sear trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sear trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sear trong Tiếng Anh.

Từ sear trong Tiếng Anh có các nghĩa là đốt, khô, héo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sear

đốt

verb

As it swept through the region, Elijah likely felt the blast of its searing heat.—1 Kings 19:8-12.
Khi ngọn lửa quét ngang qua vùng ấy, Ê-li chắc đã cảm thấy một luồng hơi nóng như thiêu đốt.—1 Các Vua 19:8-12.

khô

adjective

I don't like it seared, I don't like it crispy.
Tôi không thích da cá khô. Tôi không thích da cá chiên giòn.

héo

adjective

♫ amongst a searing mob ♫
♫ giữa một đám héo úa ♫

Xem thêm ví dụ

But when the LES malfunctions, it becomes the main player in heartburn --a searing, sometimes sour-tasting chest-spasm that many people will experience at some point in their lives.
Nhưng khi trục trặc, LES là nguyên nhân chính gây ra chứng ợ nóng - cảm giác nóng rát, đôi khi cảm thấy vị chua, co thắt ngực mà ta đều từng trải qua ít nhất một lần trong đời.
It can, in time, come to be marked “as with a branding iron,” becoming like seared flesh covered over with scar tissue —insensitive and unresponsive.
Cuối cùng, nó có thể trở nên “”, không nhạy cảm và im tiếng.
When firing the trigger when pulled pushes a lever connected to a sear to fire the weapon.
Khi bắn cò khi kéo đẩy một đòn bẩy nối với cò súng để bắn các loại vũ khí.
In 1961, for his seventh birthday, Vaughan received his first guitar, a toy from Sears with Western motif.
Năm 1961, vào sinh nhật 17 tuổi của mình, Vaughan có cây guitar đầu tiên, một món đồ của hãng Sears với motif phương Tây.
It was this classification which laid the foundation for the Library of Congress Subject Headings and the Sear's List of subject Headings.
Bảng phân loại này là cơ sở để xây dựng Bộ tiêu đề chủ đề của Thư viện Quốc hội Mỹ(Library of Congress Subject Headings) và Bộ tiêu đề chủ đề của Sear(Sear's List of subject Headings).
The effect of persistently ignoring or suppressing the conscience can be likened to that of searing the flesh with a branding iron.
Việc liên tục làm ngơ hay dập tắt tiếng nói của lương tâm có thể ví như việc dùng sắt nung đóng lên da thịt.
To promote CFAR as a standard, Benchmarking has posted specifications on the Web and briefed more than 250 companies, including Sears, J.C. Penney, and Gillette.
Để quảng bá CFAR như một tiêu chuẩn, Điểm chuẩn đã đăng thông số kỹ thuật trên Web và tóm tắt hơn 250 công ty, bao gồm Sears, JC Penney và Gillette.
He had barely recovered when a great fire swept through, forcing him back into the cave to shield himself from the searing heat. —1 Ki. 19:11, 12.
Ông chưa kịp lấy lại thăng bằng thì một ngọn lửa lớn lướt qua, buộc ông phải lùi vào hang để tránh cái nóng như thiêu đốt.—1 Vua 19:11, 12.
The massive characters are seared with scars."
Những nhân cách vĩ đại chai lỳ với những vết sẹo."
If a person continues to do wrong things, his conscience can become “seared” and, in time, stop working.
Nếu một người tiếp tục làm điều sai, lương tâm của người ấy có thể trở nên “chai cứng”, và với thời gian nó sẽ không còn hoạt động.
The images of 9/ 11 are seared into our national memory.
Hình ảnh ngày 11/ 9 đã khắc sâu trong kí ức của đất nước chúng ta.
You'll climb the thick kudzu vines that wrap the Sears Tower.
Cậu đang trèo lên những nhánh nho dày quấn quanh Tòa tháp Sears.
Blue skies stood tall and far, the sun like a branding iron searing the back of your neck.
Bầu trời xanh cao và xa thẳm, mặt trời như một khối sắt nung thui cháy gáy bạn.
It changed hands many times, being acquired by Sears Holdings in 1971, then by Grand Metropolitan in 1988, then by Brent Walker in 1989.
Nó đã thay đổi chủ nhiều lần, được Sears Holdings mua lại năm 1971, sau đó được Grand Metropolitan mua lại năm 1988, sau đó được Brent Walker mua lại năm 1989.
BR: And then after a quick dip into some liquid nitrogen to get that perfect sear, we really have something that looks, tastes and behaves like the real thing.
BR: Và sau khi nhúng nhanh vào nitơ lỏng để làm tái một cách hoàn hoản, chúng tôi có một thứ trông giống, có vị giống, và phản ứng giống cá ngừ thật.
And then I'm gonna send someone to Chicago to find your daughter, and throw her off the Sears Tower tonight.
Và rồi tôi sẽ cử một người đến Chicago tìm con gái ông, và ném cô ta xuống từ Tháp Sears tối nay.
My brothers and sisters, just as eternal exile from God may be the most searing anguish, so eternal life in the presence of God is our most precious goal.
Thưa các anh chị em, cũng giống như cảnh lưu đày vĩnh cửu khỏi Thượng Đế có lẽ là nỗi thống khổ cùng cực nhất, thì cuộc sống vĩnh cửu nơi chốn hiện diện của Thượng Đế là mục tiêu quý báu nhất của chúng ta.
Sister was recorded to 16-track in March and April 1987 with Walter Sear at Sear Sound, entirely on analog tube equipment, giving it its characteristic "warm", vintage feel.
Sister được thu trên máy 16-track vào tháng 3-4, năm 1987 cùng Walter Sear tại Sear Sound, chỉ bằng thiết bị analog tube, tạo cho nó một bầu không khí "ấm", hoài cổ.
And in 1917, Sears -- I want to get this exactly right.
Và năm 1917, Công ti Sears... Tôi muốn trích cho đúng.
Israeli exports reached $370 million a year, supplying such retailers and designers as Marks & Spencer, The Gap, Victoria's Secret, Walmart, Sears, Ralph Lauren, Calvin Klein, and Donna Karan.
Giá trị hàng xuất khẩu Israel đạt 370 triệu USD một năm, cung cấp hàng hóa cho các nhà bán lẻ và các nhà thiết kế như Marks & Spencer, The Gap, Victoria's Secret, Wal-Mart, Sears, Ralph Lauren, Calvin Klein và Donna Karan.
The operating mechanism is exactly the same as in the standard AK-47/AKM, with the exception of a connecting rod between the trigger and sear.
Các bộ phận khác của súng hoàn toàn giống với AK-47/AKM với một thanh nối giữa cò súng và búa điểm hỏa.
Slick's searing sexual and social-commentary anthem "Greasy Heart" was released as a single in March 1968.
Bản thánh ca về tình dục và bình luận xã hội “Greas Heart” của Slick được phát hành như đĩa đơn mở đường vào tháng 3 năm 1968.
You might as well expect cars to be made by secretaries on the fifty-ninth floor of the Sears building in Chicago.
Hãy hy vọng luôn rằng ô tô sẽ được sản xuất bởi các cô thư ký ở tầng thứ 59 của toà nhà Sears ở Chicago đi.
Server: We have pan seared registry error sprinkled with the finest corrupted data, binary brioche, RAM sandwiches, Conficker fitters, and a scripting salad with or without polymorphic dressing, and a grilled coding kabob.
Bồi bàn: Chúng tôi có lỗi hệ thống áp chảo rắc thêm dữ liệu hỏng hảo hạng, có bánh mì nhị phân, bánh kẹp RAM Món chay sâu máy tính conficker và rau trộn chữ viết với sốt nhiều kiểu nếu muốn và thịt nướng xiên mã hóa nướng chín.
Paul described those “whose conscience is seared as with a branding iron.”
Phao-lô đã miêu tả rằng một số người có “lương tâm như bị thích dấu sắt nung” (1 Ti-mô-thê 4:2, TTGM).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sear trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.