sebbene trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sebbene trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sebbene trong Tiếng Ý.

Từ sebbene trong Tiếng Ý có các nghĩa là dù cho, dẫu cho, mặc dù. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sebbene

dù cho

conjunction

Le daro'qualcosa in piu', sebbene io sia un pessimo negoziatore.
Tôi sẽ đưa ra thêm điều nữa - dù cho anh là một kẻ đàm phán tệ hại.

dẫu cho

conjunction

mặc dù

conjunction

Sebbene fosse stanca, ha continuato a lavorare.
Mặc dù chị ấy mệt, chị ấy vẫn tiếp tục làm việc.

Xem thêm ví dụ

E sebbene il mestiere di fabbricanti di tende fosse umile e faticoso, erano felici di svolgerlo, lavorando anche “notte e giorno” pur di promuovere gli interessi di Dio. Oggi avviene un po’ la stessa cosa: molti cristiani si sostengono con un lavoro part time o stagionale per dedicare la maggior parte del tempo che resta a diffondere la buona notizia. — 1 Tessalonicesi 2:9; Matteo 24:14; 1 Timoteo 6:6.
Và dù công việc may lều là tầm thường và khó nhọc, họ đã vui lòng làm thế, ngay cả làm việc “cả ngày lẫn đêm” hầu đẩy mạnh công việc của Đức Chúa Trời—cũng giống như nhiều tín đồ đấng Christ ngày nay làm việc bán thời gian hoặc làm theo mùa để nuôi thân hầu dành phần nhiều thời giờ còn lại để giúp người ta nghe tin mừng (I Tê-sa-lô-ni-ca 2:9; Ma-thi-ơ 24:14; I Ti-mô-thê 6:6).
E sebbene la densità mammaria di solito diminuisca con l'età, circa un terzo delle donne la mantiene per anni dopo la menopausa.
Mặc dù mật độ mô vú thường giảm khi chúng ta già đi, có đến 1/3 phụ nữ vẫn có mô vú dày trong nhiều năm sau khi mãn kinh.
Per un po’ riuscii a malapena a vedere la congregazione, sebbene potessi scorgere e percepire i sorrisi brillanti e bellissimi dei nostri santi.
Trong một lúc, hầu như tôi không thể thấy bất cứ ai trong giáo đoàn, nhưng tôi có thể thấy và cảm nhận được những nụ cười rực rỡ và xinh đẹp của Các Thánh Hữu.
Sebbene io creda che i fedeli siano smaniosi di dimostrarsi compassionevoli verso coloro che sono diversi da loro, la natura umana vuole che quando affrontiamo una situazione che non conosciamo tendiamo a ritirarci.
Mặc dù tôi tin rằng các tín hữu rất thiết tha tỏ lòng trắc ẩn với những người khác biệt họ, nhưng đó là bản tính con người khi đương đầu với một tình huống mà chúng ta không hiểu, thì chúng ta có khuynh hướng rút lui.
Sebbene i primi modelli fossero piuttosto ingombranti e poco efficaci, Foyn perfezionò l'arpione esplosivo e ben presto lungo le coste del Finnmark, nella Norvegia settentrionale, sorsero varie stazioni baleniere.
Dù lúc đầu khẩu súng này khá cồng kềnh và có xác suất thành công thấp, Foyn đã cố gắng hoàn thiện nó và chẳng mấy chốc một vài trạm săn cá voi bắt đầu mọc lên dọc theo bờ biển Finnmark ở phía Bắc Na Uy.
Sebbene Google adotti le misure necessarie per evitare di proporre previsioni non appropriate, non sempre questo è possibile.
Tuy luôn cố hết sức để ngăn các nội dung gợi ý không phù hợp, nhưng chúng tôi không phải lúc nào cũng có thể làm điều này một cách chính xác.
Sebbene la Forza sia usata per scopi positivi, ha anche un Lato Oscuro, in cui si può cadere se si cede a ira, aggressività e odio.
Trong khi Thần lực có thể được sử dụng cho mục đích tốt, nó cũng có một mặt tối mà khi theo đuổi sẽ thấm đẫm người sử dụng với hận thù, hung hãn, và ác ý.
Sebbene gli studenti possano usare parole diverse, essi dovrebbero esprimere un principio simile al seguente: se desideriamo una testimonianza dallo Spirito, dobbiamo prima esercitare fede in Gesù Cristo.
Mặc dù học sinh có thể sử dụng những từ khác nhau, nhưng họ nên bày tỏ một lẽ thật tương tự như sau: Nếu chúng ta muốn có một bằng chứng thuộc linh, thì trước hết chúng ta phải thực hành đức tin nơi Chúa Giê Su Ky Tô.
Con il pane spezzato e rotto esprimiamo di ricordarci del corpo fisico di Gesù Cristo — un corpo che dovette lottare con pene e afflizioni e tentazioni di ogni specie19, un corpo che sopportò una tale agonia che sanguinò da ogni poro20, un corpo la cui carne fu lacerata e il cui cuore fu spezzato alla crocifissione21. Esprimiamo il nostro credo che, sebbene fu deposto per riposare nella morte, quello stesso corpo fu riportato in vita dalla tomba per non conoscere mai più la malattia, il deperimento e la morte.22 E nel prendere il pane noi riconosciamo che, come avvenne per il corpo mortale di Cristo, il nostro corpo sarà liberato dai legami della morte, risorgerà trionfante dalla tomba e sarà restituito al nostro spirito eterno.23
Với bánh bẻ nát, chúng ta cho thấy rằng chúng ta tưởng nhớ đến thể xác của Chúa Giê Su Ky Tô—một thể xác bị bầm dập với đủ loại đau đớn, buồn phiền, và cám dỗ,19 một thể xác mang gánh nặng thống khổ đủ để chảy máu ở tất cả các lỗ chân lông,20 một thể xác có da thịt bị rách nát và quả tim ngừng đập khi Ngài bị đóng đinh.21 Chúng ta cho thấy niềm tin của chúng ta rằng mặc dù cùng một thể xác đó được chôn cất khi chết, thì thể xác đó đã sống lại từ nấm mồ, và sẽ không bao giờ biết bệnh tật, thối rữa, hoặc cái chết nữa.22 Và khi tự mình ăn bánh, chúng ta thừa nhận rằng, giống như thể xác hữu diệt của Đấng Ky Tô, thể xác của chúng ta sẽ được giải thoát khỏi những dây trói buộc của sự chết, đắc thắng sống dậy từ mộ phần, và được phục hồi cho linh hồn vĩnh cửu của chúng ta.23
Sebbene il numero di membri della Chiesa stia crescendo nella sua diversità, il nostro sacro retaggio trascende le nostre differenze.
Mặc dù các tín hữu của Giáo Hội ngày càng đa chủng tộc, nhưng di sản thiêng liêng của chúng ta vượt qua những điểm khác biệt giữa chúng ta.
Sebbene fossi triste e contrariato, mantenni un comportamento professionale.
Mặc dù buồn bã và thất vọng, nhưng tôi giữ một thái độ chuyên nghiệp.
Alcune delle esperienze più dure e impegnative della mia vita, come i sentimenti di inadeguatezza e disagio provati duranti la mia adolescenza, la missione in Germania da giovane e l’apprendimento della lingua tedesca, la laurea in legge e l’esame di abilitazione, gli sforzi per essere un marito e un padre accettabile e per occuparmi sia spiritualmente sia materialmente della mia famiglia di otto figli, la perdita dei miei genitori e di altre persone care, la stessa natura pubblica e spesso stressante del mio servizio come Autorità generale (compresa la preparazione e la presentazione del discorso di stasera), tutto questo e molto di più, sebbene duro e impegnativo, mi ha dato esperienza ed è stato per il mio bene.
Một số kinh nghiệm đầy thử thách và khó khăn nhất của cuộc sống tôi—những cảm nghĩ không thích đáng và rụt rè trong thời thanh niên của tôi, công việc truyền giáo của tôi ở nước Đức khi còn thanh niên, cũng như việc học tiếng Đức, nhận bằng luật và thi đậu kỳ thi luật, các nỗ lực của tôi để làm chồng và làm cha có thể chấp nhận được và lo liệu về mặt thuộc linh lẫn vật chất cho gia đình có tám con của chúng tôi, việc mất cha mẹ tôi và những người thân khác, ngay cả tính chất phổ biến và thường xuyên căng thẳng của sự phục vụ của tôi với tư cách là một Thẩm Quyền Trung Ương (kể cả việc chuẩn bị và đưa ra bài nói chuyện này cho các em vào buổi tối hôm nay)---tất cả những điều này và còn nhiều điều khác nữa, mặc dù đầy thử thách và khó khăn, đều đã mang đến cho tôi kinh nghiệm và mang lại lợi ích cho tôi!
Sebbene fosse stanca, ha continuato a lavorare.
Mặc dù chị ấy mệt, chị ấy vẫn tiếp tục làm việc.
Ironicamente, fu proprio questo a provocare un conflitto aperto, sebbene con l'eliminazione degli stipendi di riso dei samurai nel 1877 le tensioni fossero già estremamente alte.
Thật mỉa mai là chính điều này đã làm nổ ra chiến sự công khai, mặc dù với việc bãi bỏ việc trả lương bằng gạo cho samurai năm 1877, căng thẳng đã trở nên đặc biệt cao.
Sebbene molti vengano da famiglie che appartengono alla Chiesa da due o più generazioni, molti altri si sono convertiti di recente.
Mặc dù có nhiều người đến từ những gia đình đã là tín hữu trong Giáo Hội được hai hoặc nhiều hơn hai đời, nhưng đa số đều là những người mới cải đạo.
Sebbene le forze del male abbiano giurato d'essere la causa della tua morte, andrai comunque avanti?
Dù lực lượng hắc ám đã tuyên thệ sẽ tru diệt cậu, cậu vẫn sẽ tiếp tục chứ?
(Sebbene possano avere accesso al veicolo, è necessario che ci sia una chiave per far partire il motore e permettere al veicolo di funzionare).
(Mặc dù họ có thể có quyền sử dụng chiếc xe đó nhưng cần phải có chìa khóa để khởi động và cho phép chiếc xe hoạt động).
Si prevede oltre tutto di estendere lo Yurikamome, la linea di transito automatizzato, dal terminale esistente presso la stazione di Toyosu ad un nuovo terminale presso la stazione di Kachidoki, passando per il sito del Villaggio Olimpico, sebbene lo Yurikamome non disponga ancora di capacità sufficiente per servire da solo i principali eventi nella zona di Odaiba.
Ngoài ra còn có kế hoạch mở rộng dòng quá cảnh Yurikamome tự động từ thiết bị đầu cuối hiện tại Trạm Toyosu tới một nhà ga mới tại Trạm Kachidoki, đi qua các trang web của Làng Olympic, mặc dù Yurikamome sẽ vẫn không có đủ năng lực để phục vụ các sự kiện lớn trong Odaiba khu vực riêng của mình.
3 Sebbene gli esseri umani possano essere longanimi, è Geova il massimo esempio di questa qualità.
3 Mặc dù loài người cũng nhịn nhục, nhưng Đức Giê-hô-va là gương mẫu nhịn nhục xuất sắc nhất.
Sebbene non li vedessimo, sapevamo che i sommergibili nemici erano vicini.
Mặc dù chúng tôi chưa hề trông thấy chúng, nhưng chúng tôi biết những chiếc tàu ngầm của kẻ thù đang rình rập chung quanh mình.
Sebbene sia entusiasta di essere una nuova insegnante del Seminario, si chiede come riuscirà a preparare una lezione efficace ogni giorno: “Preparare ed esporre una lezione ogni giorno sembra un impegno enorme.
Mặc dù phấn khởi vì mới được kêu gọi với tư cách là giảng viên lớp giáo lý, nhưng chị tự hỏi mình sẽ chuẩn bị một bài học đầy hiệu quả mỗi ngày như thế nào: “Việc chuẩn bị và giảng dạy một bài học mỗi ngày dường như là một cam kết rất quan trọng.
Sebbene trovassero interessanti le riviste, nessuno di loro divenne mai testimone di Geova.
Cha mẹ thấy tạp chí hay nhưng cả hai đều không trở thành Nhân Chứng Giê-hô-va.
Sebbene Rennyo cercasse l'isolamento nel ritirarsi in questo posto tranquillo, attirò molto rapidamente un gran numero di devoti e seguaci.
Mặc dù, Rennyo muốn tìm một nơi biệt lập để nghỉ ngơi trong yên tĩnh, ông nhanh chóng thu hút nhiều người sùng đạo và đồ đệ.
Sebbene ci siano state delle difficoltà, ha colmato la nostra vita di gioia.
Mặc dù có những thử thách nhưng nó đã làm cho cuộc sống của chúng tôi đầy niềm vui.
Perciò, sebbene fossi stremata, iniziai a cantare la prima strofa.
Vì vậy, mặc dù đã kiệt sức, nhưng tôi cũng bắt đầu hát câu đầu tiên.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sebbene trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.