se trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ se trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ se trong Tiếng Ý.

Từ se trong Tiếng Ý có các nghĩa là nếu, hễ, giá mà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ se

nếu

conjunction

L'America è un posto gradevole in cui essere, se sei qui per guadagnare soldi.
Sống ở Mỹ rất thích nếu là ở đây để kiếm tiền.

hễ

conjunction

Se vedi qualcuno qui fuori... Segui il protocollo e fermali.
Hễ anh cứ thấy ai ra ngoài... hãy tuân thủ điều lệnh và chặn họ lại.

giá mà

conjunction

Se potessi essere così...
Giá mà tôi cũng như vậy...

Xem thêm ví dụ

E quello che è bello, credo, è che è come fosse un momento come se ti fossi girato intorno, avessi la visione a raggi X, e avessi fatto una foto con la macchina a raggi X.
Và quý nhất là 1 khoảnh khắc đúng lúc, khi bạn nhìn xung quanh, lấy được 1 tầm nhìn X-quang và chụp 1 bức bằng camera X-quang.
Accetta sempre il mio gufo, se ho un'opinione sulle notizie del giorno.
Luôn khoái nghe tôi bình luận tin tức trong ngày
Nathan non e'sicuro se tu ce l'hai o no.
Nathan không chắc em có ý thức hay không.
Se c'e'un tumore, questo test mostrera'...
Nếu có khối u, xét nghiệm sẽ cho ta thấy...
Se seguiamo queste indicazioni non renderemo la verità più complicata di quanto non sia.
Nếu theo sự hướng dẫn này, chúng ta sẽ không làm cho lẽ thật trở nên quá phức tạp.
Se solo potessimo... se solo potessimo sistemare le cose.
nếu chúng ta chỉ... chỉ có thể sửa chữa lại những điều đó.
Se e'una camicia, magari sbagli di mezzo metro.
Nếu cậu ngắm vào cả chiếc áo, cậu có thể trượt hai thước.
Se mi ci porta Lorenzo.
Nếu chú Lorenzo đưa cháu vô.
E quel momento è ora, e quei momenti se ne stanno andando, quei momenti stanno sempre, sempre, sempre fuggendo.
Và mỗi khoảnh khắc hiện tại, và mỗi khoảnh khắc bạn đang dần qua đi, những phút giây đều luôn luôn trôi chảy.
Siamo figli di Dio, il Padre Eterno, e possiamo diventare come Lui6 se avremo fede in Suo Figlio, ci pentiremo, riceveremo le ordinanze, riceveremo lo Spirito Santo e persevereremo fino alla fine.7
Các anh chị em là con của Thượng Đế Đức Chúa Cha Vĩnh Cửu và có thể trở thành giống như Ngài6 nếu các anh chị em có đức tin nơi Vị Nam Tử của Ngài, hối cải, tiếp nhận các giáo lễ, tiếp nhận Đức Thánh Linh, và kiên trì đến cùng.7
Anche se, Dio sa che, in questi ultimi tempi, nella nostra arroganza, sembra che ce ne siamo allontanati.
Dù, có Chúa Trời biết, gần đây, với sự kiêu ngạo của nghề nghiệp chúng tôi chúng tôi đã bỏ quên.
Se hai bisogno fammi sapere.
Nếu anh cần giúp đỡ, thì cho tôi biết.
E proprio ora, l'unica differenza tra le persone in questa sala è: qual è il "se" particolare sul quale vi concentrate?
Và ngay bây giờ, điều khác biệt duy nhất giữa những người trong khán đài này là cái "nếu như" cụ thể nào mà bạn đang tập trung vào?
Se il tuo paese figura in questo elenco, ti consigliamo di leggere queste istruzioni per i pagamenti SEPA.
Nếu quốc gia của bạn được liệt kê tại đây, chúng tôi khuyên bạn nên đọc các hướng dẫn dành cho thanh toán SEPA này.
18 Mosè tornò dunque da suo suocero Ietro+ e gli disse: “Lascia che io vada, ti prego, e che torni dai miei fratelli in Egitto per vedere se sono ancora vivi”.
18 Vậy, Môi-se quay về với cha vợ mình là Giê-trô+ và nói: “Thưa cha, con muốn trở về cùng anh em con tại Ai Cập để xem họ còn sống hay không”.
Anche se Geova non ricompensasse i suoi servitori fedeli con la vita eterna, vorrei ugualmente una vita di santa devozione.
Giả sử Đức Giê-hô-va không tưởng thưởng sự sống vĩnh cửu cho các tôi tớ trung thành của Ngài, tôi sẽ vẫn mong muốn có đời sống tin kính.
10 Qui viene rivolta la parola a Gerusalemme come se fosse una moglie e madre che vive in tende, proprio come Sara.
10 Ở đây, Giê-ru-sa-lem được nói đến như thể một người vợ và một người mẹ sống trong lều, giống như Sa-ra.
Papà non era un tipo amante dei militari; però gli dispiaceva non aver potuto combattere nella Seconda Guerra Mondiale per via del suo handicap, anche se lo fecero andare avanti per tutto l'esame fisico militare che durava diverse ore prima di arrivare all'ultimo test, quello per la vista.
Cha tôi không mấy là một quân nhân đúng nghĩa, chỉ là ông thấy tồi tệ vì không thể tham gia Chiến tranh Thế giới II bởi vì khuyết tật của mình, mặc dù họ cũng để cho ông ứng thí cuộc kiểm tra thể lực kéo dài vài tiếng đồng hồ trước giai đoạn cuối cùng, bài kiểm tra thị lực.
21 Ed egli verrà nel mondo per poter asalvare tutti gli uomini, se daranno ascolto alla sua voce; poiché ecco, egli soffre le pene di tutti gli uomini, sì, le bpene di ogni creatura vivente, siano uomini, donne e bambini, che appartengono alla famiglia d’cAdamo.
21 Và Ngài sẽ xuống thế gian để acứu vớt tất cả loài người nếu họ biết nghe theo lời của Ngài; vì này, Ngài sẽ hứng lấy những sự đau đớn của mọi người, phải, bnhững sự đau đớn của từng sinh linh một, cả đàn ông lẫn đàn bà và trẻ con, là những người thuộc gia đình cA Đam.
Se ricevi un'email sospetta in cui ti vengono chieste informazioni personali o finanziarie, non rispondere e non fare clic su nessun link contenuto nel messaggio.
Nếu bạn nhận được email đáng ngờ yêu cầu bạn cung cấp thông tin cá nhân hoặc tài chính thì đừng trả lời hoặc nhấp vào bất kỳ liên kết nào trong thư.
Cadere qui, se non avessi le funi significherebbe precipitare di 1.500 metri.
Nếu bạn không đi theo dây, bạn sẽ té xuống từ độ cao 5.000 feet (1.524m).
Se il risparmio è un dolore immediato in cambio di un piacere futuro, il fumo è esattamente l'opposto.
Nếu tiết kiệm là nỗi đau hiện tại đổi lại niềm vui tương lai thì hút thuốc là ngược lại.
Ogni volta che acquisti un articolo dal tuo account, vedrai un messaggio che ti informa se ti stai avvicinando al limite del budget o se lo hai superato.
Mỗi khi mua một mặt hàng từ tài khoản của mình, bạn sẽ thấy một thông báo cho bạn biết nếu bạn đang gần đạt đến hoặc đã vượt quá ngân sách.
Insisteva che giocassi a bocce con lui, anche se non era il mio gioco preferito, perché lo metteva di buon umore”.
Bà luôn giục tôi chơi boules (môn bowling của Pháp) với cha, dù đây không là môn tôi thích nhất.
Se questo è vero, convivere “dovrebbe eliminare il problema delle coppie male assortite e rendere i matrimoni più stabili”.
Như vậy, theo tờ báo trên, thoạt nhìn, phương pháp này dường như là cách “loại bỏ được các cặp không hòa hợp và giúp hôn nhân của những cặp đi đến kết hôn được bền vững hơn”.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ se trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.