secret service trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ secret service trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ secret service trong Tiếng Anh.

Từ secret service trong Tiếng Anh có các nghĩa là mật vụ, đặc vụ, cục tình báo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ secret service

mật vụ

noun

We've been coordinating security with your secret service detail.
Chúng tôi đã phối hợp các chi tiết an ninh với mật vụ của ông.

đặc vụ

noun

I've got two ex-Secret Service guys that are really good.
Tôi có quen hai cựu đặc vụ rất tài giỏi.

cục tình báo

noun

Yeah, you must have the Secret Service hopping about now.
Chắc hẳn cậu đang có một Cục tình báo quanh đây.

Xem thêm ví dụ

They've added to my security. Secret Service has been instructed not to let you near me.
Sở Mật Vụ đã tăng cường mức độ an ninh cho tôi và đã được cảnh báo là không được để anh lại gần tôi.
The Secret Service thinks it's my responsibility.
Sở nội vụ nghĩ tôi phải chịu trách nhiệm cho chuyện đó.
Secret service thing.
Mật vụ ấy à.
The U.S. Secret Service uses Belgian Malinois to guard the grounds of the White House.
Mật vụ Mỹ sử dụng dòng chó Malinois để canh gác ở Nhà Trắng.
Secret Service has a bypass on this hospital.
Mật vụ chặn bệnh viện này.
The Secret Service Presidential Protective Division safeguards the President of the United States and his immediate family.
Sở Mật vụ Hoa Kỳ có nhiệm vụ bảo vệ tổng thống đương nhiệm và gia đình của ông.
Secret Service will take you to the helicopter.
Sở Mật Vụ sẽ đưa cô đi bằng trực thăng.
Ted, how long have you been with the Secret Service?
Ted, anh làm ở Sở Mật Vụ bao lâu rồi?
Colonel Karpof, head of the secret service of the People`s Republic of Albania.
Đại tá Karpof, trưởng cơ quan Mật vụ... của nước Cộng hòa Nhân dân Albanie.
Actually I'm with the British Secret Service.
Thưa Cảnh sát trưởng, thật ra tôi là người của Viện Cơ Mật Anh Quốc.
I told them they could have live coverage of the execution of an agent of the Secret Service.
Tôi nói họ có thể có bản tin trực tiếp... về việc hành hình một điệp viên của Cục Tình báo.
Yeah, you must have the Secret Service hopping about now.
Chắc hẳn cậu đang có một Cục tình báo quanh đây.
A computer in those days was something the secret services used to use for code breaking.
Hồi đó, máy tính là thứ gì đó mà các cơ quan mật vu đã từng sử dụng để phá mã.
This is a secret service badge.
Đây là thẻ mật vụ.
The Secret Service knows I have nothing to hide.
Bên Mật Vụ biết tôi không có gì để giấu cả.
You were in the Secret Service?
Anh đã ở trong đội bí mật.
Congressmen are eligible for Secret Service protection in the event of additional risk.
Nghị sĩ có đủ điều kiện bảo vệ chuyện bí mật trong trường hợp có thêm rủi ro bổ.
However, intelligence agents intercepted a message before the motorcade was to leave, and alerted the US Secret Service.
Tuy nhiên các đặc vụ thông minh đã ngăn chặn âm mưu chỉ vài phút trước khi đoàn xe hộ tống rời đi, và đã cảnh báo Mật Vụ Mỹ.
I'll notify the Secret Service on the base details.
Tôi sẽ báo chi tiết cho Sở Mật Vụ.
So, did we ever find out who the Secret Service had in the hospital?
Vậy, ta có biết Mật vụ giữ ai trong bệnh viện không?
By early 1990s there were attacks on police forces and secret-service officials who abused Albanian civilians.
Đầu những năm 1990 đã có các cuộc tấn công vào lực lượng cảnh sát và các quan chức dịch vụ bí mật đã lạm dụng dân thường Albania.
What if we actually went into the Secret Service and, like, tried to protect the White House?
Nếu chúng tôi được tham gia thực sự vào mật vụ thì sao, và, như là, cố bảo vệ Nhà trắng?
The secret service did a hell of a job today.
Mật vụ hôm nay đã làm việc rất tốt.
British Secret Service, 007, licensed to kill.
điệp viên bí mật của Anh, 007, một tay súng cừ khôi.
He says that he's a Secret Service agent.
Hắn ta nói hắn làm ở Sở Mật Vụ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ secret service trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.