scuba diving trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ scuba diving trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scuba diving trong Tiếng Anh.

Từ scuba diving trong Tiếng Anh có nghĩa là lặn dùng bình dưỡng khí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ scuba diving

lặn dùng bình dưỡng khí

noun

Xem thêm ví dụ

Oh, I booked you in for scuba diving tomorrow.
Anh đã sắp xếp cho em đi lặn biển.
We got married on a scuba diving boat near the great barrier reef.
Bọn tôi kết hôn trên một chuyến tàu đi lặn gần Great Barrier Reef.
A NEWLY married couple were scuba diving near a town on the east coast of Australia.
MỘT cặp vợ chồng mới cưới đi lặn ở gần một thị trấn tại bờ biển phía đông nước Úc.
You've scuba dived before?
Cô từng đi lặn chưa?
Bird watching (primarily in the Hawar Islands), scuba diving, and horse riding are popular tourist activities in Bahrain.
Ngắm chim (chủ yếu tại quần đảo Hawar), lặn biển và cưỡi ngựa là các hoạt động du lịch phổ biến tại Bahrain.
There are three basic limitations of scuba diving.
Có ba giới hạn cơ bản của việc lặn.
Many species are found in relatively deep waters, below depths reachable by normal scuba diving.
Nhiều loài được tìm thấy trong các vùng nước tương đối sâu, dưới độ sâu đạt được nhờ lặn có đeo bình dưỡng khí thông thường.
So you can imagine scuba diving here.
Bạn có thể tưởng tượng ra việc lặn với bình khí nén ở đây.
I'll get my scuba-diving equipment and really show you...
Anh sẽ lấy bộ đồ lặn rồi cho em xem...
Scuba diving off Cienfuegos province is extremely popular both with tourists and locals.
Bộ môn lặn biển tại tỉnh Cienfuegos rất thông dụng với cả du khách lẫn cư dân địa phương.
The economy of the island is almost exclusively centred on tourism, especially scuba diving.
Kinh tế của đảo chủ yếu dựa vào ngành du lịch, đặc biệt là lặn scuba.
On November 22, 2012, HTMS Chang (Hull No. 712) was scuttled near Koh Chang Island in Trat Province, Thailand, to make an artificial reef for scuba diving.
Vào ngày 22 tháng 11 năm 2012, HTMS Chang (LST-712) đã bị đánh gần đảo Ko Chang ở tỉnh Trat, Thái Lan để tạo ra một rạn san hô giả tạo để lặn biển.
I'd been scuba diving with a group of friends for about a week, and it had been glorious: manta rays, whale sharks, penguins and, of course, hammerhead sharks.
Tôi đi lặn với nhóm bạn trong khoảng một tuần, và mọi thứ thật tuyệt: cá đuối Manta, cá mập voi, chim cánh cụt và tất nhiên, cả cá mập đầu búa nữa.
If you choose to ponderize weekly, you may feel a bit like a person who has enjoyed snorkeling in the past but has now decided to try scuba diving.
Nếu chọn suy ngẫm hóa hàng tuần, các anh chị em có thể cảm thấy phần nào giống như một người đã thích bơi với một ống thở từ trước nhưng bây giờ quyết định thử lặn dùng bình dưỡng khí.
Scuba diving may be done recreationally or professionally in a number of applications, including scientific, military and public safety roles, but most commercial diving uses surface-supplied diving equipment when this is practicable.
Lặn bằng lặn có thể được thực hiện trong một số ứng dụng, bao gồm các vai trò an toàn về mặt khoa học, quân sự và an toàn công cộng, nhưng phần lớn lặn thương mại sử dụng thiết bị lặn mặt đất khi điều này là khả thi.
The wreck lies in shallow enough water that scuba divers trained in technical diving can explore it, but it is listed as a British war grave and any expedition must be approved by both the British and Greek governments.
Mặc dù con tàu nằm trong vùng nước đủ nông cho phép để những thợ lặn dùng bình khí nén được huấn luyện lặn kỹ thuật có thể thăm dò và khám phá, nhưng xác con tàu được coi như một ngôi mộ chiến tranh của Anh quốc, và mọi cuộc khám phá con tàu đều phải được sự cho phép của hai nhà nước Anh và Hà Lan.
It's time to go scuba diving in the coldest waters on the planet.
Giờ là thời điểm phải lặn trong làn nước lạnh nhất của hành tinh này.
Just don't personally own the scuba-diving equipment to retrieve it.
Chỉ là anh không có đồ nghề đi lặn để lấy được nó thôi.
And they did something which I think is important, which is they took the analogy of scuba diving.
Và họ đã làm một số điều mà tôi nghĩ là quan trọng: Họ dùng những điểm tương đồng với môn lặnbình dưỡng khí.
So in scuba diving, you have a self-contained system.
Khi lặn có bình dưỡng khí, bạn có hệ thống thiết bị thở độc lập.
It's like scuba diving into a coral reef, except you're going upward instead of downward.
Giống như lặn dùng bình oxy ở rặng san hô, chỉ khác bạn đang đi lên chứ không đi xuống
But scuba diving, submersibles and all the work that we're setting about to do here will help rectify that.
Nhưng nhờ các bình dưỡng khí và các tàu lặn và những công việc chúng ta đang thực hiện ở đây sẽ giúp sửa chữa điều đó.
To capture the perfect hunt, I had to match my scuba-dive skills with those of Sulbin's free-diving.
Để có thể quay được cảnh đi săn hoàn hảo, tôi phải phối hợp kỹ năng lặn của mình với kỹ năng lặn tự do của Sulbin.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scuba diving trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.