a freezing child.
Vai của cô nhô lên gần tới cằm, giống như một đứa trẻ bị giá lạnh.
Volk is a lanky man with wavy dark hair and eyes that scrunch into crescents when he ponders.
Volk là một người đàn ông gầy, cao, có mái tóc dợn sóng sậm màu và đôi mắt nheo lại mỗi khi trầm tư.
Oh, yeah. I always like to quad my lutes and do some scrunches before an operational... op.
Tôi luôn muốn chuẩn bị kỹ càng trước khi chiến đấu
Lying face down one may use the hands, one may straddle a pillow, the corner or edge of the bed, a partner's leg or some scrunched-up clothing and "hump" the vulva and clitoris against it.
Nằm sấp thì có thể dạng chân lên một cái gối, ở góc hay cạnh giường, một chân của đối tác hay một vài thứ quần áo quận lại và "cọ" âm hộ và âm vật vào đó.
Little boys like you he scrunches down to the last bone.
Với những đứa trẻ như vậy, sẽ ăn tới cái xương cuối cùng.
I'm scrunching again.
Ôi, mặt tôi lại cáu lên rồi
With the guiltiest expression on his face, our son looked at his father and scrunched down in his seat.
Với nét mặt hết sức mặc cảm tội lỗi, nó lấm lét nhìn cha.
We had to hide under our desks today. All scrunched up.
Hôm nay bọn con phải trốn dưới gầm bàn... sợ chết khiếp.
So the left- hand side of the equation -- I scrunched it up a little bit, maybe more than I should have -- the left- hand side of this equation is what?
Vì vậy, phía bên tay trái của phương trình - giảm một ít bit, có thể nhiều hơn tôi cần phải có bàn tay trái. bên của phương trình này là gì?
Her face was in profile, and her nose scrunched up in the most amusing manner as she examined the book.
Mặt cô nhìn nghiêng và mũi cô nhăn lại theo cái cách hài hước nhất khi cô nghiên cứu quyển sách.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scrunch trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.