scrumptious trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ scrumptious trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scrumptious trong Tiếng Anh.

Từ scrumptious trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngon, hảo hạng, ngon tuyệt, đặc biệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ scrumptious

ngon

adjective adverb

hảo hạng

adjective

ngon tuyệt

adjective

đặc biệt

adjective

Xem thêm ví dụ

After church my parents would teach the family a lesson about the Atonement and Resurrection; in the evening we would have a scrumptious feast.
Sau nhà thờ, cha mẹ tôi thường giảng dạy cho gia đình một bài học về Sự Chuộc Tội và Sự Phục Sinh; buổi chiều, chúng tôi thường có một bữa tiệc ê hề.
Dad, they're scrumptious.
Cha, họ thật đặc biệt.
In other words, if you can cook one or more scrumptious meals for a potential love interest, there's a good chance that you'll be viewed more favorably in the future, even if you didn't prepare the delicious food.
Nói khác đi, nếu bạn nấu được một hay nhiều bữa cơm cực ngon cho người mình để ý, thì rất có khả năng bạn sẽ có nhiều cơ may với người này, ngay cả nếu như bạn không nấu bữa cơm ngon kia.
Dean was a rather scrumptious young altar boy.
Dean là một người giúp làm lễ cực kì giỏi.
Scrumptious.
Hảo hạng.
Is it scrumptious?
Có ngon tuyệt hông?
It's absolutely scrumptious.
Rất ngon đấy.
Oh, she is scrumptious!
Cô bé trông tuyệt quá.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scrumptious trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.