secrete trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ secrete trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ secrete trong Tiếng Anh.

Từ secrete trong Tiếng Anh có các nghĩa là tiết, giấu, cất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ secrete

tiết

verb

It has also revealed a treasure trove of secrets about London's history.
Nó cũng tiết lộ một kho tàng bí mật về lịch sử của London.

giấu

verb

And I don't trust a man with secrets.
Và tôi không tin những người giấu bí mật.

cất

verb

But what about all the secrets the Book was said to contain?
Nhưng những bí mật mà quyển sách hằng cất dấu?

Xem thêm ví dụ

As the wood decays, it secretes fragrant oil and resin.
Khi gỗ bị mục thì dầu và nhựa thơm chảy ra.
Most Secret.
Tối Mật.
The most basic form of secret ballot utilizes blank pieces of paper, upon which each voter writes his or her choice.
Hình thức đơn giản nhất dùng các mảnh giấy trắng, và cử tri chỉ viết lên đó lựa chọn của mình mà thôi.
That's a secret I can't really share with you right now.
Đó là một bí mật mà tôi chưa thể chia sẻ bây giờ.
Maybe Chandler should know your secrets too. Ha, ha. Oh, I...
Có lẽ Chandler cũng nên biết vài bí mật của em.
Sometimes nature guards her secrets with the unbreakable grip of physical law.
Thỉnh thoảng tạo hoá canh gác những bí mật của nó với gọng kềm không thể phá vỡ của định luật vật lý.
" Everything related to Kim Jong Il 's children is a deadly secret .
" Tất cả những thông tin liên quan tới những người con của Kim Jonh Il đều hết sức bí mật .
Shortly thereafter the Gestapo, or secret police, paid us a surprise visit while we were sorting out a shipment of Bible literature.
Không lâu sau, mật vụ Gestapo đã bất ngờ ập đến nhà trong lúc chúng tôi đang sắp xếp sách báo cho hội thánh.
They can contain scripted events and interactive objects such as levers that open secret doors or cause bridges to move.
Chúng có thể chứa các sự kiện kịch bản và các đối tượng tương tác như đòn bẩy mở cánh cửa bí mật hoặc tạo ra cầu để di chuyển .
And just like every Sunday, we started reading the secrets out loud to each other."
Và như mọi Chủ nhật khác, chúng tôi bắt đầu đọc to các bí mật cho nhau nghe."
When General Doolittle toured the growing Eglin Field facility in July 1942 with commanding officer Col. Grandison Gardner, the local paper of record (the Okaloosa News-Journal, Crestview, Florida), while reporting his presence, made no mention of his still-secret recent training at Eglin.
Khi vị tướng vừa được thăng chức Doolittle đi thăm các cơ sở vừa được mở rộng của sân bay Eglin vào tháng 7 năm 1942 cùng với Đại tá Chỉ huy trưởng Grandison Gardner, tờ báo địa phương Okaloosa News-Journal, tại Crestview, Florida, trong khi đưa tin về sự hiện diện của ông, đã không hề đề cập đến việc huấn luyện tại Eglin lúc đó còn đang được giữ bí mật.
It's just the problem of unsaturated and fat secretion of the sweat gland
Mày có vấn đề với tuyến mồ hôi rồi.
For instance, in the December book it said, " December people are apt to keep their own secrets.
Ví dụ, trong cuốn sách của tháng mười hai, nó cho biết, " Tháng mười hai người apt để giữ cho riêng mình bí mật.
Shortly afterward, on a frigid December afternoon, I was called to the office of the Sigurimi (secret police).
Ít lâu sau, vào một buổi chiều tháng 12 rét buốt, tôi bị kêu lên văn phòng cảnh sát mật vụ Sigurimi.
Schedule for congregation studies in the book The Secret of Family Happiness.
Chương Trình Học Sách Bí Quyết Giúp Gia Đình Hạnh Phúc.
And yet if we burn it, who knows whether Monsieur Cardinal has not a secret to interrogate ashes?’
Phải đốt đi đốt lại ấy, ai biết đâu nhỡ Giáo chủ có bí quyết hỏi cung được tàn tro?
“Remain in the Secret Place of the Most High”: (10 min.)
“Hãy tiếp tục ở trong nơi kín đáo của Đấng Chí Cao”: (10 phút)
I gotta say, a tanning bed and a stack of Victoria's Secret catalogs?
Em phải nói, một cái đệm lò xò và chồng catalog Victoria Secret?
Their . . . paths [are] diverse; nevertheless, each seems called by some secret design of Providence one day to hold in its hands the destinies of half the world.”
Dù đường lối... của hai bên khác biệt, nhưng mỗi bên hình như được điều khiển bởi sự hoạch định bí mật nào đó của Thượng Đế nhằm một ngày kia nắm trong tay định mệnh của nửa thế giới”.
No more secrets.
Đừng giữ bí mật nữa.
I'm wondering if state secrets is the best tactic.
Tôi nghi ngờ liệu bí mật quốc gia có phải là chiến thuật tối ưu không.
(1 John 4:7) Yes, heartfelt love is the real secret of a happy stepfamily.
(1 Giăng 4:7) Đúng, tình yêu thương chân thành là bí quyết giúp gia đình có con riêng hạnh phúc.
Instead, it was bound up with American concepts such as the New Age movement, 2012 millenarianism, and the belief in secret knowledge from distant times and places.
Thay vào đó, hiện tượng này gắn liền với các quan niệm của người Mỹ, chẳng hạn như phong trào New Age, thuyết thời đại hoàng kim, hoặc tin vào sự tồn tại của những kiến thức bí mật có từ cổ xưa hay từ những nơi xa xôi nào đó.
But just how the undoing would come about remained a secret until such time as God chose to reveal it. —1 John 3:8.
Nhưng Đức Chúa Trời làm sao để sửa chữa mọi việc thì ngài vẫn còn giữ bí mật cho tới thời điểm mà ngài chọn để tiết lộ bí mật đó (I Giăng 3:8).
I thought more of Spartacus, than a coward of secrets and schemes.
Tôi nghĩ Spartacus không hơn gì, một thằng hèn nhát với những bí mật và âm mưu.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ secrete trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.