secondhand trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ secondhand trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ secondhand trong Tiếng Anh.

Từ secondhand trong Tiếng Anh có nghĩa là . Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ secondhand

adjective

I got this tip from a secondhand source.
Mình nhận được chỉ dẫn này từ một nguồn dữ liệu .

Xem thêm ví dụ

So Hal and Samuel had chipped in together and bought my brother a secondhand set of drums.
Thế là anh Hal và Samuel chung tiền mua lại một dàn chiêng trống cho em trai tôi.
And that turned into what she does now, which is to go into the secondhand clothing markets, and for about three dollars and 25 cents she buys an old ball gown.
Cô sẽ đi vào chợ quần áo , với 3. 25USD cô sẽ mua một chiếc váy đầm . trong số đó có thể là những chiếc váy bạn quyên góp hồi trước.
The sole export order for the Il-86 − and the sole commercial transactions involving factory-built rather than secondhand examples − was by China Xinjiang Airlines which received three aircraft in 1990.
Đặt hàng xuất khẩu duy nhất của Il-86 − và những sự chuyển giao thương mại duy nhất liên quan tới việc sản xuất trong nhà máy chứ không phải những chiếc đã sử dụng − là của China Xinjiang Airlines.
Also, environmental tobacco smoke, or secondhand smoke, has been shown to cause adverse health effects in people of all ages.
Ngoài ra, khói thuốc lá trong môi trường, hoặc khói thuốc thụ động, đã được chứng minh là gây ra những tác động bất lợi cho sức khỏe ở mọi lứa tuổi.
in a secondhand shop?
ở một tiệm đồ cũ?
But while many countries would be welcoming of secondhand goods, it is also true that there are countries in need who refuse donated items.
Nhưng trong khi nhiều quốc gia sẽ chào đón hàng , thì cũng có một số nước cần từ chối các mặt hàng được tặng.
I will never buy clothes secondhand.
Tôi sẽ không bao giờ mua quần áo dùng rồi.
" The Universe and Dr. Einstein " -- a used paperback from a secondhand bookstore in Seattle.
" Vũ trụ và Tiễn Sĩ Einstein " -- một quyển sách , bìa mỏng từ một cửa hàng sách ở Seatle.
I learned later that the couple had obtained a Japanese edition of the book The Divine Plan of the Ages at a secondhand bookstore and had been subscribers to the English edition of The Watchtower for a number of years.
Sau này tôi biết là hai vợ chồng đã mua được sách The Divine Plan of the Ages (Kế hoạch các thời đại của Đức Chúa Trời) bằng Nhật ngữ tại một tiệm bán sách và mấy năm qua đã đặt mua Tháp Canh dài hạn bằng Anh ngữ.
The Sierra Club, an environmental organization, argues that secondhand purchasing of furniture is the "greenest" way of furnishing a home.
Câu lạc bộ Sierra, một tổ chức môi trường, lập luận rằng mua đồ là cách "trang trí nội thất" xanh nhất.
In the middle of 1955, I bought a secondhand bicycle, and in March 1956, I took up the regular pioneer work.
Giữa năm 1955, tôi mua một chiếc xe đạp , và tháng 3 năm 1956, tôi bắt đầu làm tiên phong đều đều.
A secondhand or used good is a piece of personal property that is being purchased by or otherwise transferred to a second or later end user.
Một mặt hàng hoặc đã qua sử dụng là một tài sản cá nhân đang được mua hoặc chuyển giao cho một người dùng cuối hoặc sau đó.
So as we are more or less secondhand people sex becomes extraordinarily important and therefore pleasure.
Vì vậy trong chừng mực nào đó chúng ta là loại người thứ hai, tình dục trở thành quan trọng lạ thường và vì vậy vui thú.
(Mark 1:40-44) Rather than seeking publicity and having people reach conclusions on the basis of secondhand reports, Jesus wanted them to discern for themselves on the basis of solid evidence that he was the Christ, Jehovah’s anointed Servant.
(Mác 1:40-44) Thay vì tìm kiếm danh vọng và để dân chúng đi đến kết luận dựa vào tin đồn, Chúa Giê-su muốn họ quyết định dựa trên bằng chứng vững vàng chứng tỏ ngài là Đấng Christ, Đầy Tớ được xức dầu của Đức Giê-hô-va.
A scientific methodology has been made to analyze how much CO2 emissions are reduced when buying used goods like secondhand hardware versus new hardware.
Một phương pháp khoa học đã được thực hiện để phân tích lượng khí thải CO2 giảm khi mua hàng hóa đã qua sử dụng như phần cứng so với phần cứng mới.
Recycling goods through the secondhand market reduces use of resources in manufacturing new goods, and diminishes waste which must be disposed of, both of which are significant environmental benefits.
Tái chế hàng hóa thông qua thị trường đồ cũ làm giảm việc sử dụng các nguồn lực trong sản xuất hàng hóa mới và giảm chất thải phải được xử lý, cả hai đều là những lợi ích đáng kể về môi trường.
Do you really love your neighbor and family if you expose them to the dangers of secondhand smoke?
Bạn có thật sự yêu thương người lân cận và gia đình nếu đặt họ vào tình trạng nguy hiểm của việc hít phải khói thuốc lá gián tiếp?
We don't want the secondhand smoke.
Chúng tôi không muốn hít khói thuốc lá.
17 A pioneer sister who hosted students attending various theocratic schools admitted: “Initially I was concerned because my accommodations are very modest, and I have secondhand furniture.
17 Một chị tiên phong đã cung cấp chỗ ở cho học viên của các trường thần quyền thừa nhận: “Lúc đầu tôi lo lắng vì chỗ ở của mình rất khiêm tốn, chỉ có đồ đạc được mua lại.
For example, exposure to secondhand smoke can have a harmful effect on nonsmokers.
Thí dụ, khói thuốc có thể gây hại cho cả những người không hút khi hít phải.
When something breaks down, I look for secondhand parts and try to find someone who can help me fix it.”
Khi vật dụng bị hư, tôi tìm phụ tùng và cố gắng tìm người có thể giúp tôi sửa”.
Secondhand goods can benefit the purchaser as the price paid is lower than that of the same items bought new.
Hàng có thể mang lại lợi ích cho người mua vì giá phải trả thấp hơn so với hàng đã mua mới.
By the age of thirteen, Lester owned his own motorcycle bought secondhand for £11; its poor condition and constant need for repair helped him become mechanically adept at an early age.
Đến tuổi mười ba, Lester sở hữu xe gắn máy của riêng mình, mua xe với giá 11 bảng, tình trạng nghèo và cần phải liên tục sửa chữa giúp anh trở thành máy móc chuyên nghiệp ở độ tuổi sớm.
But it was all secondhand knowledge, acquired from books, museums, paintings.
Nhưng tất cả đều là những kiến thức chắp vá tôi thu thập được từ sách vở viện bảo tàng và những bức tranh.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ secondhand trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.