sewer trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sewer trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sewer trong Tiếng Anh.
Từ sewer trong Tiếng Anh có các nghĩa là cống, rãnh, cây cống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sewer
cốngnoun But, lucky for us, there's a sewer right under here. May cho chúng ta có ống cống ở dưới chỗ này. |
rãnhverb The greatest city in the world is turning into an open sewer. Những thành phố vĩ đại nhất thế giới! Giờ đang thành cống rãnh. |
cây cốngverb |
Xem thêm ví dụ
With your signature, you sent me to dig sewers, the only woman in a gang of men.” Với chữ ký của ông, ông đã gửi tôi đi đào cống, người phụ nữ duy nhất trong một nhóm đàn ông.” |
Well, through a sewer, as it happens. À, qua ống cống. |
There's one way out of the sewer, but the manhole cover's closed and a station wagon's parked on it. Chỉ có 1 cách để thoát chỗ này, nhưng miệng cóng đã đóng,... và có 1 trạm xe goong chưa sử dụng. |
For example, in a sewage lift station sewage usually flows through sewer pipes under the force of gravity to a wet well location. Ví dụ, trong một trạm nâng lý nước thải nước thải thường chảy qua đường ống cống dưới lực hấp dẫn đến một vị trí cũng ướt. |
But, lucky for us, there's a sewer right under here. May cho chúng ta có ống cống ở dưới chỗ này. |
The primary sewer in Rome was the Cloaca Maxima; construction began on it in the sixth century BCE and it is still in use today. Hệ thống thoát nước chính ở Rome là Cloaca Maxima, công trình bắt đầu được xây dựng vào thế kỷ thứ 6 trước Công nguyên và hiện vẫn đang được sử dụng. |
Sewers. Những đường cống. |
We now have seven of Samaritan's sewers. Giờ ta có bảy máy chủ của Samaritan |
If a sewer could puke, this is what it'd smell like. Mùi giống hệt như trong ống cống vậy |
Nick uses a sewer tunnel to enter the Customs House basement as Jack rigs the cameras to shut off when Nick enters the storage room. Nick đi vào kho chứa tang vật của sở Hải quan qua đường cống thoát nước, cùng lúc Jack sử dụng các mật mã để máy quay an ninh mất tín hiệu tạm thời để khi Nick vào kho hàng. |
On 31 May 2003 a group of UK researchers held a mass experiment, where they exposed some 700 people to music laced with soft 17 Hz sine waves played at a level described as "near the edge of hearing", produced by an extra-long-stroke subwoofer mounted two-thirds of the way from the end of a seven-meter-long plastic sewer pipe. Ngày 31 tháng 5 năm 2003, một nhóm nhà khoa học Anh tổ chức một thí nghiệm quy mô lớn, cho 700 người nghe nhạc với sóng sine tại 17 Hz chơi ở mức "gần ngưỡng nghe được", tạo ra bởi một loa siêu trầm gắn với hai phần một ống nước dài bảy mét. |
Every house inside the barrier ring is searched from top to bottom including the sewers. Mỗi ngôi nhà trong vòng hàng rào sẽ được lục soát từ trên xuống dưới kể cả những thợ may. |
Suspect has just emerged naked from the sewer. Đối tượng vừa được phát hiện khỏa thân trong cống. |
Your French is as pretty as your flattery, " mon-sewer. " Tiếng Pháp của ông cũng giỏi như tài galant của ông, " thưa-ôn. " |
You had water, sewer networks that allowed for this kind of unchecked expansion. Bạn đã có nước, mạng lưới hệ thống thoát nước cho phép sự mở rộng không ngừng. |
We know, because in the mid- 19th century, wonderful Victorian engineers installed systems of sewers and wastewater treatment and the flush toilet, and disease dropped dramatically. Chúng ta biết chứ, bởi từ giữa thế kỉ 19 một kĩ sư VIctorian đã lắp đặt một hệ thống cống rãnh và xử lý nước thải và nhà vệ sinh xả nước tự động, căn bệnh này từ đó đã giảm đi đáng kể |
It is sometimes abbreviated SS, but is not to be confused with settleable solids, also abbreviated SS, which contribute to the blocking of sewer pipes. Nó đôi khi được viết tắt là SS (suspended solids), nhưng không nên nhầm lẫn với các chất rắn có thể lắng được, cũng viết tắt là SS (settleable solids), chúng góp phần làm tắc nghẽn các đường ống thoát nước. |
Open sewers, piles of uncollected garbage, filthy communal toilets, disease-carrying rats, cockroaches, and flies have become common sights.” Cống rãnh ngoài trời, đống rác không ai đem đổ, các nhà vệ sinh công cộng bẩn thỉu, chuột truyền nhiễm bệnh tật, gián và ruồi là những cảnh thường thấy ở nhiều nơi”. |
The two fall into the sewers and are separated from Shunsaku. Cả hai rơi xuống hệ thống cống thoát nước và bị tách khỏi Shunsaku. |
If the sewer system is a combined sewer then it will also carry urban runoff (stormwater) to the sewage treatment plant. Nếu hệ thống thoát nước là một hệ thống thoát nước kết hợp thì nó cũng sẽ mang theo dòng chảy đô thị (nước mưa) đến nhà máy xử lý nước thải. |
We're gonna flood the sewer tunnels with sunlight. Chúng ta sẽ cho đường thoát nước ngập tràn ánh nắng. |
You can go in from the sewers. Có thể vào từ cống ngầm mà |
Can you imagine the number of sewer mouths I put my hands in? Anh có tưởng tượng được bao nhiêu là cái miệng hôi.... tôi cho tay vào ko? |
People burn trash to get rid of the garbage, and they dig their own sewer channels. Người ta đốt rác để giải phóng rác rưởi, và họ tự đào các kênh thoát nước riêng. |
That's MTA maintenance, uh, sewer construction, couple of other things. Bảo dưỡng MTA, công trình cống rãnh và một vài thứ khác... |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sewer trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sewer
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.